Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12619-1:2019 Phân loại gỗ theo mục đích sử dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12619-1:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12619-1:2019 Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng
Số hiệu:TCVN 12619-1:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:08/10/2019Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12619-1:2019

GỖ - PHÂN LOẠI
PHẦN 1: THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Wood - Classification - Part 1: Classification by wood ultilization

Lời nói đầu

TCVN 12619: 2019 do Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12619:2019 Gỗ - Phân loại gồm các tiêu chuẩn:

- TCVN 12619-1: 2019 Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng;

- TCVN 12619-2: 2019 Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học.

 

GỖ - PHÂN LOẠI
PHẦN 1: THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Wood - Classification - Part 1: Classification by wood ultilizations

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này hướng dẫn phân loại gỗ làm nguyên liệu để sản xuất ván bóc, ván lạng, giấy, ván MDF, gỗ ghép thanh, đồ gỗ nội thất, đồ gỗ ngoại thất, gỗ sản xuất tàu thuyền, gỗ làm tà vẹt, làm nhà và làm cầu giao thông và thủy lợi.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 7750 Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

TCVN 7751 Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

TCVN 7752 (ISO 2074) Gỗ dán - Từ vựng

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 7750, TCVN 7751, TCVN 7752 và các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Đồ gỗ ngoại thất (outdoor wooden furniture)

Đồ dùng bằng gỗ sử dụng ngoài trời, chịu các tác động của yếu tố tự nhiên

3.2

Đồ gỗ nội thất (indoor wooden furniture)

Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà hoặc dưới mái che, có cách ly với điều kiện ngoài trời.

3.3

Độ bền tự nhiên (dubility)

Thời gian để một loại gỗ tồn tại ở trạng thái tốt trong môi trường tự nhiên

3.4

Độ bền uốn tĩnh (ultimate strength in static bending)

Giá trị tải trọng lớn nhất cần thiết để phá hủy gỗ khi có tác động của tải trọng theo chiều vuông góc với thớ gỗ.

3.5

Độ co rút (shrinkage)

Mức độ gỗ thu nhỏ kích thước xảy ra từ khi độ ẩm của gỗ dưới điểm bão hòa thớ gỗ đến khi gỗ khô kiệt trong quá trình phơi, sấy.

3.6

Hệ số co rút thể tích (volumetric shrinkage coefficient)

Độ co rút thể tích của gỗ khi độ ẩm giảm 1% trong phạm vi từ điểm bão hòa thớ gỗ đến 0%.

3.7

Hệ số uốn tĩnh (static bending coefficient)

Tỷ số giữa độ bền uốn tĩnh và khối lượng riêng của một loại gỗ.

3.8

Hệ số uốn va đập (impact bending coefficient)

Tỷ số giữa độ bền uốn va đập và khối lượng riêng của một loại gỗ.

3.9

Khối lượng riêng của gỗ khô trong không khí (Air-dry density)

Tỷ số giữa khối lượng của gỗ trên một đơn vị thể tích của gỗ khi gỗ khô trong không khí (độ ẩm gỗ 12%), đơn vị tính g/cm3.

GHI CHÚ: Khối lượng riêng trước đây được gọi là khối lượng thể tích

3.10

Khuyết tật khúc gỗ tròn (defects in tree-log)

Những biểu hiện không bình thường trên khúc gỗ tròn như cong, xoán thớ, thót ngọn, mắt gỗ v.v...

3.11

Tà vẹt (wooden sleeper)

Thanh gỗ dùng kê ngang dưới đường ray để đỡ và cố định các thanh ray nằm trên nó.

3.12

Thớ gỗ (wood grain)

Một tổ chức gồm những mô tế bào xếp theo chiều dọc thân cây có thành phần chủ yếu là quản bào hoặc sợi gỗ giữ vai trò cơ học cho cây gỗ.

4  Nguyên tắc chung

- Các tiêu chí dùng để phân loại gỗ cho mỗi mục đích sử dụng khác nhau được phân cấp thành A, B, C theo mức độ giảm dần về sự phù hợp.

- Các loại gỗ sử dụng cho một mục đích cụ thể được phân thành các loại I, II, III theo mức độ giảm dần về sự phù hợp. Trong một số mục đích sử dụng có thể phân thêm loại đặc biệt.

5  Phân loại gỗ theo mục đích sử dụng

5.1  Gỗ nguyên liệu sản xuất ván bóc

Bảng 1- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất ván bóc

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)

Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật

Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, thẳng trung bình, ít khuyết tật

Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều

Thớ gỗ và cấu tạo gỗ (CT)

Thớ gỗ thẳng và cấu tạo gỗ mịn

Thớ gỗ hơi lệch và cấu tạo gỗ trung bình

Thớ gỗ xoắn và thớ hơi thô

Khả năng bóc và dán (BD)

Dễ bóc và dễ dán

Khả năng bóc và dán trung bình

Thớ gỗ xoắn và thớ hơi thô

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,50 g/cm3 đến 0,75 g/cm3

Từ 0,3 g/cm3 đến dưới 0,50 g/cm3

Trên 0,75 g/cm3

Hệ số co rút thể tích (V)

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến 0,65

Trên 0,65

Qui tắc phân loại

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể có 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C

- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ sản xuất ván bóc trong Bảng A.1, Phụ lục A

5.2  Gỗ nguyên liệu sản xuất ván lạng

Bảng 2- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất ván lạng

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Vân gỗ, màu sắc và nặt gỗ (VM)

Vân và màu sắc gỗ đẹp, mặt gỗ mịn

Vân và màu sắc gỗ trung bình, mặt gỗ trung bình

Vân và màu sắc gỗ không đẹp, mặt gỗ thô

Khả năng lạng và dán (LD)

Dễ lạng và dễ dán

Khả năng lạng và dán trung bình

Khó lạng và dán

Hệ số co rút thể tích (V)

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến 0,65

Trên 0,65

Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)

Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật

Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật

Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều

Khả năng gia công bề nặt (GM)

Dễ

Trung bình

Khó

Qui tắc phân loại

- Loại đặc biệt: Màu sắc, vân gỗ đẹp, mặt gỗ mịn, phản quang mạnh theo nhiều chiều hướng, mùi thơm, các tiêu chí thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 2 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C

- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ sản xuất ván lạng trong Bảng A.2, Phụ lục A

5.3  Gỗ nguyên liệu sản xuất giấy

Bảng 3- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất giấy

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Chiều dài sợi gỗ (DS)

dài (trên 1200 µm)

trung bình (từ 900 µm đến 1200 µm)

thấp (dưới 900 µm)

Hàm lượng xenlulo (CEL)

cao (trên 50 %)

trung bình (từ 45 % đến 50 %)

thấp (dưới 45 %)

Hàm lượng lignin (LIG)

Thấp (dưới 26 %)

Trung bình (từ 26 % đến 30%)

Cao (trên 30 %)

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,50 g/cm3 đến 0,65 g/cm3

Dưới 0,50 g/cm3

Trên 0,65 g/cm3

Qui tắc phân loại

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 2 tiêu chí cấp B

- Loại III: Có từ 1 tiêu chí là cấp C trở lên

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy trong Bảng A.3, Phụ lục A

5.4  Gỗ nguyên liệu sản xuất ván MDF

Bảng 4- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất ván MDF

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,50 g/cm3 đến 0,65 g/cm3

Trên 0,65 g/cm3

Dưới 0,50 g/cm3

Tỷ lệ độ dài sợi gỗ trên đường kính sợi gỗ (DS)

Trên 5

Từ 4 đến 5

dưới 4

Hàm lượng xenlulo (CEL)

cao (trên 50 %)

trung bình (từ 45 % đến 50 %)

thấp (dưới 45 %)

Hàm lượng lignin (LIG)

Thấp (dưới 26 %)

Trung bình (từ 26 % đến 30%)

Cao (trên 30 %)

Qui tắc phân loại

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 2 tiêu chí cấp B

- Loại III: Có từ 1 tiêu chí là cấp C trở lên

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ làm ván MDF trong Bảng A.4, Phụ lục A

5.5  Gỗ nguyên liệu sản xuất gỗ ghép thanh

Bảng 5- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất gỗ ghép thanh

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Hệ số co rút thể tích (V)

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến 0,65

Trên 0,65

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,60 g/cm3 đến 0,75 g/cm3

Trên 0,75 g/cm3

Dưới 0,60 g/cm3

Màu sắc của gỗ (MS)

Gỗ dác và gỗ lõi không phân biệt về màu sắc

Gỗ dác và gỗ lõi có màu gần giống nhau

Gỗ dác và gỗ lõi phân biệt rõ về màu sắc

Khả năng gia công chế biến (CB)

Dễ

Trung bình

Khó

Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)

Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật

Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật

Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều

Qui tắc phân loại

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 2 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C

- Loại III: Có từ 2 tiêu chí trở lên là cấp C

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ làm gỗ ghép thanh trong Bảng A.5, phụ lục A

5.6  Gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất

Bảng 6- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)

Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật

Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật

Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều

Vân gỗ và mặt gỗ (VM)

Vân đẹp, mặt gỗ mịn

Vân trung bình, mặt gỗ trung bình

Vân không đẹp, mặt gỗ thô

Hệ số co rút thể tích (V)

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến 0,65

Trên 0,65

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3

Trên 0,85 g/cm3

Dưới 0,65 g/cm3

Độ bền tự nhiên (BTN)

Trên 7 năm

từ 4 năm - 7 năm

dưới 4 năm

Bộ bền uốn tĩnh (UT)

Trên 65 MPa

Từ 40 MPa đến 65 MPa

Dưới 40 MPa

Qui tắc phân loại

- Loại đặc biệt: Gỗ có đặc điểm đặc biệt về màu sắc, vân gỗ, mùi, phản quang nhiều chiều, có giá trị cao trên thị trường, các tiêu chí đạt cấp A, có thể 1 tiêu chí B

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 2 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C

- Loại III: Có từ 2 tiêu chí trở lên là cấp C

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất trong Bảng A.6, phụ lục A

5.7  Gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất

Bảng 7- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Độ bền tự nhiên (BTN)

Trên 7 năm

từ 4 năm - 7 năm

dưới 4 năm

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3

Trên 0,85 g/cm3

Dưới 0,65 g/cm3

Hệ số co rút thể tích (V)

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến 0,65

Trên 0,65

Độ bền uốn tĩnh (UT)

Trên 65 MPa

Từ 40 MPa đến 65 MPa

Dưới 40 MPa

Hình dạng thân cây và thuyết tật (HD)

Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật

Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật

Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều

Qui tắc phân loại

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 2 tiêu chí cấp B

- Loại III: Có từ 1 tiêu chí trở lên là cấp C

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất trong Bảng A.7, phụ lục A

5.8  Gỗ nguyên liệu sản xuất tàu thuyền

Bảng 8- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất tàu thuyền

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Hệ số uốn va đập (K)

trên 0,9

từ 0,85 đến 0,9

Dưới 0,85

Hệ số uốn tĩnh (F)

Trên 20

Từ 17 đến 20

Dưới 17

Độ bền tự nhiên (BTN)

Trên 7 năm

Từ 4 năm - 7 năm

Dưới 4 năm

Khả năng thấm thuốc (XT)

Dễ

Trung bình

Khó

Hệ số co rút thể tích (V)

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến 0,65

Trên 0,65

Khối lượng riêng (D)

Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3

Trên 0,85 g/cm3

Dưới 0,65 g/cm3

Qui tắc phân loại

- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C

- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất tàu thuyền bằng gỗ trong Bảng A.8, phụ lục A

5.9  Gỗ nguyên liệu sản xuất tà vẹt

Bảng 9- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất tà vẹt

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Nén ngang cục bộ (NN)

trên 9 MPa

Từ 6 đến 9 MPa

Dưới 6 MPa

Độ bền uốn tĩnh (UT)

trên 100 MPa

từ 60 MPa đến 100 MPa

Dưới 60 MPa

Độ bền tự nhiên (BTN)

Trên 7 năm

từ 4 năm - 7 năm

dưới 4 năm

Khả năng thấm thuốc (XT)

Dễ

Trung bình

Khó

Khối lượng riêng (D)

Trên 0,85 g/cm3

Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3

Dưới 0,65 g/cm3

Qui tắc phân loại

- Loại I: Nén ngang cục bộ phải là cấp A, các tiêu chí khác có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C.

- Loại II: Nén ngang cục bộ và Độ bền uốn tĩnh phải từ cấp B trở lên, các tiêu chí khác có thể có 1 tiêu chí cấp C.

- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất tà vẹt trong Bảng A.9, phụ lục A

Loại I: Dùng cho đường chính

Loại II: Dùng cho đường chính thứ yếu và đường trong ga

Loại III: Dùng cho đường vào hầm mỏ

5.10  Gỗ nguyên liệu làm nhà

Bảng 10- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu làm nhà

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Hệ số uốn tĩnh (F)

Trên 20

Từ 17 đến 20

Dưới 17

Độ bền uốn tĩnh (UT)

Trên 120 MPa

Từ 80 MPa đến 120 MPa

Dưới 80 MPa

Độ bền tự nhiên (BTN)

Trên 7 năm

Từ 4 năm đến 7 năm

Dưới 4 năm

Khả năng xử lý tẩm gỗ (XT)

Dễ

Trung bình

Khó

Khối lượng riêng (D)

Trên 0,85 g/cm3

Từ 0,55 g/cm3 đến 0,85 g/cm3

Dưới 0,55 g/cm3

Qui tắc phân loại

- Loại đặc biệt: Tất cả các tiêu chí thuộc cấp A, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C.

- Loại I: Độ bền uốn tĩnh phải là cấp A, các tiêu chí khác có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C hoặc C/A.

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C hoặc C/A.

- Loại III: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp C

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm nhà trong Bảng A.10, phụ lục A

5.11  Gỗ nguyên liệu sử dụng làm cầu giao thông và thủy lợi

Bảng 11- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu làm cầu giao thông và thủy lợi

Tiêu chí

Cấp

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Hệ số uốn va đập (K)

Trên 0,9

Từ 0,85 đến 0,9

Dưới 0,85

Hệ số uốn tĩnh (F)

Trên 20

Từ 17 đến 20

Dưới 17

Độ bền tự nhiên (BTN)

Trên 7 năm

Từ 4 năm đến 7 năm

Dưới 4 năm

Khả năng xử lý tẩm gỗ (XT)

Dễ

Trung bình

Khó

Khối lượng riêng (D)

Trên 0,85 g/cm3

Từ 0,55 g/cm3 đến 0,85 g/cm3

Dưới 0,55 g/cm3

Qui tắc phân loại

- Loại I: Tất cả các tiêu chí thuộc cấp A, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C.

- Loại I: Độ bền uốn tĩnh phải là cấp A, các tiêu chí khác có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C hoặc C/A.

- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B, không quá 1 chỉ tiêu thuộc cấp C.

- Loại III: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp C

Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm cầu giao thông và thủy lợi trong Bảng A.11, Phụ lục A

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Phân loại một số gỗ nguyên liệu theo mục đích sử dụng

Bảng A.1- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất ván bóc

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

HD

CT

BD

D

V

I

Trám trắng

Canarium album (Lour.) Raeusch.

A

A

A

A

A

Vên vên

Anisoptera costata Korth.

A

A

A

A

A

Vạng trứng

Endospermum chinense Benth.

A

A

A

B

A

II

Ràng ràng

Ormosia pinnata (Lour.) Merr.

B

B

A

A

B

Keo (Keo tai tượng, Keo lai)

Acacia mangium Willd./ Acacia mangium Willd. x Acacia auriculiformis A. Cunn.ex Benth.

B/C

B/C

A

A

B

III

Cáng lò

Betula alnoides Buch.-Ham.

C/B

C/B

B

A

B

Ươi

Sterculia lychnophora Hance

B

C

C

A

B

Bảng A.2- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất ván lạng

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

VM

LD

V

HD

GM

Loại đặc biệt

Dáng hương

Pterocarpus macrocarpus Kurz.

A

A

A

A

A

Lát hoa

Chukrasia tabularis A.Juss.

A

A

A

A

A

Huỳnh đường

Dysoxylum loureiri (Pierre) Pell.

A

A

A

A

A

I

Trám hồng

Canarium sp.

B

A

A

A

A

Re hương

Cinnamomum parthenoxylum (Jack) meisn.

B

A

A

A

A

II

Vên vên

Anisoptera costata Korth.

B

A

B

A

A/B

Xoan đào

Prunus arborea (Blume) Kalkm.

A

B

B

A

A

Xoan mộc

Toona febrifuga M.Roem.

A

B

B

B

A

III

Chò nâu

Dipterocarpus retusus Blume

C

B

A

C

A/B

Dầu lông

Dipterocarpus baudii Korth.

C

B

A

C

A

Bảng A.3- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất giấy

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

DS

LIG

CEL

D

I

Bạch đàn uro

Eucalyptus urophylla S.T.Blake

A

A

A

A

II

Keo (Keo tai tượng, Keo lai)

Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.

B

B

B

A

III

Máu chó lá nhỏ

Knema corticosa Lour.

B

C

B

A

Bảng A.4- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất ván MDF

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

D

DS

CEL

LIG

I

Thông mã vĩ

Pinus massoniana Lamb

A

A

A

A

Bạch đàn uro

Eucalyptus urophylla S.T.Blake

A

A

B

A

II

Keo (Keo tai tượng, Keo lai)

Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.

A

B

A

B

III

Tràm

Melaleuca spp.

A

C

B

A

Bảng A.5- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất gỗ ghép thanh

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

V

D

MS

CB

HD

1

Xoan

Melia azedarach L.

B

A

A

A

A

Thông nhựa

Pinus merkusii Jungh.& Vriese

A

A

A

A

B

II

Cao su

Hevea brasiliensis (Willd.ex Juss.) Muell.-Arg

A/B

A

A

B

A/B

Keo (Keo tai tượng, Keo lai)

Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.

B

A

A/B

B

B

III

Xà cừ

Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.

B

B

A

C

C/B

Bạch đàn uro

Eucalyptus urophylla S.T. Blake

C

A

B

C

B

Bảng A.6- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

VM

V

D

BTN

UT

Loại đặc biệt

Giáng hương

Pterocarpus macrocarpus Kurz

A

A

A

A

A

Gõ cà te

Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib

A

A

A

A

A

Trắc

Dalbergia conchinchinensis Pierre

A

A

B

A

A

I

Giổi nhung

Michelia braianensis Gagnep.

A

A

B

A

B

Vù hương

Cinnamomum balansae Lecomte

B

A

B

A

A

II

Xà cừ

Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.

B

B

A

A/B

A

Keo (Keo tai tượng, Keo lá tràm, Keo lai)

Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.

B

B

A/B

B

B

III

Cao su

Hevea brasiliensis (Willd.ex Juss.) Muell.-Arg

B

B

C

C/B

C

Cáng lò

Betula alnoides Buch.-Ham.

B

C

B

C

B

Bảng A.7- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

BTN

D

V

UT

HD

I

Tếch

Tectona grandis L.f.

A

A

A

A

B

Bạch đàn uro

Eucalyptus urophylla S.T. Blake

A

A

A

A

B

II

Xà cừ

Khaya senegalensis (Ders.) A.Juss.

A

A

B

A

B

Vối thuốc

Schima wallichii var. Noronhae (Blume) Bloemb.

A

A

B

B

B

III

Keo (Keo tai tượng, Keo lá tràm, Keo lai)

Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.

B

B

C

C

C

Cáng lò

Betula alnoides Buch.-Ham.

B

B

C

C

B

Bảng A.8- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm tàu thuyền

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

K

F

BTN

XT

V

D

I

Táu mật

Vatica odorata ssp.brevipetiolata Phmh.

A

A

A

B

A

A

Hunh

Tarrietia javanica Blume

A

A

A

B

A

A

Sao đen

Hopea odorata Roxb.

A

A

A

B

A

A

II

Bằng lăng nước

Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.

A

B

A

B

B

B

Tếch

Tectona grandis L.f.

A

A

A

B

B

B

III

Gội tía

Aglaia gigantea (Pierre ) Pell.

B

C

A

B

C

B

Sồi phảng

Lithocarpus fissus Champ. ex Benth.

A

C

B

B

A

C

Bảng A.9- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm tà vẹt

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

NN

UT

BTN

XT

D

I

Táu

Vatica sp.

A

A

A

B

A

Chò xót

Schima crenata Korth.

A

B

B

A

A

Vải rừng

Nephelium lappaceum L.

A

A

A

B

B

II

Bồ kết

Gleditsia fera (Lour.) Merr.

B

B

C

B

B

Thị rừng

Diospyros syvatica Roxb.

A

B

B

C

B

III

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaertn.

A

B

C

C

B

Bạch đàn uro

Eucalyptus urophylla S.T. Blake.

B

B

C

B

B

Bảng A.10- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm nhà

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

F

UT

BTN/XT

D

Loại đặc biệt

Lim (Lim xanh)

Erythrophloeum fordii

A

A

A/C

A

Xoay

Dialium cochinchinensis

A

A

A/C

A

I

Trai

Shorea guiso

A

A

A/B

B

Sến mật

Madhuca pasquieri

B

A

A/C

A

II

Dẻ gai

Castanopsis chinensis

B

B

B/B

B

Gội tía

Aglaia gigantea

B

B

A/B

B

Hoàng linh

Peltophorum dachyrachis

B

B

B/B

B

III

Dung sạn

Symplocos cochinchinensis

C

C

C/B

B

Sau sau

Liquidamba formosana

C

B

C/B

C

Bảng A.11- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm cầu giao thông và thủy lợi

Loại

Tên gỗ

Các tiêu chí quan trọng

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

K

F

BTN/XT

D

I

Sao đen

Hopea odorata

A

A

A/B

A

Sến mủ

Shorea roxburghii

A

B

A/B

A

II

Mít nài

Artocarpus asperula

B

B

B/C

B

Vối thuốc

Schima wallichii

A

C

B/A

B

III

Bồ hòn

Sapindus mukorossi

A

C

C/C

B

Thàn mát

Milletia ichthyochtona

A

C

C/C

B

 

Thư mục tài liệu tham khảo chính

[1]. Nguyễn Đình Hưng, 1990. Nghiên cứu những tính chất cơ bản và xác định hướng sử dụng nguồn tài nguyên gỗ rừng Việt Nam. Tổng kết đề tài cấp nhà nước 04.01.06.01. Bộ Lâm nghiệp.

[2]. Nguyễn Đình Hưng, 1996. "Nghiên cứu phân loại gỗ Việt Nam hướng theo mục đích sử dụng" trong Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp 1991-1995, Bộ NN & PTNT, Hà Nội, tr. 107-110.

[3]. Lê Văn Chung, 1963. Tiêu chuẩn hóa và phân loại gỗ thương phẩm. NXB Nông thôn, Hà Nội.

[4]. Phạm Văn Chương, Nguyễn Hữu Quang 2004, Giáo trình công nghệ sản xuất ván nhân tạo, Nhà xuất bản Nông nghiệp.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi