Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1085:1986 Máy ép vít-Thông số và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1085:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1085:1986 Máy ép vít-Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 1085:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1085 : 1986

MÁY ÉP VÍT THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Serew presses Basic parameters and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1085 : 1986 thay thế cho TCVN 1085 : 1971

TCVN 1085 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/Nđ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MÁY ÉP VÍT THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Serew presses Basic parameters and dimensions

Tiêu chuẩn này ban hành để thay thế cho TCVN 1085 – 71.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép vít thông dụng, dùng để dập nóng và dập nguội kim loại.

1. Dãy lực danh nghĩa của máy ép vít được quy định như sau: 400, 630, 1000, 1600, 2500, 10000, 16000, 25000, 40000, 63000, 100000 kN.

2. Thông số và kích thước cơ bản của máy có lực ép từ 2500 đến 16000 kN phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

3. Thông số và kích thước cơ bản của máy có lực ép từ 2500 đến 100000 kN theo chỉ dẫn trong phụ lục.

4. Theo yêu cầu của khách hàng có thể chế tạo máy có bộ đẩy phôi ở phía trên.

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu máy.

Bảng

Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản

Mức

Lực ép danh nghĩa, kN

400

650

1000

1600

2500

4000

6300

10000

16000

Lực ép cho phép, kN

630

1000

1600

2500

4000

6300

10000

15000

25000

Năng lượng có ích, kJ

0,8

1,23

1,6

2,5

3,15

5

6,3

10

12,5

20

25

40

50

80

100

160

200

320

Khoảng chạy lớn nhất của đầu trượt S, mm, không nhỏ hơn

200

230

260

320

400

460

520

580

640

Số hành trình của đầu trượt trong một phút ở khoảng chạy lớn nhất, không nhỏ hơn

42

30

40

28

38

26

36

26

34

24

30

22

25

18

20

14

16

11

Khoảng cách B, giữa các đường trượt, mm không nhỏ hơn

360

400

450

500

560

570

800

1000

1180

Kích thước L, mm của đầu trượt

350

300

440

500

360

630

800

1000

1180

Kích thước bàn máy

L1, mm

450

500

560

650

750

675

1000

1180

1400

B1, mm

400

450

500

580

670

775

900

1030

1220

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các tấm đệm khuôn của bàn máy và đầu trượt ở vị trí biên dưới cùng của đầu trượt H, mm không nhỏ hơn

190

210

250

320

420

450

500

560

650

Bộ đẩy phía dưới

Lực đẩy kN, không nhỏ hơn

40

60

80

120

160

200

320

320

450

Khoảng chạy lớn nhất, mm

85

90

95

100

103

115

125

135

150

CHÚ THÍCH: Năng lượng có ích của máy ép được xác định bằng tính toán theo khối lượng quy đổi của các bộ phận chuyển động và tốc độ của chúng ở cuối hành trình.

Phụ lục

Thông số và kích thước cơ bản của máy ép vít có lực ép từ 25000 kN đến 100000 kN

Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản

Mức

Lực ép danh nghĩa, kN

25000

40000

63000

100000

Lực ép cho phép, kN

40000

63000

100000

160000

Năng lượng có ích, kJ

400

630

800

1250

1600

2500

3200

5000

Khoảng chạy lớn nhất của đầu trượt S, mm không nhỏ hơn

710

800

900

1000

Số hành trình của đầu trượt trong một phút ở khoảng chạy lớn nhất, không nhỏ hơn

15

10

12

8

10

7

8

5

Khoảng cách B giữa các đường trượt, mm không nhỏ hơn

1400

1600

1800

2000

Kích thước L, mm của đầu trượt

1400

1600

1800

2000

Kích thước bàn máy

L1, mm

1600

2000

2400

3000

B1, mm

1400

1800

2000

2500

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các tấm đệm khuôn của bàn máy và đầu trượt ở vị trí biên dưới cùng của đầu trượt H, mm không nhỏ hơn

900

1200

1600

3000

Bộ đẩy phôi

Lực đẩy KN, không nhỏ hơn

550

700

850

1000

Khoảng chạy lớn nhất, mm

165

190

210

230

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi