Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1601:1974 Quần áo bảo hộ lao động phổ thông-Dùng cho nữ công nhân

Số hiệu: TCVN 1601:1974 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/1974
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1601:1974

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1601 - 74

QUẦN ÁO LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG

DÙNG CHO NỮ CÔNG NHÂN

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân, bảo đảm an toàn, trong sản xuất, chống bẩn do dầu mỡ, đất cát ..v.v..

1. Kích thước, cỡ số

1.1. Quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân phải sản xuất theo cỡ số quy định trong TCVN 1267 - 72 và TCVN 1268 - 72.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Nguyên liệu

2.1.1. Vải

Dùng các loại vải nêu trong bảng 1 hoặc vải được các bên hữu quan thỏa thuận để may quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân.

2.1.2. Chỉ

Chỉ phải hợp với màu vải, chi số từ 50 đến 100 xe, độ bền đứt 800 - 1000 G/sợi.

2.1.3. Cúc

Cúc phải hợp màu với vải.

2.2. Yêu cầu về tính năng bảo vệ, vệ sinh và sử dụng

2.2.1. Quần áo phải may theo đúng kích thước và mẫu quy định nhằm bảo đảm tốt thao tác trong lao động.

2.2.2. Quần áo phải đảm bảo thoáng mát, thải nhiệt tốt và có tác dụng phòng tránh các vật lọt vào cơ thể.

Bảng 1

Số thứ tự

Tên các loại vải

Chi số sợi quốc tế

Mật độ

Độ thoát khí (l/m2s)

Khối lượng riêng (g/m2)

Độ bền kéo đứt KG

Lĩnh vực sử dụng

Dọc (số sợi/10 cm)

Ngang (số sợi/10 cm)

Dọc

Ngang

1

Các loại chéo màu thẫm

20 đến 40

250 đến 300

200 đến 280

70 đến 150

Không lớn hơn 280

Không nhỏ hơn 50

Không nhỏ hơn 40

Cơ khí, điện và một số ngành lao động khác

2

Vải bạt màu

-

-

-

Không nhỏ hơn 100

Không lớn hơn 400

Không nhỏ hơn 100

Không nhỏ hơn 50

Xây dựng, vận chuyển, khuân vác, hóa chất

3

Vải an toàn B2 111

-

-

-

-

Không lớn hơn 280

70

40

Các ngành khác

4

Vải điểm bâu

35 đến 40

Khoảng 250

Khoảng 250

-

Không lớn hơn 150

Không nhỏ hơn 42

Không nhỏ hơn 38

-

2.3. Hình dáng bên ngoài

2.3.1. Áo

Kiểu may thẳng, cổ bẻ, cài khuy ngực đến gấu, tay dài có bác.

2.3.2. Quần may cạp ngoài có hai túi dọc, mở hai bên sườn. Quần không có đệm mông và gối.

2.4. Yêu cầu về cắt

2.4.1. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải để sau khi giặt vẫn đảm bảo kích thước.

2.4.2. Tất cả các chi tiết đều phải cắt dọc sợi vải, các chi tiết ngoài được đặt lệch sợi 1,5 độ, các chi tiết trong lệch 2,5 độ (góc độ tính theo điểm gốc của chiều dài chi tiết đó).

2.4.3. Các chi tiết trong sản phẩm phải cắt đúng mẫu. Các đường cắt phải chính xác không gẫy khúc. Các đường vòng như nách, cổ, tay, cửa quần v.v... khi cắt phải bảo đảm chính xác cao.

2.5. Yêu cầu về đường may và cách lắp ráp

2.5.1. Các đường may phải thẳng và bảo đảm có 60 đến 70 mũi chỉ trên 10 cm.

2.5.2. Đầu và cuối đường may phải lại mũi ba lần chồng khít.

May xong phải cắt sát chỉ và xơ vải, đường may trong ngoài phải đều. Các chi tiết có hai hoặc ba lớp vải như ve, cổ, bác tay, cạp quần v.v.. phải êm phẳng trong ngoài và cân đối nhau.

Áo

Cổ, ve, nẹp, bên ngoài đều may một đường cách mép 0,5 ± 0,1 cm.

2.5.3. May cổ

Cổ tra lộn, chân cổ may mí, giữa cổ đính cỡ số và dây treo áo.

2.5.4. May ve

Chân ve, đến điểm xẻ ve may lộn, chân ve nối với nẹp gấp mép may mí.

Chú thích: Đối với loại vải mỏng khi may cổ và ve có một lớp vải đựng.

2.5.5. May sườn và tay

Tất cả đều may cuốn, đè hai đường chỉ song song cách nhau 0,6 cm.

2.5.6. May bác tay

Trong tra lộn, cửa tay mỗi bên có hai xếp ly.

Quần

2.5.7. May cửa quần, đũng quần, giàng, dọc

Tất cả đều may hai đường phía trong. Đường thứ nhất cách mép vải theo cự ly ở thiết kế quy định, đường thứ hai gấp thân trước sát đường chỉ thứ nhất và may chồng khít lên đường thứ nhất.

2.5.8. May túi dọc, cạp

Túi dọc may mở hai bên sườn.

Các đường may cạp đều may lộn ngoài may đè một đường.

2.5.9. Khuy cúc

Hai đầu cạp thân trước mỗi bên bấm khuy nằm ngang chính giữa cạp, hai đầu cạp thân sau mỗi bên đính hai cúc, dọc theo miệng túi mỗi bên bấm một khuy.

2.6. Thùa khuy, đính cúc

Chiều dài khuy thùa xong phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm. Khuy thùa chân rết phải đều. Cúc phải đính ngang hàng với khuy, phải đủ 16 lần chỉ.

2.7. Quần áo may xong phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật xác nhận.

3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

3.1. Nhãn hiệu

Nhãn hiệu bằng vải có kích thước 3 x 4 cm.

Nội dung:

nơi sản xuất;

tên hàng;

ký hiệu vải.

Áo: đính giữa chân cổ.

Quần: đính ở chân cạp đường máy dọc.

3.2. Bao gói

Quần áo phải gấp theo bộ cùng số, xếp 25 bộ vào một gói. Ngoài đơn vị bao gói ghi:

nơi sản xuất;

tên hàng;

ký hiệu;

cỡ số;

số lượng.

3.3. Vận chuyển và bảo quản

Hàng phải để trong kho khô ráo, sạch sẽ. Khi vận chuyển phải có phương tiện che mưa nắng.

 

PHỤ LỤC

BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM ÁO

Số thứ tự

Tên gọi các chỗ đo

Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ

Cỡ số

I B

II B

III B

IV B

V B

Tính bằng cm

1

2

3

4

5

6

7

8

 

THÂN SAU

 

 

 

 

 

 

1

Chiều dài đo từ chân cổ giữa sống lưng đến hết gấu

1

55

57

59

61

63

2

Chiều dài cầu vai đo sát chân cổ

2

38

39

40

41

42

3

Chiều dài vai con đo từ chân cổ đến chỗ nối tay

3

13

13,5

14

14,5

15

4

Chiều rộng đo sát đầu sườn

4

46

48

50

52

54

5

Chiều rộng đo ngang eo và sát gấu

5

43

45

47

49

51

 

THÂN TRƯỚC

 

 

 

 

 

 

6

Chiều dài đo từ đầu vai cạnh cổ đến gấu (đo thẳng sợi)

6

57

59

61

63

65

7

Chiều rộng ngực đo ngang tâm khuy thứ hai

7

19,5

20

20,5

21

21,5

8

Chiều rộng đo sát gầm nách

8

25

26

27

28

29

9

Chiều rộng đo ngang eo và sát gấu

9

23,5

24,5

25,5

26,5

27,5

10

Khoảng cách từ mép nẹp tới điểm xẻ ve

10

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

11

Khoảng cách từ đầu vai cạnh cổ đến đầu chiết

11

26,5

27

27,5

28

28,5

12

Cuối chiết cách đầu sườn

 

7

7,5

8

8,5

9

13

Chiều dài chiết

12

9,4

9,6

9,8

10

10,2

14

Bản gấu gấp

 

2

2

2

2

2

 

CỔ ÁO

 

 

 

 

 

 

15

Chiều dài cổ đo dưới chân

13

33

34

35

36

37

16

Chiều dài sống cổ đo tới hai đầu nhọn

14

35

36

37

38

39

17

Chiều ngang cổ đo chính giữa

15

7

7

7,1

7,2

7,3

18

Chiều ngang đầu cổ đo theo chiều chếch

16

6

6

6,1

6,2

6,3

19

Chiều dài dây treo áo

 

7

7

7

7

7

 

TAY ÁO

 

 

 

 

 

 

20

Chiều dài tay áo đo từ đầu vai đến hết bác tay

17

48

50

52

54

56

21

Chiều rộng 1/2 bắp tay đo sát nách

18

18,5

19

19,5

20

20,5

22

Chiều dài bác tay

19

21,5

22

22,5

23

23,5

23

Chiều ngang bác tay

20

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

24

Chiều dài xẻ cửa tay (không tính bác tay)

 

7

7

7

7

7

25

Xếp ly cách đầu bác tay

 

4,5

4,5

4,5

4,5

4,5

 

CHIA KHUY

 

 

 

 

 

 

26

Từ điểm bấm ve tới tâm khuy thứ nhất

 

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

27

Khuy dưới cùng cách gấu

 

5

5

5

5

5

 

BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM QUẦN

Số thứ tự

Tên gọi các chỗ đo

Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ

Cỡ số

I B

II B

III B

IV B

V B

Tính bằng cm

1

2

3

4

1

Chiều dài đo từ chân cạp đến hết gấu theo đường máy dọc

H.2
1

83

86,5

90

93,5

97

2

Chiều dài đường giàng đo từ ngã tư đũng đến hết gấu

2

62

64

66

68

70

3

Chiều dài cạp hai thân trước (không kể đầu nhọn)

3

32,5

33

33,5

34

34,5

4

Chiều dài cạp hai thân sau không kể giao khuy

 

34,5

35

35,5

36

36,5

5

Chiều ngang cạp

4

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

6

Chiều rộng 1/2 quần đo sát đũng

5

32

33

34

35

36

7

Chiều rộng 1/2 quần đo sát gấu

6

19,5

20

20,5

21

21,5

8

Bản gấu gấp

7

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

TÚI VÀ XẾP LY

 

 

 

 

 

 

9

Khoảng cách từ chân cạp đến đầu miệng túi

 

3

3

3

3

3

10

Chiều dài miệng túi

 

14

14,5

15

15,5

16

11

Chiều dài từ chân cạp đến đến chỗ xẻ sườn

8

12

12,0

12,5

13

13,5

12

Khoảng cách từ cửa quần vào xếp ly thứ nhất

 

6,8

7,0

7,2

7,4

7,6

13

Khoảng cách từ cửa quần đến xếp ly thứ hai

 

10,5

10,8

11,1

11,4

11,7

14

Khoảng cách từ đường máy dọc đến xếp ly thứ hai

 

5

5,3

5,6

5,9

6,2

15

Khoảng cách từ đường máy dọc đến xếp ly thứ nhất

 

10,1

10,5

10,9

11,3

11,7

16

Chiều dài từ chân cạp đến hết xếp ly

 

9,3

9,5

9,7

9,9

10,1

17

Chiều dài túi

 

31

31

32

32

32

18

Chiều ngang túi (đo chỗ lớn nhất)

 

14

14,5

14,5

15

15

Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm quần lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1267:1972 Quần áo nữ-Phương pháp đo cơ thể

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1268:1972 Quần áo nữ-Cỡ số

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×