Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4242:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4242:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4242:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước
Số hiệu:TCVN 4242:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4242:1986

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI LỆCH TÂM DÙNG CHO TRỤC VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring rings for hores and grooves for them - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4242:1986 thay thế TCVN 2542:1978 và TCVN 1038:1971;

TCVN 4242:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI, LỆCH TÂM DÙNG CHO LỖ VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring rings for hores and grooves for them - Dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng để cố định các ổ lăn, các chi tiết máy lắp trong lỗ thân hộp và dùng cho các cụm máy.

1. Kết cấu, kích thước vòng chặn và rãnh để lắp vòng chặn phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và bảng.

2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2543:1986.

 

Text Box: TCVN 4242 :1986mm

Đường kính lỗ d

Vòng chặn

Rãnh

Lực dọc trục cho phép KN

D2

d3

(h14)

d4

(H13)

S (h12)

r1

max

r2

r3

= l1

r4

r5

max

b

 (h14)

l

 (H14)

D Max

e

Khối lượng 1000 chiếc kg

d1

b1

(H13)

h min

r max

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

danh nghĩa

sai lệch giới hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

8

8,7

+0,36

0,18

7,1

1,0

0,80

0,2

2,9

1,5

1,5

1,0

1,1

3,0

2,8

0,30

0,14

8,4

+0,09

0,9

0,6

0,1

1,26

9

9,8

7,9

3,4

1,3

3,5

3,5

0,35

0,15

9,4

1,42

10

10,8

8,9

1,2

1,00

3,8

1,6

1,6

1,4

3,1

0,45

0,18

10,4

+0,11

1,1

0,75

1,57

11

11,8

9,8

4,3

1,5

4,0

3,9

0,50

0,31

11,4

1,72

12

13,0

10,6

1,5

4,7

1,8

1,7

4,7

0,37

12,5

2,35

13

14,1

11,5

5,3

1,8

5,3

0,42

13,6

0,9

3,08

14

15,1

12,3

1,7

5,7

1,9

1,8

1,9

4,5

6,0

0,52

14,6

3,29

15

16,2

13,4

6,2

2

7,0

0,56

15,7

1,1

4,14

16

17,3

14,3

6,8

5,0

7,8

0,60

16,8

1,2

5,04

17

18,3

+0,42

-0,21

15,1

7,3

2,1

8,6

0,65

17,8

5,36

18

19,5

16,1

2,0

2,5

7,7

2,1

2,0

2,2

6,0

9,2

0,74

19,0

+0,21

1,5

7,10

19

20,5

17,1

8,2

10,1

0,83

20,0

7,49

20

21,5

18,1

8,7

2,3

10,9

0,60

0,90

21,0

7,64

21

22,5

18,9

9,2

2,5

11,9

1,00

22,0

7,94

22

23,5

19,7

9,7

2,5

12,9

1,10

23,0

8,64

23

24,5

20,7

1,2

1,50

9,9

2,4

7,0

13,9

1,26

24,0

1,3

1,8

9,03

24

25,9

22,1

10,6

2,6

14,5

0,70

1,42

25,2

11,40

25

26,9

22,9

11,0

3,0

2,7

15,3

1,50

26,2

11,80

26

27,9

23,7

11,6

2,8

15,9

1,60

27,2

12,30

28

30,1

+0,50

-0,25

25,7

12,7

2,9

8,0

17,6

1,80

29,4

2,1

14,40

29

31,1

26,7

13,2

18,6

1,94

30,4

+0,25

16,00

30

32,1

27,7

13,7

3,0

19,6

0,80

2,06

31,4

16,50

32

34,4

29,6

14,5

2,7

3,2

9,0

20,4

22,21

33,7

2,6

21,50

34

36,5

31,5

15,5

2,8

2,0

3,3

22,4

3,20

35,7

 

22,80

 Text Box: TCVN 4242 :1986

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

35

37,8

+0,50

-0,25

32,6

2,5

1,50

0,3

16,1

2,8

3,0

2,0

3,4

10,0

23,4

0,80

3,54

37,0

+0,25

1,6

3,0

0,1

27,70

36

38,8

33,6

16,6

3,5

24,4

0,90

3,70

38,0

28,40

37

38,8

34,6

17,1

3,6

25,2

3,74

39,0

29,20

38

40,8

35,2

17,6

3,7

26,2

3,90

40,0

30,00

40

43,5

+0,78

-0,39

37,7

1,75

18,9

2,9

3,9

12

27,2

1,0

4,70

42,5

1,85

3,8

4,5

0,2

39,60

42

45,5

39,3

19,8

3,0

4,1

29,2

5,40

44,5

41,5

45

48,5

41,9

21,3

4,3

14

31,6

6,00

47,5

44,4

46

49,5

+0,92

-0,46

42,9

21,8

4,4

32,2

1,1

6,05

48,5

45,4

47

50,5

43,9

22,3

4,4

33,3

6,10

49,5

46,5

48

51,5

44,7

22,8

4,5

34,2

6,70

50,5

+0,30

47,3

50

54,2

47,2

2,00

23,7

3,4

4,6

36,0

7,30

53,0

2,15

59,4

52

56,2

49,0

24,7

4,7

37,6

8,30

53,0

61,7

54

58,2

51,0

25,7

16

39,6

8,40

57,0

64,0

55

59,2

51,2

26,2

4,0

5,1

40,4

8,50

58,0

65,1

56

60,2

52,6

26,7

41,4

1,3

8,70

59,0

66,3

58

62,2

54,4

27,7

5,2

43,2

10,50

61,0

68,6

60

64,2

56,0

28,7

5,4

44,4

11,10

63,0

70,9

62

66,2

57,8

29,7

5,5

46,4

11,20

65,0

73,2

65

69,2

60,2

3

2,50

30,7

3,9

5,8

48,8

14,30

68,0

2,65

76,7

68

72,5

63,3

32,4

6,1

51,2

1,5

16,00

71,0

80,0

70

74,5

65,1

33,4

6,2

53,2

16,50

73,0

82,4

72

76,5

66,7

34,4

6,4

18

55,2

18,10

75,0

84,7

75

79,5

69,3

35,9

6,6

58,2

18,80

78,0

88,2

78

82,5

+1,08

-0,54

71,9

37,4

6,8

55,8

20,40

81,0

+0,35

91,6

80

85,5

74,5

38,9

7,0

61,4

22,0

83,5

110,0

82

87,5

76,5

39,9

63,8

24,0

85,5

5,3

113,0

85

90,5

79,1

3,5

3,00

40,1

4,5

5,0

7,2

20

66,6

25,3

88,5

3,15

117,0

88

93,5

81,7

42,3

7,4

69,6

28,0

91,5

121,0

 Text Box: TCVN 4242 :1986

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

90

95,5

+1,08

-0,54

84,5

3,5

3,00

0,4

43,3

4,5

5,0

2,0

7,6

20

71,6

2,1

31,0

93,5

+0,35

3,15

5,3

2,0

123,0

92

97,5

86,1

44,3

7,8

73,4

32,0

95,5

126,0

95

100,5

88,5

45,8

8,1

76,2

35,0

98,5

130,0

98

103,5

91,1

47,8

8,3

78,8

37,0

101,5

134,0

100

105,5

92,9

48,3

8,4

80,6

38,0

103,5

137,0

102

108

95,2

4,00

49,4

4,6

8,5

22

82,2

55,0

106,0

+0,54

4,15

6,0

0,3

160,0

105

112

98,8

51,4

4,0

8,7

85,2

56,00

109,0

164

108

115

101,4

52,9

8,9

87,6

60,00

112,0

169

110

117

103,8

53,9

9,0

87,8

2,4

64,50

114,0

172

112

119

105,6

54,9

9,1

89,6

72,00

116,0

175

115

122

+1,26

- 0,63

108,2

56,0

5,0

9,3

92,6

74,50

119,0

180

120

127

112,4

58,5

9,7

96,6

77,00

126,0

+0,63

188

125

132

116,8

4,0

60,0

6,0

5,0

10,0

101,6

79,00

129,0

195

130

137

121,4

62,5

10,2

24

106,6

82,00

134,0

203

135

142

125,8

65,0

10,5

111,2

84,00

139,0

210

140

147

130,4

67,5

10,7

116,2

87,50

144,0

218

145

152

135,6

70,0

10,9

120,6

2,7

93,00

149,0

226

150

158

141,0

73,0

3,0

12,2

28

124,4

105,00

155,0

7,5

293

155

164

146,6

76,0

11,4

129,4

107,00

160,0

300

160

169

151,2

78,5

11,6

132,4

110,00

165,0

312

165

174,5

156,3

81,3

11,8

137,4

125,00

170,0

322

170

179,5

160,5

83,8

12,2

145,0

146,00

175,0

331

175

184,5

+1,44

0,72

165,3

0,5

86,3

12,7

149,0

3,1

150,00

180,0

+0,72

0,4

341

180

189,5

169,3

88,8

13,2

153,0

165,00

185,0

351

185

194,5

173,3

91,3

13,7

157,0

170,00

190,0

360

190

199,5

178,1

93,8

13,8

162,0

175,00

195,0

370

195

204,5

183,1

96,3

13,8

30

167,0

183,00

200,0

380

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

200

209,5

+1,44

0,72

187,7

4,0

4,00

0,5

98,8

6,0

5,0

3,0

4,0

30

171,0

3,1

195,00

205,0

+0,72

4,15

7,5

0,4

389

210

222,0

200,2

5,00

103,0

8,0

181,0

270,00

216,0

5,15

9,0

491

215

227,0

205,2

105,5

186,0

290,00

221,0

502

220

232,0

210,2

108,5

32

191,0

315,00

226,0

514

225

237,0

213,2

110,5

196,0

320,00

231,0

526

230

242,0

220,2

113,0

201,0

330,00

236,0

537

240

252,0

+1,62

-0,81

230,2

118,0

211,0

345,00

246,0

560

250

262,0

240,2

5,0

123,0

221,0

360,00

256,0

+0,81

583

260

275

250,0

129,2

10,0

4,0

6,0

36,0

227,0

3,5

375,00

268,0

12,0

811

270

285

260,0

134,5

237,0

388,00

278,0

842

280

299

270,0

139,5

247,0

400,00

288,0

873

290

305

280,0

144,5

257,0

415,00

298,0

904

300

315

290,0

149,5

267,0

435,00

308,0

+0,89

934

310

325

+1,78

-0,89

300,0

154,5

277,0

450,00

318,0

965

320

335

310,0

159,5

287,0

470,00

328,0

996

CHÚ THÍCH:

1) Kích thước h cho trong bảng dùng cho loại thân hộp bằng thép có độ bền s b ³ 300 MPa; trong trường hợp dùng vật liệu thân hộp có độ bền s b < 300 MPa thì kích thước phải lấy tăng.

2) Kích thước d2 và sai lệch giới hạn của vòng chặn là kích thước và sai lệch được xác định khi vòng chặn ở trạng thái tự do trước khi lắp vào rãnh. Khi vòng chặn được nén lại để lắp vào rãnh, kích thước d2 phải bé hơn đường kính lỗ; lượng bé hơn không được vượt quá 2 % đường kính lỗ.

3) D - Kích thước giới hạn lớn nhất của đường kính trục có thể đưa qua một cách tự do vào vòng chặn ở trạng thái nén khi đã được lắp trong rãnh của thân.

VÍ DỤ: ký hiệu quy ước vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ có d = 62 mm, thuộc nhóm phẳng A (theo TCVN 2543-86); chế tạo từ thép C65 Mn:

Vòng chặn A 30. 62 C65 Mn, TCVN 4242:1986

Tương tự đối với vòng chặn thuộc nhóm phẳng B:

Vòng chặn B.62 C65 Mn, TCVN 4242:1986.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi