Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1601:1974 Quần áo bảo hộ lao động phổ thông-Dùng cho nữ công nhân
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974
Số hiệu: | TCVN 1601:1974 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/12/1974 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1601 - 74
QUẦN ÁO LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
DÙNG CHO NỮ CÔNG NHÂN
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân, bảo đảm an toàn, trong sản xuất, chống bẩn do dầu mỡ, đất cát ..v.v..
1. Kích thước, cỡ số
1.1. Quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân phải sản xuất theo cỡ số quy định trong TCVN 1267 - 72 và TCVN 1268 - 72.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Nguyên liệu
2.1.1. Vải
Dùng các loại vải nêu trong bảng 1 hoặc vải được các bên hữu quan thỏa thuận để may quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân.
2.1.2. Chỉ
Chỉ phải hợp với màu vải, chi số từ 50 đến 100 xe, độ bền đứt 800 - 1000 G/sợi.
2.1.3. Cúc
Cúc phải hợp màu với vải.
2.2. Yêu cầu về tính năng bảo vệ, vệ sinh và sử dụng
2.2.1. Quần áo phải may theo đúng kích thước và mẫu quy định nhằm bảo đảm tốt thao tác trong lao động.
2.2.2. Quần áo phải đảm bảo thoáng mát, thải nhiệt tốt và có tác dụng phòng tránh các vật lọt vào cơ thể.
Bảng 1
Số thứ tự | Tên các loại vải | Chi số sợi quốc tế | Mật độ | Độ thoát khí (l/m2s) | Khối lượng riêng (g/m2) | Độ bền kéo đứt KG | Lĩnh vực sử dụng | ||
Dọc (số sợi/10 cm) | Ngang (số sợi/10 cm) | Dọc | Ngang | ||||||
1 | Các loại chéo màu thẫm | 20 đến 40 | 250 đến 300 | 200 đến 280 | 70 đến 150 | Không lớn hơn 280 | Không nhỏ hơn 50 | Không nhỏ hơn 40 | Cơ khí, điện và một số ngành lao động khác |
2 | Vải bạt màu | - | - | - | Không nhỏ hơn 100 | Không lớn hơn 400 | Không nhỏ hơn 100 | Không nhỏ hơn 50 | Xây dựng, vận chuyển, khuân vác, hóa chất |
3 | Vải an toàn B2 111 | - | - | - | - | Không lớn hơn 280 | 70 | 40 | Các ngành khác |
4 | Vải điểm bâu | 35 đến 40 | Khoảng 250 | Khoảng 250 | - | Không lớn hơn 150 | Không nhỏ hơn 42 | Không nhỏ hơn 38 | - |
2.3. Hình dáng bên ngoài
2.3.1. Áo
Kiểu may thẳng, cổ bẻ, cài khuy ngực đến gấu, tay dài có bác.
2.3.2. Quần may cạp ngoài có hai túi dọc, mở hai bên sườn. Quần không có đệm mông và gối.
2.4. Yêu cầu về cắt
2.4.1. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải để sau khi giặt vẫn đảm bảo kích thước.
2.4.2. Tất cả các chi tiết đều phải cắt dọc sợi vải, các chi tiết ngoài được đặt lệch sợi 1,5 độ, các chi tiết trong lệch 2,5 độ (góc độ tính theo điểm gốc của chiều dài chi tiết đó).
2.4.3. Các chi tiết trong sản phẩm phải cắt đúng mẫu. Các đường cắt phải chính xác không gẫy khúc. Các đường vòng như nách, cổ, tay, cửa quần v.v... khi cắt phải bảo đảm chính xác cao.
2.5. Yêu cầu về đường may và cách lắp ráp
2.5.1. Các đường may phải thẳng và bảo đảm có 60 đến 70 mũi chỉ trên 10 cm.
2.5.2. Đầu và cuối đường may phải lại mũi ba lần chồng khít.
May xong phải cắt sát chỉ và xơ vải, đường may trong ngoài phải đều. Các chi tiết có hai hoặc ba lớp vải như ve, cổ, bác tay, cạp quần v.v.. phải êm phẳng trong ngoài và cân đối nhau.
Áo
Cổ, ve, nẹp, bên ngoài đều may một đường cách mép 0,5 ± 0,1 cm.
2.5.3. May cổ
Cổ tra lộn, chân cổ may mí, giữa cổ đính cỡ số và dây treo áo.
2.5.4. May ve
Chân ve, đến điểm xẻ ve may lộn, chân ve nối với nẹp gấp mép may mí.
Chú thích: Đối với loại vải mỏng khi may cổ và ve có một lớp vải đựng.
2.5.5. May sườn và tay
Tất cả đều may cuốn, đè hai đường chỉ song song cách nhau 0,6 cm.
2.5.6. May bác tay
Trong tra lộn, cửa tay mỗi bên có hai xếp ly.
Quần
2.5.7. May cửa quần, đũng quần, giàng, dọc
Tất cả đều may hai đường phía trong. Đường thứ nhất cách mép vải theo cự ly ở thiết kế quy định, đường thứ hai gấp thân trước sát đường chỉ thứ nhất và may chồng khít lên đường thứ nhất.
2.5.8. May túi dọc, cạp
Túi dọc may mở hai bên sườn.
Các đường may cạp đều may lộn ngoài may đè một đường.
2.5.9. Khuy cúc
Hai đầu cạp thân trước mỗi bên bấm khuy nằm ngang chính giữa cạp, hai đầu cạp thân sau mỗi bên đính hai cúc, dọc theo miệng túi mỗi bên bấm một khuy.
2.6. Thùa khuy, đính cúc
Chiều dài khuy thùa xong phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm. Khuy thùa chân rết phải đều. Cúc phải đính ngang hàng với khuy, phải đủ 16 lần chỉ.
2.7. Quần áo may xong phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật xác nhận.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Nhãn hiệu
Nhãn hiệu bằng vải có kích thước 3 x 4 cm.
Nội dung:
nơi sản xuất;
tên hàng;
ký hiệu vải.
Áo: đính giữa chân cổ.
Quần: đính ở chân cạp đường máy dọc.
3.2. Bao gói
Quần áo phải gấp theo bộ cùng số, xếp 25 bộ vào một gói. Ngoài đơn vị bao gói ghi:
nơi sản xuất;
tên hàng;
ký hiệu;
cỡ số;
số lượng.
3.3. Vận chuyển và bảo quản
Hàng phải để trong kho khô ráo, sạch sẽ. Khi vận chuyển phải có phương tiện che mưa nắng.
PHỤ LỤC
BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM ÁO
Số thứ tự | Tên gọi các chỗ đo | Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ | Cỡ số | ||||
I B | II B | III B | IV B | V B | |||
Tính bằng cm | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| THÂN SAU |
|
|
|
|
|
|
1 | Chiều dài đo từ chân cổ giữa sống lưng đến hết gấu | 1 | 55 | 57 | 59 | 61 | 63 |
2 | Chiều dài cầu vai đo sát chân cổ | 2 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
3 | Chiều dài vai con đo từ chân cổ đến chỗ nối tay | 3 | 13 | 13,5 | 14 | 14,5 | 15 |
4 | Chiều rộng đo sát đầu sườn | 4 | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 |
5 | Chiều rộng đo ngang eo và sát gấu | 5 | 43 | 45 | 47 | 49 | 51 |
| THÂN TRƯỚC |
|
|
|
|
|
|
6 | Chiều dài đo từ đầu vai cạnh cổ đến gấu (đo thẳng sợi) | 6 | 57 | 59 | 61 | 63 | 65 |
7 | Chiều rộng ngực đo ngang tâm khuy thứ hai | 7 | 19,5 | 20 | 20,5 | 21 | 21,5 |
8 | Chiều rộng đo sát gầm nách | 8 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
9 | Chiều rộng đo ngang eo và sát gấu | 9 | 23,5 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 27,5 |
10 | Khoảng cách từ mép nẹp tới điểm xẻ ve | 10 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
11 | Khoảng cách từ đầu vai cạnh cổ đến đầu chiết | 11 | 26,5 | 27 | 27,5 | 28 | 28,5 |
12 | Cuối chiết cách đầu sườn |
| 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 |
13 | Chiều dài chiết | 12 | 9,4 | 9,6 | 9,8 | 10 | 10,2 |
14 | Bản gấu gấp |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| CỔ ÁO |
|
|
|
|
|
|
15 | Chiều dài cổ đo dưới chân | 13 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
16 | Chiều dài sống cổ đo tới hai đầu nhọn | 14 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
17 | Chiều ngang cổ đo chính giữa | 15 | 7 | 7 | 7,1 | 7,2 | 7,3 |
18 | Chiều ngang đầu cổ đo theo chiều chếch | 16 | 6 | 6 | 6,1 | 6,2 | 6,3 |
19 | Chiều dài dây treo áo |
| 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
| TAY ÁO |
|
|
|
|
|
|
20 | Chiều dài tay áo đo từ đầu vai đến hết bác tay | 17 | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 |
21 | Chiều rộng 1/2 bắp tay đo sát nách | 18 | 18,5 | 19 | 19,5 | 20 | 20,5 |
22 | Chiều dài bác tay | 19 | 21,5 | 22 | 22,5 | 23 | 23,5 |
23 | Chiều ngang bác tay | 20 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
24 | Chiều dài xẻ cửa tay (không tính bác tay) |
| 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
25 | Xếp ly cách đầu bác tay |
| 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 |
| CHIA KHUY |
|
|
|
|
|
|
26 | Từ điểm bấm ve tới tâm khuy thứ nhất |
| 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
27 | Khuy dưới cùng cách gấu |
| 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM QUẦN
Số thứ tự | Tên gọi các chỗ đo | Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ | Cỡ số | ||||
I B | II B | III B | IV B | V B | |||
Tính bằng cm | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | Chiều dài đo từ chân cạp đến hết gấu theo đường máy dọc | H.2 | 83 | 86,5 | 90 | 93,5 | 97 |
2 | Chiều dài đường giàng đo từ ngã tư đũng đến hết gấu | 2 | 62 | 64 | 66 | 68 | 70 |
3 | Chiều dài cạp hai thân trước (không kể đầu nhọn) | 3 | 32,5 | 33 | 33,5 | 34 | 34,5 |
4 | Chiều dài cạp hai thân sau không kể giao khuy |
| 34,5 | 35 | 35,5 | 36 | 36,5 |
5 | Chiều ngang cạp | 4 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
6 | Chiều rộng 1/2 quần đo sát đũng | 5 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
7 | Chiều rộng 1/2 quần đo sát gấu | 6 | 19,5 | 20 | 20,5 | 21 | 21,5 |
8 | Bản gấu gấp | 7 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
| TÚI VÀ XẾP LY |
|
|
|
|
|
|
9 | Khoảng cách từ chân cạp đến đầu miệng túi |
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
10 | Chiều dài miệng túi |
| 14 | 14,5 | 15 | 15,5 | 16 |
11 | Chiều dài từ chân cạp đến đến chỗ xẻ sườn | 8 | 12 | 12,0 | 12,5 | 13 | 13,5 |
12 | Khoảng cách từ cửa quần vào xếp ly thứ nhất |
| 6,8 | 7,0 | 7,2 | 7,4 | 7,6 |
13 | Khoảng cách từ cửa quần đến xếp ly thứ hai |
| 10,5 | 10,8 | 11,1 | 11,4 | 11,7 |
14 | Khoảng cách từ đường máy dọc đến xếp ly thứ hai |
| 5 | 5,3 | 5,6 | 5,9 | 6,2 |
15 | Khoảng cách từ đường máy dọc đến xếp ly thứ nhất |
| 10,1 | 10,5 | 10,9 | 11,3 | 11,7 |
16 | Chiều dài từ chân cạp đến hết xếp ly |
| 9,3 | 9,5 | 9,7 | 9,9 | 10,1 |
17 | Chiều dài túi |
| 31 | 31 | 32 | 32 | 32 |
18 | Chiều ngang túi (đo chỗ lớn nhất) |
| 14 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 |
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm quần lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân.