Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 6364:2010 Vị trí hàn cho các mối hàn góc và mối hàn giáp mép

Số hiệu: TCVN 6364:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2010
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6364:2010

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6364:2010

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6364:2010 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6364:2010 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6364:2010

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - VỊ TRÍ HÀN

Welding and allied processes - Welding positions

Lời nói đầu

TCVN 6364: 2010 thay thế cho TCVN 6364: 1998.

TCVN 6364: 2010 hoàn toàn tương đương với ISO/FDIS 6947: 2010. TCVN 6364: 2010 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - VỊ TRÍ HÀN

Welding and allied processes - Welding positions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định vị trí hàn cho các mối hàn góc và mối hàn giáp mép trong tất cả các dạng sản phẩm đối với thử nghiệm và sản xuất.

Phụ lục A đưa ra các ví dụ về giới hạn của góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của bề mặt mối hàn xung quanh trục mối hàn đối với vị trí hàn.

Phụ lục B cung cấp sự so sánh các ký hiệu của Việt Nam, Châu âu và Mỹ.

Chú thích: Ký hiệu của Việt Nam hoàn toàn tương ứng với ký hiệu Quốc tế.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1. Vị trí hàn (welding position)

Vị trí của một mối hàn trong không gian, được xác định theo góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của mặt mối hàn so với mặt phẳng nằm ngang.

2.2. Vị trí hàn cơ bản (main welding position)

Vị trí hàn, được ký hiệu là PA, PB, PC, PD, PE, PF hoặc PG.

Chú thích : Xem Hình 1.

2.3. Góc nghiêng, S (Slope, S)

Góc của trục mối hàn so với vị trí hàn cơ bản.

2.4. Góc xoay, R (rotation, R)

Góc của mặt mối hàn so với vị trí hàn cơ bản.

2.5. Góc nghiêng của ống, L (inclined angle, L)

Góc của trục ống.

3. Vị trí hàn

3.1. Vị trí hàn cơ bản

Các vị trí hàn cơ bản được minh họa trên Hình 1 với các ví dụ của các mối hàn góc và mối hàn giáp mép cho trên Hình 2.

Chú dẫn

1 Hàn bằng 4 và 6 Hàn góc ngửa

2 và 8 Hàn góc bằng 5 Hàn ngửa

3 và 7 Hàn ngang

Hình 1 - Các vị trí hàn cơ bản

Các ví dụ vị trí hàn cơ bản đối với mối hàn góc và mối hàn giáp mép được minh họa trên Hình 2.

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

a) PA: Hàn bằng

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

b) PB: Hàn gúc bằng

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

c) PC: Hàn ngang

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

d) PD: Hàn gúc ngửa

Hình 2 - Ví dụ các vị trí hàn cơ bản

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

e) PE: Hàn ngửa

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

f) PF: Hàn leo

a Mũi tên chỉ hướng hàn hoặc sự phát triển mối hàn

g) PG: Hàn tụt

Hình 2 - Ví dụ các vị trí hàn cơ bản (tiếp theo)

a Mũi tên chỉ hướng hàn hoặc sự phát triển mối hàn

b Cho các mục đích đặc biệt, ví dụ để kiểm tra thợ hàn; vị trí này được xem như là vị trí cơ bản

h) PH: Hàn ống leo

a Mũi tên chỉ hướng hàn hoặc sự phát triển mối hàn

b Cho các mục đích đặc biệt, ví dụ để kiểm tra thợ hàn; vị trí này được xem như là vị trí cơ bản

i) PJ: Hàn ống tụt

a Mũi tên chỉ hướng hàn hoặc sự phát triển mối hàn

b Cho các mục đích đặc biệt, ví dụ để kiểm tra thợ hàn; vị trí này được xem như là vị trí cơ bản

j) PK: Hàn ống theo chu vi khép kín

Hình 2 - Ví dụ các vị trí hàn cơ bản (kết thúc)

3.2. Vị trí hàn đối với sản xuất

Các vị trí hàn cơ bản có thể được sử dụng trong các tiêu chuẩn khác, ví dụ như ISO 9606 [1], ISO 15614 [2], để xác định hướng hàn trong mối hàn được chế tạo sau khi phân loại theo một trong các vị trí hàn cơ bản PA, PB, H-L045, vv…. Phạm vi góc nghiêng và góc xoay đối với các vị trí hàn trong sản xuất được cho trong Bảng 1 đối với mối hàn giáp mép, và Bảng 2 đối với mối hàn góc (xem ví dụ trong Phụ lục A).

CHÚ THÍCH: Đối với các dung sai không đối xứng, dung sai dương nghĩa là bề mặt hàn hướng về vị trí hàn cơ bản PA, và dung sai âm nghĩa là bề mặt hàn hướng về vị trí hàn cơ bản PE.

3.3. Vị trí hàn đối với thử nghiệm

Các vị trí hàn được sử dụng trong quá trình hàn mẫu thử phải có góc nghiêng không được vượt quá ± 5o và góc xoay không vượt quá ± 10o so với vị trí hàn cơ bản.

Bảng 1 - Phạm vi góc nghiêng và góc xoay đối với các vị trí hàn trong sản xuất khi hàn giáp mép

Vị trí hàn

Vị trí hàn cơ bản

Góc nghiêng

S

Góc xoay

R

Hàn bằng

PA

±15°

±30°

Hàn ngang

PC

±15°

+60 °

-10 °

Hàn ngửa

PE

±80°

±80°

Hàn leo, Hàn tụt

PF, PG

+75 °

-10 °

±100 °

±180 °

Bảng 2 - Phạm vi góc nghiêng và góc xoay đối với các vị trí hàn trong sản xuất khi hàn góc

Vị trí hàn

Vị trí hàn cơ bản

Góc nghiêng

S

Góc xoay

R

Hàn bằng

PA

±15°

±30°

Hàn góc bằng

PB

±15°

+15 °

-10 °

Hàn ngang

PC

±15°

+35 °

-10 °

Hàn góc ngửa

PD

±80°

+35 °

-10 °

Hàn ngửa

PE

±80°

±35°

Hàn leo, Hàn tụt

PF, PG

+75 °

-10 °

±100 °

±180 °

4. Ký hiệu

Các vị trí cơ bản phải được ký hiệu bằng ký hiệu thích hợp theo Hình 1 và Hình 2 (xem ví dụ 1). Ký hiệu của vị trí cơ bản có thể được bổ sung thêm trị số góc nghiêng và góc xoay, bằng số có ba chữ số (xem ví dụ 2).

Đối với các mối hàn theo chu vi trên ống có đường trục nghiêng, ký hiệu góc nghiêng và góc xoay phải được đơn giản hóa phù hợp với Hình 1 và Hình 2 (xem các ví dụ 4 và 5).

Ví dụ 1: Vị trí hàn cơ bản “hàn góc bằng” (PB) phải được ký hiệu như sau:

PB

Ví dụ 2: Vị trí hàn cơ bản “hàn góc bằng” (PB), với góc nghiêng 15o và góc xoay 40o phải được ký hiệu như sau:

PB 015 - 040

Ví dụ 3: Vị trí hàn trên ống có đường trục nghiêng, với hướng hàn “Hàn đi lên” (H) và góc nghiêng của ống là 300 phải được ký hiệu như sau:

H - L030

Ví dụ 4: Vị trí hàn trên ống có đường trục nghiêng, với hướng hàn “Hàn đi xuống” (J) và góc nghiêng của ống là 600 phải được ký hiệu như sau:

J - L060

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Giới hạn của góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của bề mặt mối hàn xung quanh trục mối hàn đối với vị trí hàn

Bằng các hình vẽ phác họa, Phụ lục này mô tả giới hạn của góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của bề mặt mối hàn xung quanh trục mối hàn đối với vị trí hàn của các mối hàn trong sản xuất (xem 3.2 và Bảng 1 và Bảng 2).

Các hình từ Hình A.1 đến Hình A.15 là các hình vẽ phác họa cho các mối hàn giáp mép, các hình từ Hình A.16 đến Hình A.21 là các hình vẽ phác họa cho các mối hàn góc.

(Mời xem tiếp trong file tải về)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6364:2010

01

Quyết định 2745/QĐ-TĐC của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11244-14:2018 ISO 15614-14:2013 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 14: Hàn lai ghép laze-hồ quang cho thép, niken và hợp kim niken

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6700-1:2016 ISO 9606-1:2012 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8986-2:2016 ISO 15609-2:2001 Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 2: Hàn khí

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8986-3:2016 ISO 15609-3:2004 Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 3: Hàn chùm tia điện tử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×