Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4369:2008 ISO 5753:1991 Ổ lăn-Khe hở hướng kính bên trong

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4369:2008

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4369:2008 ISO 5753:1991 Ổ lăn-Khe hở hướng kính bên trong
Số hiệu:TCVN 4369:2008Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:24/10/2008Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4369:2008

ISO 5753:1991

Ổ LĂN - KHE HỞ HƯỚNG KÍNH BÊN TRONG

Rolling bearings - Radial internal clearance

Lời nói đầu

TCVN 4369:2008 thay thế TCVN 4369:1986.

TCVN 4369:2008 hoàn toàn tương đương ISO 5735:1991.

TCVN 4369:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Ổ LĂN - KHE HỞ HƯỚNG KÍNH BÊN TRONG

Rolling bearings - Radial internal clearance

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các giá trị khe hở hướng kính bên trong cho:

- các ổ bi có rãnh tiếp xúc hướng kính, trừ các ổ bi có ống lót đã được nêu trong ISO 9628;

- các ổ bi hai dãy tự lựa;

- các ổ đũa trụ;

- các ổ đũa kim; và

- các ổ đũa hai dãy tự lựa.

Các giá trị được cho đối với toàn bộ năm kiểu ổ có lỗ trụ cũng như các ổ tự lựa có lỗ côn.

Các giá trị đã cho áp dụng cho các ổ không có sức căng ban đầu và có kết cấu để có thể chỉ chịu được tải trọng hướng kính.

Tùy thuộc vào kết cấu của ổ và phương pháp đo, sự phân tán của các kết quả đo lặp lại có thể theo kinh nghiệm. Nhà sản xuất cần quan tâm đến sự phân tán này bằng cách áp dụng các dung sai chế tạo nhỏ nhất một cách tương ứng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.

ISO 6979:1982, Needle roller bearings - Heavy series - Dimensions and tolerances (Ổ đũa kim - Loạt nặng - Kích thước và dung sai.

ISO 9628 -1) Rolling bearings - Insert bearings and eccentric locking collars (Ổ lăn - ổ có ống lót và vành hãm lệch tâm).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1). Để thuận tiện cho người sử dụng, tiêu chuẩn này sao lại thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Khe hở hướng kính bên trong, Gr (radial in ternal clearance)

(Ổ có khả năng chịu được hoàn toàn tải trọng hướng kính, không có sức căng ban đầu) giá trị trung bình cộng của các khoảng cách hướng kính, trong đó một trong các vòng ổ có thể dịch chuyển so với vòng kia từ một vị trí lệch tâm cực hạn tới vị trí lệch tâm cực hạn đối diện theo đường kính, ở các hướng góc khác nhau và không chịu tác động của bất cứ tải trọng bên ngoài nào. Giá trị trung bình bao gồm các dịch chuyển với các vòng ổ ở các vị trí góc khác nhau so với nhau và các bộ con lăn ở các vị trí khác nhau so với các vòng ổ.

CHÚ THÍCH Tại mỗi vị trí lệch tâm giới hạn của các vòng ổ so với nhau, vị trí chiều trục tương đối của chúng và vị trí của các con lăn so với đường lăn phải bảo đảm sao cho một vòng ổ có vị trí lệch tâm cực hạn so với vòng kia.

4. Các giá trị khe hở hướng kính bên trong

4.1. Ổ bi có r7nh tiếp xúc hướng kính (ổ bi đỡ)

Xem Bảng 1.

Bảng 1 - Ổ bi có rãnh tiếp xúc hướng kính có lỗ trụ

Giá trị khe hở tính bằng micrômét

Kính đường lỗ

d

mm

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

trên

đến và bằng

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

2,5

6

10

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

1120

6

10

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

1120

1250

0

0

0

0

1

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

3

3

3

10

10

20

20

20

20

20

20

7

7

9

10

11

11

11

15

15

18

20

23

23

25

30

35

40

45

55

60

70

80

90

100

110

130

140

160

170

180

190

2

2

3

5

5

6

6

8

10

12

15

18

18

20

25

25

30

35

40

45

55

60

70

80

90

110

120

140

150

160

170

13

13

18

20

20

20

23

28

30

36

41

48

53

61

71

85

95

105

115

125

145

170

190

210

230

260

290

320

350

380

410

8

8

11

13

13

15

18

23

25

30

36

41

46

53

63

75

85

90

100

110

130

150

170

190

210

240

270

300

330

360

390

23

23

25

28

28

33

36

43

51

58

66

81

91

102

117

140

160

170

190

210

240

270

300

330

360

400

450

500

550

600

650

-

14

18

20

23

28

30

38

46

53

61

71

81

91

107

125

145

155

175

195

225

250

280

310

340

380

430

480

530

580

630

-

29

33

36

41

46

51

61

71

84

97

114

130

147

163

195

225

245

270

300

340

380

420

470

520

570

630

700

770

850

920

-

20

25

28

30

40

45

55

65

75

90

105

120

135

150

175

205

225

245

275

315

350

390

440

490

540

600

670

740

820

890

-

37

45

48

53

64

73

90

105

120

140

160

180

200

230

265

300

340

370

410

460

510

570

630

690

760

840

940

1040

1150

1260

CHÚ THÍCH Các giá trị này không có hiệu lực đối với các ổ có ống lót; tham chiếu ISO 9628.

4.2. Ổ bi hai dãy tự lựa

Xem các Bảng 2 và Bảng 3.

Bảng 2 - Ổ bi hai dãy tự lựa có lỗ trụ

Giá trị khe hở tính bằng micrômét

Kính đường lỗ

d

mm

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

trên

đến và bằng

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

2,5

6

10

14

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

6

10

14

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

1

2

2

3

4

5

6

6

7

8

9

10

10

15

8

9

10

12

14

16

18

19

21

24

27

31

38

44

5

6

6

8

10

11

13

14

16

18

22

25

30

35

15

17

19

21

23

24

29

31

36

40

48

56

68

80

10

12

13

15

17

19

23

25

30

35

42

50

60

70

20

25

26

28

30

35

40

44

50

60

70

83

100

120

15

19

21

23

25

29

34

37

45

54

64

75

90

110

21

27

30

37

39

46

53

57

69

83

96

114

135

161

21

27

30

32

34

40

46

50

62

76

89

105

125

150

33

42

48

50

52

58

66

71

88

108

124

145

175

210

Bảng 3 - Ổ bi hai dãy tự lựa có lỗ côn

Giá trị khe hở tính bằng micrômét

Kính đường lỗ

d

mm

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

trên

đến và bằng

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

7

9

12

14

18

23

29

35

40

45

17

20

24

27

32

39

47

56

68

74

13

15

11

22

27

35

42

50

60

65

26

28

35

39

47

57

68

81

98

110

20

23

29

33

41

50

62

75

90

100

33

39

46

52

61

75

90

108

130

150

28

33

40

45

56

69

84

100

120

140

42

50

59

65

80

98

116

139

165

191

37

44

52

58

73

91

109

130

155

180

55

62

72

79

99

123

144

170

205

240

4.3. Ổ đũa trụ

Xem Bảng 4.

Bảng 4 - Ổ đũa trụ có lỗ trụ

Giá trị khe hở tính bằng micrômét

Kính đường lỗ

d

mm

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

trên

đến và bằng

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

10

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

10

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

0

0

0

5

5

10

10

15

15

15

20

25

35

45

45

55

55

65

100

110

110

25

25

25

30

35

40

45

50

55

60

70

75

90

105

110

125

130

145

190

210

220

20

20

20

25

30

40

40

50

50

60

70

75

90

105

110

125

130

145

190

210

220

45

45

45

50

60

70

75

85

90

105

120

125

145

165

175

190

200

225

280

310

330

35

35

35

45

50

60

65

75

85

100

115

120

140

160

170

190

200

225

280

310

330

60

60

60

70

80

90

100

110

125

145

165

170

195

220

235

260

275

305

370

410

440

50

50

50

60

70

80

90

105

125

145

165

170

195

220

235

260

275

305

370

410

440

75

75

75

85

100

110

125

140

165

190

215

220

250

280

300

330

350

385

460

510

550

-

65

70

80

95

110

130

155

180

200

225

250

275

305

330

370

410

455

510

565

625

-

90

95

105

125

140

165

190

220

245

275

300

330

365

395

440

485

535

600

665

735

4.4. Ổ đũa kim

Đối với các ổ đũa kim đầy đủ (hoàn chỉnh), trừ các ổ kiểu ống được chế tạo bằng kéo và ổ loạt nặng được cho trong ISO 6979, cần áp dụng các giá trị khe hở hướng kính bên trong tương tự như các giá trị khe hở hướng kính bên trong đối với ổ đũa trụ trong Bảng 4.

Đối với các ổ đầy đủ loạt nặng (xem ISO 6979) và đối với các ổ đũa kim gồm có một vòng trong được cung cấp như một chi tiết riêng biệt thì khe hở hướng kính được cung cấp bởi đường lăn vòng trong và các đường kính lỗ bù trừ cho các đũa kim. Dung sai của các đường kính này được đưa ra trong các tiêu chuẩn về vòng trong ổ đũa kim và ổ đũa kim không có vòng trong.

4.5. Ổ đũa hai dãy tự lựa

Xem các Bảng 5 và Bảng 6.

Bảng 5 - Ổ đũa hai dãy tự lựa có lỗ trụ

Giá trị khe hở tính bằng micrômét

Kính đường lỗ

d

mm

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

trên

đến và bằng

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

14

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

10

10

15

15

20

20

35

35

40

50

60

65

70

80

90

100

110

120

130

140

140

150

170

190

210

230

260

20

20

25

30

35

40

50

60

75

95

110

120

130

140

150

170

190

200

220

240

260

280

310

350

390

430

480

20

20

25

30

35

40

50

60

75

95

110

120

130

140

150

170

190

200

220

240

260

280

310

350

390

430

480

35

35

40

45

55

65

80

100

120

145

170

180

200

220

240

260

280

310

340

370

410

440

480

530

580

650

710

35

35

40

45

55

65

80

100

120

145

170

180

200

220

240

260

280

310

340

370

410

440

480

530

580

650

710

45

45

55

60

75

90

110

135

160

190

220

240

260

290

320

350

370

410

450

500

550

600

650

700

770

860

930

35

35

40

60

75

90

110

135

160

190

220

240

260

290

320

350

370

410

450

500

550

600

650

700

770

860

930

60

60

75

80

100

120

145

180

210

240

280

310

340

380

420

460

500

550

600

660

720

780

850

920

1010

1120

1220

60

60

75

80

100

120

145

180

210

240

280

310

340

380

420

460

500

550

600

660

720

780

850

925

1010

1120

1220

75

75

95

100

125

150

180

225

260

300

350

390

430

470

520

570

630

690

750

820

900

1000

1100

1190

1300

1440

1570

Bảng 6 - Ổ đũa hai dãy tự lựa có lỗ côn

Giá trị khe hở tính bằng micrômét

Kính đường lỗ

d

mm

Nhóm 2

Nhóm N

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

trên

đến và bằng

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

min.

max.

18

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

24

30

40

50

65

80

100

120

140

160

180

200

225

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

15

20

25

30

40

50

55

65

80

90

100

110

120

140

150

170

190

210

230

260

290

320

350

390

440

490

25

30

35

45

55

70

80

100

120

130

140

160

180

200

220

240

270

300

330

370

410

460

510

570

640

710

25

30

35

45

55

70

80

100

120

130

140

160

180

200

220

240

270

300

330

370

410

460

510

570

640

710

35

40

50

60

75

95

110

135

160

180

200

220

250

270

300

330

360

400

440

490

540

600

670

750

840

930

35

40

50

60

75

95

110

135

160

180

200

220

250

270

300

330

360

400

440

490

540

600

670

750

840

930

45

55

65

80

95

120

140

170

200

230

260

290

320

350

390

430

470

520

570

630

680

760

850

960

1070

1190

45

55

65

80

95

120

140

170

200

230

260

290

320

350

390

430

470

520

570

630

680

760

850

960

1070

1190

60

75

85

100

120

150

180

220

260

300

340

370

410

450

490

540

590

650

720

790

870

980

1090

1220

1370

1520

60

75

85

100

120

150

180

220

260

300

340

370

410

450

490

540

590

650

720

790

870

980

1090

1220

1370

1520

75

95

105

130

160

200

230

280

330

380

430

470

520

570

620

680

740

820

910

1000

1100

1230

1360

1500

1690

1860


1) Sẽ được công bố.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi