Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4473:2012 Máy xây dựng-Máy làm đất-Thuật ngữ, định nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4473:2012

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4473:2012 Máy xây dựng-Máy làm đất-Thuật ngữ, định nghĩa
Số hiệu:TCVN 4473:2012Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:28/12/2012Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4473:2012

MÁY XÂY DỰNG - MÁY LÀM ĐẤT - THUẬT NGỮ ĐỊNH NGHĨA

Construction machinery - Earth moving machinery - Terminology and definitions

Lời nói đầu

TCVN 4473 : 2012 thay thế TCVN 4473 : 1987

TCVN 4473 : 2012 được chuyển đi từ TCVN 4473 : 1985 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật điểm b khoản 1 Điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn k thuật.

TCVN 4473 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị & Nông thôn - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Cht lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY XÂY DỰNG - MÁY LÀM ĐẤT - THUẬT NGỮ ĐỊNH NGHĨA

Construction machinery - Earth moving machinery - Terminology and definitions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa của máy làm đất thuộc lĩnh vực xây dựng.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Thuật ng

Định nghĩa

Thuật ng tiếng Anh

Sơ đồ minh họa

1. Máy đào

 

 

 

1.1. Máy đào một gu

Máy đào làm việc theo chu kì, có một gu, dùng để đào, xúc, chuyn và đ đt (hay vật liệu khác) thành đống hoặc lên các phương tin vận chuyn

Single - bucket excavator

1.2. Máy đào một gu vạn năng

Máy đào một gầu, ngoài công tác đất còn có thể đóng cọc, bốc dỡ, khoan phá dỡ… nhờ thay đổi một trong các bộ phận công tác tương ứng

Universal single bucket excavator

 

1.3. Máy đào một gầu vạn năng quay toàn vòng

Máy đào một gầu vạn năng, phần quay có thể quay một góc không hạn chế theo hai chiều thuận, nghịch

Full-revoling universal excavator

1.4. Máy đào một gầu vạn năng quay không toàn vòng

Máy đào một gầu vạn năng, phần quay chỉ có thể quay một góc hạn chế

Nofull-revoling universal excavator

1.5. Máy đào một gầu vạn năng bánh xích

Máy đào một gầu vạn năng có bộ phận di chuyển là bánh xích

Chain-crawloring universal excavator

1.6. Máy đào một gầu vạn năng bánh hơi

Máy đào một gầu vạn năng có bộ phận di chuyển là bánh hơi.

Wheel - moving universal excavator

1.7. Máy đào một gầu vạn năng một động cơ

Máy đào một gầu vạn năng có một động cơ dẫn động cho tất cả các cơ cấu.

Single-engine universal excavator

 

1.8. Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ

Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, mỗi động cơ dẫn động cho một cơ cấu hoặc một nhóm cơ cấu riêng biệt.

Multi-engine universal excavator

 

1.9. Máy đào một gầu vạn năng truyền động cơ khí

Máy đào một gầu vạn năng một động cơ, có hệ thống truyền động bằng cơ khí

Mechanical-operated excavator

 

1.10. Máy đào một gầu vạn năng truyền động cơ khí thủy lực

Máy đào một gầu vạn năng một động cơ, có hệ thống truyền động bằng cơ khí kết hợp với thủy lực

Hydrau mechanical - operated excavator

 

1.11. Máy đào một gầu vạn năng truyền động thủy lực

Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, có hệ thống truyền động thủy lực

Hydraulic-operated excavator

 

1.12. Máy đào một gầu vạn năng truyền động điện

Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, có hệ thống truyền động bằng điện

Electrically-operated excavator

 

1.13. Máy đào một gầu vạn năng có bộ công tác treo mềm

Máy đào một gầu vạn năng dùng cáp treo giữ và dẫn động bộ công tác

Cable universal excavator

1.14. Máy đào một gầu vạn năng có bộ công tác treo cứng (máy đào thủy lực)

Máy đào một gầu vạn năng dùng xi lanh thủy lực treo giữ và dẫn động bộ công tác

Hydraulic universal excavator

1.15. Máy đào gầu thuận

Máy đào lắp gầu ngửa để đào tầng đất cao hơn vị trí máy đứng

Push shovel

1.16. Máy đào gầu nghịch

Máy đào lắp gầu sấp để đào tầng đất thấp hơn vị trí máy đứng

Back excavator

1.17. Máy đào gầu quăng

Máy đào lắp gầu quăng có bán kính đào mở rộng để đào tầng đất thấp hơn vị trí máy đứng.

Dragline excavator

1.18. Máy đào gầu ngoạm

Máy đào lắp gầu ngoạm để đào đất theo hướng thẳng đứng hoặc bốc dỡ vật liệu rời.

Clamshell excavator

1.19. Máy đào nhiều gầu

Máy đào và xả đất liên tục, có nhiều gầu chuyển động theo một quỹ đạo khép kín để đào hào, kênh mương…

Multi-bucket excavator

 

1.20. Máy đào nhiều gầu đào dọc

Máy đào nhiều gầu có hướng đào trùng với hướng di chuyển của máy.

Longitudinal trenching machine

1.21. Máy đào nhiều gầu đào ngang

Máy đào nhiều gầu có hướng đào vuông góc với hướng di chuyển của máy

Diametrical trenching machine

1.22. Máy đào nhiều gầu kiểu xích (kéo gầu)

Máy đào nhiều gầu có khung phẳng, trên đó lắp một hệ xích dẫn động gầu

Ladder-type trenching machine

1.23. Máy đào nhiều gầu kiểu rôto

Máy đào nhiều gầu có khung tròn (rôto), trên đó lắp gầu theo chu vi

Wheel-type treching machine

2. Máy đào - chuyển

2.1. Máy ủi

Máy đào - chuyển đất làm việc theo chu kì, có lưỡi ủi lắp trên máy kéo dùng để đào, đẩy, san và chuyển đất với cự li hạn chế (nhỏ hơn 100 m)

Bulldozer

2.2. Máy ủi lưỡi không quay

Máy ủi có lưỡi ủi đặt cố định vuông góc với trục dọc của máy cơ sở

Bulldozer

2.3. Máy ủi lưỡi quay

Máy ủi có lưỡi ủi đặt những góc nhất định trong mặt phẳng nằm ngang và thẳng đứng

Angledozer

2.4. Máy ủi thông dụng

Máy ủi được chế tạo để làm việc trong những điều kiện bình thường

General-duty bulldozer

 

2.5. Máy ủi chuyên dùng

Máy ủi được chế tạo để thực hiện một công việc nhất định trong một điều kiện nhất định

Suitable bulldozer

 

2.6. Máy ủi bánh xích

Máy ủi có bộ phận di chuyển là bánh xích

Crawler bulldozer

2.7. Máy ủi bánh hơi

Máy ủi có bộ phận di chuyển là bánh hơi.

Wheet bulldozer

2.8. Máy ủi điều khiển bằng cáp

Máy ủi dùng hệ thống ròng rọc - cáp để điều khiển lưỡi ủi.

Cable bulldozer

2.9. Máy ủi điều khiển bằng thủy lực (máy ủi thủy lực)

Máy ủi dùng hệ thống thủy lực để điều khiển lưỡi ủi

Hydraulic bulldozer

2.10. Máy cạp

Máy đào - chuyển đất, làm việc theo chu kỳ, vận chuyển, đổ và san đất sơ bộ với cự ly mở rộng (từ một vài trăm mét đến một vài kilomet)

Scraper

2.11. Máy cạp kéo theo

Máy cạp có thùng cạp do máy kéo kéo theo.

Pull-type scraper

2.12. Máy cạp tự hành

Máy cạp tự di chuyển

Autoscra-per

2.13. Máy cạp điều khiển bằng cáp

Máy cạp dùng hệ thống ròng rọc - cáp để điều khiển thùng cạp

Cable scraper

2.14. Máy cạp điều khiển bằng thủy lực (máy cạp thủy lực)

Máy cạp dùng hệ thống thủy lực để điều khiển thùng cạp

Hydraulic scraper

2.15. Máy san

Máy gạt - san đất, làm việc theo chu kì, có lưỡi san dùng để san phẳng mặt bằng, tạo hình nền đường, đào rãnh, bạt mái dốc….

Grader

2.16. Máy san kéo theo

Máy san do máy kéo kéo theo

Pull-type grader

2.17. Máy san tự hành

Máy san tự di chuyển

Autograder (Motor-graders)

 

2.18. Máy san điều khiển bằng cơ khí

Máy san dùng hệ thống cơ khí để điều khiển lưỡi san

Mechanical drive grader

2.19. Máy san điều khiển bằng thủy lực (máy san thủy lực)

Máy san dùng hệ thống thủy lực để điều khiển lưỡi san.

Hydrau-lical drive grader

2.20. Máy san Elevatơ

Máy san có lắp băng tải để san, chuyển và xả đất liên tục

Elevating grader

3. Máy xúc

 

 

 

3.1. Máy xúc một gầu

Máy xúc tự hành, làm việc theo chu kì, dùng để bốc xúc đất đá (hoặc vật liệu rời) lên các phương tiện vận chuyển hoặc gom thành đống.

Single- bucket loader

 

3.2. Máy xúc một gầu bánh xích

Máy xúc một gầu có bộ phận di chuyển là bánh xích

Single-bucket crawler loader

3.3. Máy xúc một gầu bánh hơi

Máy xúc một gầu có bộ phận di chuyển là bánh hơi.

Single-bucket wheeled loader

3.4. Máy xúc một gầu đổ phía trước

Máy xúc một gầu đổ đất (hoặc vật liệu rời) theo hướng tiến về phía trước

Single-bucket front and loader

 

3.5. Máy xúc một gầu đổ lật (máy xúc lật)

Máy xúc một gầu đổ đất (hoặc vật liệu rời) theo hướng tiến về phía sau.

Single-bucket back and loader

 

4. Máy đầm

 

 

 

4.1. Máy đầm đất

Máy nén chặt nền đất (hoặc nền đường, áo đường…) nhờ tác dụng của lực tĩnh và lực động.

Tamping machine

4.2. Máy đầm lăn tự hành (lu tự hành)

Máy đầm có bộ công tác là bánh thép trơn, tự di chuyển

Mortor roller

 

4.3. Máy đầm vấu (đầm vấu)

Máy đầm có bộ công tác là bánh thép, trên đó lắp các vấu

Sheep-foot roller

4.4. Máy đầm bánh hơi (đầm bánh hơi)

Máy đầm có bộ công tác là các bánh hơi

Pneumatict-typed roller

 

4.5. Máy đầm bánh hơi kéo theo

Máy đầm bánh hơi do máy kéo kéo theo.

Tralled prumatity-red roller

4.6. Máy đầm bánh hơi tự hành

Máy đầm bánh hơi tự di chuyển.

Motor roller

 

4.7. Máy đầm rung (đầm rung)

Máy đầm có bộ rung lắp trên bộ công tác.

Vibrating roller

 

4.8. Máy đầm rung kéo theo

Máy đầm rung do máy kéo kéo theo.

Vibrating-towel roller (Vibroweb roller)

4.9. Máy đầm rung tự hành

Máy đầm rung tự di chuyển

Motor vibrating roller

4.10. Bàn rung

Máy đầm có bộ rung lắp trên bàn thép, có thể tự di chuyển trong quá trình làm việc.

Vibroplate

4.11. Máy (đầm rơi)

Máy đầm có bộ công tác làm việc theo nguyên lí rơi tự do (tạo lực động)

Tamping plate

5. Máy đào - chuyền bằng sức nước

 

5.1. Súng phun nước

Thiết bị đào đất chuyên dùng phun dòng nước có áp lực cao để đào phá đất.

Monitor

5.2. Máy bơm bùn

Máy bơm chuyên dùng kiểu li tâm để hút và vận chuyển bùn.

Suction dredger

 

5.3. Trạm bơm bùn

Trạm bơm chuyên dùng, làm việc liên tục, dùng để đào phá đất ở dưới nước và chuyển chúng đến nơi đổ.

Dredger pumping station

 

5.4. Trạm bơm bùn cố định

Trạm bơm bùn đặt cố định để làm việc ở một vị trí tương đối lâu.

Dredger pumping stationary station

 

5.5. Trạm bơm bùn di động

Trạm bơm bùn tự di chuyển

Dredger pumping mobile station

 

5.6. Tàu hút bùn

Trạm bơm bùn đặt nổi trên mặt nước

Suction-tube dredger

6. Máy làm công việc phụ

 

6.1. Máy phát bụi cây

Máy để phát bụi cây và cắt cây nhỏ nhờ lưỡi cắt có dạng hình nêm lắp trên máy kéo.

Brush saw

6.2. Máy nhổ gốc cây

Máy để ủi đổ cây, đào nhổ gốc cây và dọn lọc đá…. nhờ thay đổi một trong các bộ công tác lắp trên máy kéo.

Grubber

6.3. Máy xới đất

Máy để cày, phá tơi đất cứng hoặc nền đường cũ nhờ các răng xới lắp trên máy kéo

Ripper

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi