Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4240:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4240:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4240:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước
Số hiệu:TCVN 4240:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4240:1986

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI ĐỒNG TÂM DÙNG CHO LỖ VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring flat concentric rings for bores and grooves for them - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4240:1986 thay thế TCVN 2540:1978 và TCVN 1037:1971;

TCVN 4240:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI ĐỒNG TÂM DÙNG CHO LỖ VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring flat concentric rings for bores and grooves for them - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng để cố định các ổ lăn, chi tiết máy lắp trong lỗ thân hộp và dùng trong các cụm máy.

2. Kết cấu kích thước vòng chặn và rãnh để lắp vòng chặn phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và bảng.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2543:1986.

 

mm

Đường kính lỗ d

Vòng chặn

Rãnh

d2

 

 

 

L

l

JS15

C = r max

r

(h14)

Khối lượng 1000 chiếc kg

d1

b, (H13)

r max

h min

Lực tác dụng dọc trục cho phép KN

Danh nghĩa

i lệch giới hạn

d3, (H14)

S, (h12)

b, (h14)

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

8

8,8

- 0,09

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0,8

1,0

3

± 0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

3,1

0,14

8,5

+ 0,09

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

0,75

1,65

9

9,8

3,5

3,5

0,18

9,5

1,73

10

10,8

- 0,18

1,0

1,3

3,8

0,29

10,5

+ 0,18

1,2

1,92

11

11,8

4,0

4,2

0,32

11,5

2,13

12

13,8

1,7

4,5

0,36

12,7

1,1

3,27

13

14,1

5,0

0,40

13,8

1,2

4,00

14

15,1

4,5

5,4

0,43

14,8

1,2

4,24

15

16,1

6,0

0,48

15,9

1,4

5,20

16

17,3

5,0

6,5

0,51

17,0

1,5

6,34

17

18,3

- 0,21

6,9

0,55

18,0

+ 0,21

6,73

18

19,3

 

 

 

+ 0,30

- 0,21

2,0

6,0

 

 

 

+ 1,5

- 0,8

7,5

0,67

19,2

1,8

7,71

19

20,6

7,9

0,72

20,2

9,02

20

21,8

8,5

0,76

21,4

2,1

0,70

21

22,8

9,0

0,81

22,4

11,50

22

23,8

9,4

0,85

23,4

12,50

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

23

24,9

 

+ 1,30

- 0,21

 

-

1,2

2,5

7,0

 

-

0,2

 

 

10,0

1,20

24,5

 

1,4

0,1

2,3

 

13,40

24

25,9

10,5

1,31

25,5

14,20

25

26,9

10,6

1,42

26,5

14,40

26

28

 

 

 

- 0,25

 

 

 

 

 

- 0,25

11,3

1,53

27,5

15,20

28

30,2

8,0

+ 1,8

- 0,9

12,6

1,64

29,5

16,90

29

31,2

12,9

1,69

30,5

 

 

- 0,25

 

 

 

 

 

+ 0,25

17,30

30

32,2

13,4

1,75

31,5

17,70

32

34,5

9,0

14,0

1,85

33,8

2,7

23,00

34

36,5

15,0

1,97

35,7

23,00

35

37,8

1,2

3,2

10,0

15,6

2,50

37

3,0

27,70

36

38,8

16,0

2,62

38,0

28,40

37

39,8

16,5

2,73

39,0

29,20

38

40,8

17,0

2,84

40,0

31,00

40

43,5

 

1,7

4,0

12,0

 

 

18,2

5,00

42,5

 

 

3,8

39,70

42

45,5

19,2

5,40

44,5

42,20

45

48,5

14,0

 

20,7

5,80

47,5

44,40

46

49,5

21,2

5,90

48,5

44,85

47

50,6

 

21,7

6,10

49,5

46,30

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

48

51,6

 

 

 

 

 

 

- 0,30

 

 

 

 

 

 

 

- 0,35

 

 

 

+ 1,30

- 0,25

 

 

-

 

 

 

+ 2,2

- 1,1

4,2

 

 

0,3

22,5

6,40

50,5

+ 0,30

1,8

 

 

 

 

0,2

 

47,30

50

54,2

23,5

6,80

53,0

4,5

59,50

52

56,2

 

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

 

18

24,2

8,00

55,0

61,70

54

58,2

25,3

8,50

57,0

63,50

55

59,2

25,8

8,80

58,0

65,20

56

60,2

26,3

8,90

59,0

66,20

58

62,2

27,3

9,10

61,0

68,20

60

64,2

28,3

9,90

63,0

71,10

62

66,2

29,3

10,30

65,0

73,30

65

69,2

30,8

10,90

68,0

76,70

68

72,5

32,4

11,40

71,0

80,20

70

74,5

33,0

11,80

73,0

82,60

72

76,5

34,0

12,10

75,0

84,80

75

79,5

35,5

12,80

78,0

88,30

78

82,5

37,0

18,60

81,0

0,35

2,2

91,70

80

85,5

38,5

19,20

83,5

5,3

109,90

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

82

87,5

- 0,35

 

+ 1,60

- 0,30

2,0

2,0

5,0

18,0

+ 2,2

- 1,1

 

 

4,2

 

 

 

 

 

 

 

5,0

 

5,0

 

0,3

 

 

 

 

 

0,4

39,2

19,60

85,5

 

 

 

 

 

+ 0,35

2,2

0,2

5,3

112,70

85

90,5

 

40,7

20,40

88,5

116,70

88

93,5

+ 2,6

- 1,3

42,2

20,80

91,5

120,70

90

95,5

42,6

21,80

93,5

123,40

92

97,5

43,6

22,30

95,5

126,10

95

100,5

45,1

23,10

98,5

130,90

98

103,5

46,6

23,80

101,5

134,80

100

105,5

47,6

24,30

103,5

136,80

102

108,0

2,5

2,5

7,0

22,0

48,8

34,40

106,0

+ 0,54

2,8

0,3

6,0

160,00

105

111,0

- 0,54

+ 2,20

- 0,54

50,3

36,80

109,0

164,80

108

114,0

51,8

38,00

112,0

170,2

110

116,0

52,0

38,80

114,0

172,2

112

118,0

53,0

39,2

116,0

175,2

115

121,5

 

 

55,0

40,90

119,0

180,0

120

126,5

5,6

57,5

43,00

124,0

+ 0,63

187,0

125

131,5

59,2

41,80

129,0

194,8

130

136,5

 

24,0

61,6

44,80

134,0

203,00

135

141,5

64,1

53,50

139,0

210,1

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

140

146,5

- 0,63

 

 

 

 

+ 2,90

- 0,63

 

 

+ 2,90

- 0,63

 

 

8,0

24,0

+ 2,6

- 1,3

5,6

 

66,7

57,00

141,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ 0,72

 

 

 

 

3,4

 

 

 

 

 

3,4

0,3

7,5

217,08

145

151,5

69,2

59,80

149,0

225,6

150

157,5

3,0

3,0

8,5

28

6,0

71,4

77,40

155

292,2

155

162,5

74,0

80,00

160

302,8

160

167,5

76,5

82,80

165

312,4

165

172,5

79,0

85,40

170

322,0

170

177,5

81,5

88,00

175

331,7

175

182,5

- 0,72

9,5

6,7

0,5

83,1

105,40

180

 

341,3

180

188,0

85,9

108,6

185

350,9

190

198,0

90,9

115,4

195,0

370,0

200

208,0

30

+ 3,2

- 1,6

95,9

121,8

205,0

406,5

210

218,0

3,5

10,5

 

100,9

140,8

215,0

408,1

215

224,0

103,9

145,6

221,0

 

 

 

9,0

502,3

220

229,0

32

106,4

148,1

226,0

513,0

225

234,0

108,9

152,1

231,0

524,8

230

239,0

111,4

156,1

236,0

537,6

240

249,0

116,4

164,2

246,0

558,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

250

259,0

- 081

 

 

 

10,5

32

 

74

 

121,4

170,2

256,0

0,81

 

 

 

 

 

 

3,4

 

 

 

 

 

 

0,4

9,0

582,0

260

271,0

34

128,4

177,0

268,0

 

 

 

 

 

12,0

809,3

270

281,0

131,3

185,0

278,0

843,7

280

291,0

+ 2,90

- 0,81

136,3

191,6

288,0

872,1

290

301,0

141,3

198,7

298,0

902,5

300

311,0

- 089

146,3

205,9

308,0

933,0

310

321,0

153,0

213,4

318,0

+ 0,89

981,0

320

331

156,3

220,4

328,0

998,7

CHÚ THÍCH:

1) Theo dạng 1 vòng chặn được chế tạo bằng công nghệ đập. Theo dạng 2 vòng chặn được chế tạo bằng cách cuộn từ thép vát mép.

2) Kích thước h trong bảng dùng cho trục bằng thép có độ bền σ b ≥ 300 Mpa, nếu dùng vật liệu có độ bền σ b < 300 MPa thì phải lấy kích thước h tăng.

3) Kích thước d2 và sai lệch giới hạn của vòng chặn cho trong bảng là kích thước và sai lệch được xác định khi vòng chặn ở trạng thái tự do trước khi lắp vào rãnh.

Khi vòng chặn được căng ra để lắp vào rãnh, kích thước d2 phải bé hơn đường kính lỗ; lượng bé hơn không được vượt quá 2 % đường kính lỗ.

VÍ DỤ: ký hiệu quy ước vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ có d = 62 mm, dạng 1, thuộc nhóm phẳng A (theo TCVN 2543:1986), chế tạo từ thép C65 Mn:

Vòng chặn 1 A. 62 065 Mn. TCVN 4240:1986;

Tương tự đối với dạng 2, nhóm phẳng B:

Vòng chặn 2 B. 62 065 Mn. TCVN 4240:1986.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi