Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4241:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4241:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4241:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước
Số hiệu:TCVN 4241:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4241:1986

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI LỆCH TÂM DÙNG CHO TRỤC VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring flat eccentric rings for schafts and grooves for them - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4241:1986 thay thế TCVN 2541:1978 và TCVN 1038:1971;

TCVN 4241:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI LỆCH TÂM DÙNG CHO TRỤC VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring flat eccentric rings for schafts and grooves for them - Dimensions

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng để cố định các ổ lăn, các chi tiết máy lắp trên trục và các cụm máy khác.

3. Kết cấu, kích thước vòng chặn và rãnh để lắp vòng chặn phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và bảng.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2543:1986.

 

mm

Đường kính trục d

Vòng chặn

Rãnh

Lực dọc trục cho phép KN

d2

d3

(h14)

d4

(H13)

S

(h12)

r1

min

r2

h14

r3

= l1

r4

r5

max

b h14

l

H14

D Max

e

Khối lượng 1000 chiếc kg

D1

b1

(H13)

h min

r

max

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

danh nghĩa

sai lệch giới hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

4

3,7

+ 0,075

- 0,15

5,06

1,3

0,4

0,1

3,0

1,7

1,6

 

1,8

1,0

0,9

0,6

9,0

0,22

0,022

3,0

- 0,075

0,5

0,3

0,05

0,294

5

4,7

6,36

0,6

3,6

2,1

1,1

10,7

0,27

0,066

4,8

0,7

0,363

6

5,6

7,50

4,4

2,6

1,3

0,8

12,1

0,35

0,084

5,7

0,8

0,45

0,647

7

6,5

+ 0,09

- 0,18

8,60

1,4

0,8

5,0

2,9

2,0

1,4

13,9

0,121

6,7

- 0,09

0,9

0,1

0,764

8

7,4

9,50

0,2

5,7

3,1

1,5

15,1

0,45

0,158

7,6

0,60

1,180

9

8,4

10,90

6,2

3,2

1,7

1,0

16,1

0,240

8,6

1,370

10

9,3

+ 0,15

- 0,30

12,00

1,5

1,0

6,6

1,8

1,5

1,8

2,0

17,3

0,340

9,6

1,2

1,470

11

10,2

12,80

7,1

2,0

3,0

18,3

0,5

0,410

10,5

- 0,18

0,75

2,060

12

11,0

+ 0,18

- 0,36

13,60

1,7

7,6

19,4

0,500

11,5

2,160

13

11,9

14,90

8,1

2,0

20,6

0,530

12,4

0,90

2,840

14

12,9

16,10

8,6

2,1

21,8

0,640

13,4

3,040

15

13,8

17,20

9,1

2,2

23,0

0,670

14,3

1,1

3,820

16

14,7

18,10

9,6

2,5

24,2

0,700

15,2

1,2

4,600

17

15,7

19,10

10,1

2,3

25,4

0,6

0,820

16,2

4,900

18

16,5

20,10

1,2

10,6

2,0

2,4

26,6

1,110

17,0

1,4

1,5

6,470

19

17,5

21,30

2,0

11,1

2,5

27,6

1,220

18,0

6,860

20

18,5

+ 0,21

- 0,42

22,50

11,5

3,0

2,6

28,8

1,300

19,0

-0,21

7,250

22

20,5

24,70

12,5

2,8

31,4

0,7

1,500

21,0

7,940

24

22,2

26,80

13,6

3,0

33,8

1,770

22,9

1,7

9,640

25

23,2

27,80

14,1

 

34,8

1,900

23,9

10,000

26

24,2

28,80

14,6

3,1

36,0

0,8

1,960

24,9

10,400

28

25,9

30,70

15,5

3,2

38,4

3,120

26,6

1,75

2,1

14,100

029

26,9

+ 0,21

- 0,42

32,10

2,0

1,7

0,3

16,0

2,5

3,0

1,0

3,4

3,0

39,6

0,8

3,540

27,6

 

1,75

2,1

0,1

0,2

14,700

30

27,9

33,10

16,5

3,5

41,0

0,9

3,68

28,6

15,2

32

29,6

35,00

2,5

2,5

18,0

3,0

2,0

3,6

43,4

3,78

30,3

- 0,25

2,6

19,6

34

31,5

+ 0,25

- 0,50

37,30

19,0

3,8

45,8

4,06

32,3

20,9

35

32,2

38,00

19,4

3,9

6,0

47,2

1,0

4,27

33,0

3,0

25,2

36

33,2

39,20

19,8

4,0

48,2

5,03

34,0

25,9

37

34,2

40,40

20,3

4,1

49,4

5,08

35,0

26,6

38

35,2

41,40

20,8

4,2

50,6

1,1

5,14

36,0

27,3

40

36,5

+ 0,39

- 0,78

43,10

22,1

3,5

4,4

53,2

5,52

37,5

3,8

35,8

42

38,5

45,30

23,1

4,5

56,2

5,94

39,5

37,6

45

41,5

48,50

24,6

4,7

59,6

1,2

6,85

42,3

40,5

48

44,5

52,10

26,1

5,0

63,0

7,23

45,5

43,1

50

45,0

53,40

2,0

27,0

4,0

5,1

65,0

1,3

10,20

47,0

2,15

4,5

53,9

52

47,8

55,40

28,0

4,0

5,2

67,2

11,10

49,0

56,8

55

50,8

+ 0,46

- 0,92

59,00

29,5

5,4

70,8

11,40

51,0

- 0,30

59,3

56

51,8

60,00

30,0

5,5

71,8

1,4

11,80

53,0

60,4

58

53,8

62,20

31,4

5,6

73,8

12,60

55,0

62,7

60

55,8

64,60

32,4

5,8

76,0

12,90

57,0

64,9

62

57,8

66,80

33,4

6,0

78,2

1,5

15,00

59,0

67,0

65

60,8

70,40

2,5

0,4

34,9

6,3

82,0

18,20

62,0

2,65

0,3

70,4

68

63,5

73,50

36,5

4,5

6,5

85,4

21,80

65,0

73,7

70

65,5

77,30

37,5

6,6

87,6

1,7

22,00

67,0

76,0

72

67,5

77,70

38,5

6,8

89,8

22,60

69,0

78,1

75

70,5

81,10

40,8

7,0

93,2

24,60

72,0

81,4

78

73,5

84,70

42,3

7,3

96,6

26,20

75,0

84,8

80

74,5

85,90

43,0

7,4

98,6

27,30

76,5

5,3

101,0

82

76,5

87,70

44,0

7,6

100,8

2,0

31,20

78,5

104,0

85

79,5

91,10

 

 

45,3

7,8

103,8

36,40

81,5

 

 

108,0

88

82,5

+0,54

-1,08

94,50

3,0

3,0

 

46,8

4,5

4,0

2,0

8,0

6,0

107,0

2,0

41,20

84,5

-0,35

3,15

5,3

0,3

112,0

90

84,5

96,90

48,3

5,0

8,2

109,0

44,50

86,5

114,0

92

86,5

98,90

49,3

8,4

112,2

2,2

46,70

88,5

117,0

95

89,5

102,30

50,8

8,6

115,2

49,00

91,5

121,0

98

92,5

105,70

52,3

8,8

118,6

51,40

94,5

125,0

100

94,5

108,10

53,3

9,0

8,0

120,6

53,70

96,5

127,0

102

95,0

109,00

4,0

0,5

54,0

5,5

3,0

9,2

123,4

78,50

98,0

-0,54

4,15

6,0

0,4

146,0

105

98,0

112,20

55,0

9,3

126,4

80,00

101,0

152

108

101,0

+0,63

-1,26

114,80

57,0

9,4

129,8

2,5

81,50

104,0

157

110

103,0

117,20

58,0

9,6

131,8

83,00

106,0

160

112

105,0

119,60

59,0

9,8

134,8

83,50

108,0

163

115

108,0

122,60

60,5

137,8

84,00

111,0

167

120

113,0

128,40

63,0

10,2

143,6

86,00

115,0

175

125

118,0

133,80

3,5

66,1

6,0

5,0

10,4

149,4

90,00

121,0

-0,63

182

130

123,0

138,80

68,3

10,7

154,8

2,8

100,00

125,0

189

135

128,0

144,40

70,8

11,0

160,2

104,00

131,0

197

140

133,0

149,80

73,3

11,2

165,6

110,00

136,0

204

145

138,0

155,40

75,8

11,5

171,0

115,00

141,0

211

150

142,0

160,00

78,4

11,8

177,6

120,00

145,0

 

272

155

146,0

163,80

4,0

81,4

6,5

12,0

182,9

3,1

135,00

150,0

282

160

151,0

169,20

84,5

12,2

188,5

150,00

155,0

291

165

155,5

174,30

86,5

12,5

193,9

160,00

160,0

300

170

160,5

180,10

88,8

12,9

198,9

170,00

165,0

309

175

165,5

185,10

91,3

203,9

180,00

170,0

319

180

170,5

191,30

93,8

13,5

208,9

190,00

175,0

328

185

175,5

196,30

96,3

213,9

200,00

180,0

337

190

180,5

+0,72

-1,44

202,30

98,8

14,0

218,9

210,00

185,0

-0,72

346

200

190,5

212,30

103,8

228,9

230,00

195,0

365

CHÚ THÍCH:

1) Kích thước h cho trong bảng dùng cho trục thép có độ bền σ b ≥ 300 MPa; nếu dùng thép có độ bền σ b < 300 MPa thì phải lấy h tăng.

2) Kích thước d2 và sai lệch giới hạn của vòng chặn là kích thước và sai lệch được xác định khi vòng chặn ở trạng thái tự do trước khi lắp vào rãnh.

Khi vòng chặn được căng ra để lắp vào rãnh, kích thước d2 phải lớn hơn đường kính trục; lượng lớn hơn không được vượt quá 4 % đường kính trục.

3) D - Kích thước giới hạn nhỏ nhất của đường kính lỗ mà vòng chặn có thể lọt qua một cách tự do ở trạng thái căng khi đã được lắp trong rãnh của trục.

VÍ DỤ: ký hiệu quy ước vòng chặn đàn hồi lệch tâm dùng cho trục có d = 30 mm, thuộc nhóm phẳng A (theo TCVN 2513:1986); chế tạo từ thép C65 Mn.

Vòng chặn A 30 C65 Mn. TCVN 4241:1986

Tương tự đối với vòng chặn thuộc nhóm phẳng B:

Vòng chặn B 30 C65 Mn. TCVN 4241:1986.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi