Tiêu chuẩn ngành 10TCN 917-1:2006 Thuật ngữ và định nghĩa máy liên hợp
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 917-1:2006
Số hiệu: | 10TCN 917-1:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Năm ban hành: | 2006 |
Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 917-1:2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 917-1:2006
MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI - THIẾT BỊ THU HOẠCH - MÁY LIÊN HỢP VÀ CÁC CỤM CHỨC NĂNG - PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
1 Phạm vi áp dụng Phần 1 của tiêu chuẩn này (10TCN 917-1:2006) quy định thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến máy liên hợp thu hoạch và các bộ phận chức năng, nhận dạng các kích thước và đặc điểm khác để so sánh chức năng vận hành của các bộ phận cấu thành. | 1 ScopeThis part of 10TCN 917-1:2006 specifies terms and definitions relating to combines and their component parts, identifies dimensions and other characteristics aimed at allowing comparison of operations of the component parts. | 1 Domaine d´applicationLa présente partie de 10TCN 917-1: 2006 prescrit les termes et les définitions relatifsaux moissonneuses- batteuses et à leurs parties constitutives, identifie les dimensions et les autres caractéristiques destinées à permettre la comparaison du fonctionnement des parties constitutives. | |
2. Tài liệu viện dẫn · ISO 6689:1997. Thiết bị thu hoạch-Máy liên hợp và các cụm chức năng-Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa | 2. Normative References · ISO 6689:1997 Equipment for crop harvesting – Combines and functional components.Part 1: Vocabulary | 2. Références normative · ISO 6689:1997 Matériel de rescolte-Moissonneuses-batteuses et leurs composants fonctionnels-Partie1: Vocabulaire | |
3. Thuật ngữ và định nghĩa | 3. Terms and definitions | Termes et définitions | |
3.1. Thuật ngữ về sản phẩm thu hoạch Chú thích: - Thuật ngữ “hạt”dưới đây bao gồm toàn bộ các loại hạt lương thực, hạt giống, quả họ đậu có thể thu hoạch được từ cây trồng bằng máy thu hoạch liên hợp. | 3.1. Crop terminology
NOTE - In the following, the term grain covers the whole range of grains, seeds, legumes and fruits which are capable of being recovered from crops by a combine harvester. | 3.1. Terminologie relative à la récolte NOTE - Dans ce qui suit, le terme grain désigne tous les grains et les graines de plantes, ainsi que les légume et les fruits susceptibles d’être extraits de la récolte d’une moissonneuse-batteuse. | |
3.1.1. Tỷ lệ hạt hư hại Tỷ lệ phần trăm khối lượng hạt bị hư hại do máy liên hợp gây ra so với tổng khối lượng hạt mẫu, tính đến một con số thập phân. | 3.1.1. Grain damage Damage attributable to the machine, expressed as the percentage by mass, to one decimal place, of damaged kernels in the sample | 3.1.1. Endommagement des grains Endommagement des grains imputable à la machine, exprimé en pourcentage en masse, avec une décimale, de grains de mais endommagés dans l'échantillon | |
3.1.1.1. Hư hại hạt nhìn thấy bằng mắt thường Hư hại xuất hiện ngoài vỏ hạt như bị gẫy vỡ, có thể nhận biết bằng mắt thường. | 3.1.1.1. Visible grain damage Damage where the seed coat appears broken to the naked eye | 3.1.1.1. Êndommagement visible des grains Cassure visible à l'oeil nu de l'enveloppe de la semence. | |
3.1.1.2. Hư hại hạt không nhìn thấy bằng mắt thường Hư hại hạt đòi hỏi phải sử dụng thiết bị hay quy trình riêng để xác định. | 3.1.1.2. Invisible grain damage Damage which required instruments or special procedures for determination | 3.1.1.2. Endommagement invisible des grains Endommagement ne pouvant être détecté qu’en mettant en oeuvre des appareils ou des méthodes de détermination particulières | |
3.1.2. Bông lúa, bắp ngô, chùm quả đậu chưa được đập sạch (đập sót) Cả bông lúa, bắp ngô, chùm quả đậu hoặc một phần của chúng vẫn còn lại toàn bộ hoặc một phần hạt chưa được tách ra. | 3.1.2. Unthreshed head Any head, pod, cob or part thereof from which all or part of the seed has not been detached | 3.1.2. Épi non battu Épi cosse, rafle de mais ou partie de ceux-ci, desquels la graine ou une partie de la graine n'a pas été détachée | |
3.1.3. Vật liệu quay vòng Vật liệu đã đi qua cơ cấu làm sạch, quay trở về để chế biến lại. | 3.1.3. Return Material from the grain-cleaning mechanism which is recirculated for reprocessing | 3.1.3. Retours Produit provenant du mécanisme de nettoyage des céréa1es, remis en circulation afin d'être soumis à un nouveau traitement | |
3.1.4. Tỷ lệ vật chất phi hạt (MOG) so với hạt (G), tỷ lệ MOG:G Tỷ lệ tổng khối lượng phi hạt MOG so với tổng khối lượng hạt G trong mẫu thử. | 3.1.4. Material-other-than-grain (MOG) to grain ratio; MOG:G ratio Total mass of MOG divided by total mass of seed in the sample | 3.1.4. Rapport des matières autres que les grains aux grains; rapport MOG:G Quotient de la masse totale de matière autre que les grains par la masse totale de graines dans l'échantillon | |
3.1.5. Chất thải thu hoạch Phần vật liệu phi hạt MOG, kể cả hạt cỏ thải ra từ máy liên hợp. | 3.1.5. Harvest residue MOG portion of the crop including weed seed discharged from the combine | 3.1.5. Résidu de récolte Part de matière autre que les grains contenue dans la récolte, y compris les graines de mauvaises herbes, refoulée par la moissonneuse-batteuse | |
3.1.5.1. Tạp chất nhỏ Chất thải thu hoạch, xả ra từ thiết bị làm sạch. | 3.1.5.1. chaff Harvest residue discharged from the cleaning device(s) | 3.1.5.1. Balle Résidu de récolte refoulé par le (les) dispositif(s) de nettoyage | |
3.1.5.2 Rơm Chất thải thu hoạch, xả ra từ thiết bị tách hạt. | 3.1.5.2. Straw Harvest residue discharged from the separating device(s) | 3.1.5.2 Paille Résidu de récolte refoulé par le (les) dispositif(s) de Séparation | |
3.1.6. Độ ẩm Độ ẩm của hạt, tính theo vật liệu ướt, được xác định theo hướng dẫn trong 10TCN 917-2: 2006, điều 3.1.3. | 3.1.6 Moisture content Moisture content of the crop expressed on the wet basis, calculated as specified in 10TCN 917-2: 2006, 3.1.3. | 3.1.6. Teneur en humidité Teneur en humidité de la récolte, exprimée sur la base de la matière humide. calculée conformément à l' 10TCN 917-2: 2006, 3.1.3 | |
3.1.7. Chiều dài cây Chiều dài từ nền đất tới đỉnh ngọn của cây ở tư thế duỗn thẳng, tính bằng mm. | 3.1.7. Pant length Length of the plant from its base at ground level, to its tip when the plant is straightened. expressed in millimeters | 3.1.7. Longueur de la plante Longueur de la plante, en millimètres, depuis sa base au niveau du sol jusqu’à sa pointe, la plante étant redressée | |
3.1.8. Chiều dài gốc cắt Chiều dài gốc cây thu hoạch còn bám vào đất sau khi cắt, ở tư thế duỗn thẳng, tính bằng mm. | 3.1.8. Subble length Length of the plant stalk still attached to the ground after the crop has been harvested and having been straightened, expressed in millimeters | 3.1.8. Lngueur du chaume Longueur droite, en millimètres, de la rafle de la plante encore attachée au sol après la récolte | |
3.2. Thuật ngữ về máy liên hợp thu hoạch | 3.2. Combine terminology | 3.2. Terminologie relative à la moissonneuse-batteuse | |
3.2.1. Máy liên hợp, máy thu hoạch hạt Máy thu hoạch hạt thực hiện các công đoạn cắt, hái, bóc lá bẹ hoặc thu gom cây thu hoạch, tuốt/đập, tách hạt, làm sạch, vận chuyển hạt về thùng chứa và xả chất thải thu hoạch xuống ruộng. | 3.2.1. Combine; grain-harvester Mobile grain-harvesting machine for cutting, picking, stripping or picking up crop, threshing, separating, cleaning and conveying grain into a grain hopper and depositing harvest residue onto the ground | 3.2.1. Moissonneuse-batteuse Récolteuse de grains mobile destinée à couper, cueillir, effaner ou ramasser des plantes, à battre séparer, nettoyer et transporter les grains dans une trémie à grains et à déposer le résidu sur le sol | |
3.2.1.1. Đầu máy liên hợp, đầu thu cắt, bàn thu cắt Bộ phận của máy liên hợp bao gồm cơ cấu thu gom và cắt, bẻ hoặc bứt/hái sản phẩm. | 3.2.1.1. Head; header; feed table Portion of the combine comprising the mechanism for gathering and cutting stripping or picking the crop | 3.2.1.1. Tête de récolte; tablier de coupe; table à alvéoles Partie de la moissonneuse-batteuse qui comprend les mécanismes destinés à rassembler et couper, effaner ou cueillir la récolte | |
3.2.1.1.1. Thanh cắt, lưỡi cắt, dao cắt Thành phần chuyển động qua lại của đầu thu cắt dùng để cắt cây thu hoạch. | 3.2.1.1.1. Cutterbar; sickle; knife Reciprocating component of the head for cutting the crop | 3.2.1.1.1. Barre de coupe sections sous-faucillées lames Élément alternatif de la tête de récolte destiné à couper la récolte | |
3.2.1.1.2. Dao cắt kiểu đĩa quay (đĩa cắt) Thành phần quay của đầu thu cắt dùng để cắt cây thu hoạch. | 3.2.1.1.2. Rotary cutter Rotary component of the head for cutting the crop | 3.2.1.1.2. Organe de coupe rotatif Élément rotatif de la tête de récolte destiné à couper la récolte | |
3.2.1.1.3. Guồng gạt Cơ cấu dùng để vơ gom cây thu hoạch từ hàng và vận chuyển sản phẩm đã cắt về cơ cấu vận chuyển của đầu thu cắt | 3.2.1.1.3. Pick-up attachment Device for gathering a crop from a windrow and conveying the cut crop to the conveying mechanisms of the head | 3.2.1.1.3. Équipement de ramassage Dispositif destiné à rassembler les andains et à acheminer la récolte coupée vers les mécanismes de transport de la tête de récolte | |
3.2.1.1.4. Đầu thu cắt ngô Đầu máy liên hợp được thiết kế chuyên dụng để tách, thu gom và vận chuyển bắp ngô về máy liên hợp. | 3.2.1.1.4. Maize head; cornhead Head designed to strip, gather and convey maize to the combine | 3.2.1.1.4. Cueilleur de mais Tête de récolte destinée à cueillir, rassembler et transporter le mais vers la moissonneuse-batteuse | |
3.2.1.1.4.1. Rulô bẻ bắp ngô Bộ phận của đầu máy liên hợp thu cắt bẻ bắp ngô ra khỏi thân cây. | 3.2.1.1.4.1. Snapping rolls Portion of maize head that strips the maize from the Stalk | 3.2.1.1.4.1. Rouleaux cueilleurs Partie du cueilleur de mais qui sépare l'épi de la tige | |
3.2.1.2. Trống đập ngang trục Cụm kết cấu quay cân bằng, gồm các thanh đập có rãnh khía hoặc không có khía, hoặc răng/vấu bố trí trên bề mặt ngoài trống và giá đỡ, cùng với thành phần tĩnh tại nằm kề (máng đập), thúc đẩy quá trình đập/tuốt cây thu hoạch trong khe giữa phần tử quay và phần tử tĩnh tại, với góc đập nhỏ hơn 3600. CHÚ THÍCH - Dòng vật liệu chuyển động ngang-vuông góc với trục trống đập, góc tiếp xúc với mặt trống đập nhỏ hơn 3600 | 3.2.1.2. Threshing cylinder; threshing drum Balanced rotating assembly, comprising rasp bars, beater bars or spikes on its periphery and their supports, for threshing the crop, which, in conjunction with a stationary element adjacent to it, is fitted primarily to promote threshing, where the crop being threshed is contained between rotating and stationary elements for less than 360o | 3.2.1.2. Batteur; tambour-batteur Ensemble rotatif équilibré muni de battes, striées ou non, ou de doigts disposés sur sa périphérie, et leurs supports, qui, associé à un Élément fixe qui lui est adjacent, est principalement destiné à assurer le battage, le produit soumis au battage étant engagé entre des éléments rotatifs et des éléments fixes, pendant moins d’un tour | |
3.2.1.3. Trống đập quay vòng Cụm kết cấu quay, giống như trống đập ngang, nhưng cây thu hoạch lưu chuyển với góc 3600 bên trong buồng đập và có thể quay quanh trục trống đập một hoặc nhiều vòng. | 3.2.1.3. Threshing rotor Rotating element similar to a threshing cylinder except that the crop is contained for 360o and may pass around the rotor axis one or more times | 3.2.1.3. Rotor de battage Élément rotatif semblable au batteur, sauf que la récolte y demeure pendant un tour et qu’elle peut passer autour de l'axe du rotor une ou plusieurs foi | |
3.2.1.4. Máng (đập) Thành phần tĩnh tại hình máng, đi kèm với trống đập ngang trục (điều 3.2.1.2) hay trống đập quay vòng (điều 3.2.1.3) để thúc đẩy quá trình đập/tuốt. | 3.2.1.4. Concave Concave-shaped, stationary element adjacent to the threshing cylinder (3.2.1.2) or threshing rotor (3.2.1 .3). fitted primarily to promote threshing | 3.2.1.4. Contre-batteurs Élément fixe de forme concave adjacente au batteur (3.2.1.2) ou au rotor de battage (3.2.1.3), principalement destiné à contribuer au battage | |
CHÚ THÍCH : - Trong trường hợp máng đập cho phép một phần hoặc toàn bộ dòng hạt đi qua, nó có thêm chức năng quan trọng thứ hai là tách hạt sơ bộ. | NOTE - In the case of a concave that is permeable to grain flow either in whole or in part, it has the important secondary function of primary separation. | NOTE- S'il est complètement ou partiellement perméable au courant de grains. il assure une seconde fonction importante, à savoir la séparation primaire. | |
3.2.1.4.1. Máng quay vòng, máng đập vòng-dọc trục Máng có thể dài hơn, rộng hơn và/hoặc được đặt theo chiều dọc bên trong máy liên hợp. | 3.2.1.4.1. Rotary concave; axial-rotor concave Concave that may be longer, wider and/or reoriented Longitudinally, within the combine. | 3.2.1.4.1. Contre-batteur à rotor rotatif; contre-batteur à rotor axial Contre-betteur qui peut être plus long, plus large et/ou orienté longitudinalement à l'intérieur de la moissonneuse-batteuse. | |
3.2.1.4.2. Vỉ máng đập Phần của máng đập, cho phép vật liệu đi qua để tách hạt | 3.2.1.4.2. Concave grate Portion of a concave which is permeable, for separation | 3.2.1.4.2. Grille du contre-batteur Partie perméable du contre-batteur qui assure la séparation | |
3.2.1.5. Vỉ trung gian Thành phần cho phép vật liệu trung chuyển đi qua, từ một bộ phận trống/máng đập tới bộ phận trống/máng đập tiếp theo hay chuyển các chất thải thu hoạch từ bộ phận máng trống đập hoặc từ phần kéo dài của vỉ máng tới máng xả (xem điều 6). | 3.2.1.5. Transition grate Permeable element to provide transition from one cylinder/concave unit to the next, or from a cylinder concave unit, or concave grate extension to straw walkers or rack. See figure 6. | 3.2.1.5. Grille de transition Élément perméable destiné à permettre la transition d'une unité batteur/contre-batteur à la suivante, ou bien d'une unité batteur/ contre-batteur ou d'un prolongement de la grille du contre-batteur aux secoueurs ou au râtelier. Voir figure 6. | |
3.2.1.6. Bộ phận phân ly Tất cả các bộ phận tách hạt không bằng phương pháp đập. | 3.2.1.6. Separating devices All non-threshing separation elements | 3.2.1.6. Dispositifs de séparation Tous les éléments de séparation non batteurs | |
3.2.1.6.1. Trống phân ly ngang trục Trống quay, cùng với phần tĩnh tại cận kề, có chức năng thúc đẩy quá trình phân ly tách hạt, trong đó vật liệu thu hoạch lưu chuyển giữa các phần tử quay và tĩnh tại, giới hạn trong góc nhỏ hơn 3600. | 3.2.1.6.1. Separating cylinder; separating rotor Rotating element, which in conjunction with a stationary element adjacent to it, is fitted primarily to promote separating, where the crop being separated is contained between rotating and stationary elements for less than 360o | 3.2.1.6.1. Rotor de séparation; cylindre de séparation Élément rotatif qui, associé à un élément fixe qui lui est adjacent, est principalement destiné à assurer la séparation, le produit soumis à la séparation étant engagé entre des éléments rotatifs et des éléments fixes, pendant moins d’un tour | |
3.2.1.6.2. Trống phân ly quay vòng Cơ cấu quay tương tự trống phân ly ngang trục, được trang bị riêng cho mục đích tách hạt. | 3.2.1.6.2. Rotary separator Rotary device similar to a cylinder, which is fitted to promote separation only | 3.2.1.6.2. Séparateur rotatif Dispositif rotatif semblable à un cylindre de séparation, destiné à assurer la séparation uniquement | |
3.2.1.6.3. Bộ phận rũ rơm Mặt sàng đục nhiều lỗ, bắt vào các trục khuỷu trên suốt toàn bộ chiều rộng của cơ cấu phân ly hạt trong máy liên hợp. | 3.2.1.6.3. Straw walker Multiple, permeable platform, mounted on rotating cranks, which together fill the width of the separating body of the combine | 3.2.1.6.3. Secoueur Ensemble de panneaux ajourés montés sur des bras rotatifs, qui s'étendent, les uns à la suite des autres, sur toute la largeur du dispositif de séparation de la moissonneuse-batteuse. | |
3.2.1.6.4. Khung sàng Kết cấu khung dao động rung lắc, trên đó lắp một hoặc nhiều sàng làm sạch, cũng có thể đỡ các sàng tách tạp chất nhỏ và sàng nối dài (xem chi tiết 7 trong hình-6 và E trong hình 8. | 3.2.1.6.4. Shoe Oscillating structure which supports the cleaning sieve or sieves and which may also support the chaffer sieve and chaffer sieve extension. See figure 6, reference 7 and figure 8, reference E | 3.2.1.6.4. Crible Structure oscillante qui supporte la (les) grille(s) de nettoyage et qui peut également supporter la grille à otons et son prolongement. Voir figure 6, repère 7 et figure 8, repère E. | |
3.2.1.6.5. Bộ phận phân ly phụ trợ Các bộ phận như rotor, nỉa cào, răng cào v.v. nhằm hỗ trợ quá trình phân ly tách hạt, nhưng không được tính thêm vào diện tích rũ rơm hoặc phân ly tách hạt của máy liên hợp. | 3.2.1.6.5. Auxiliary separating device Any device such as rotors, forks, fingers, etc. that purports to augment the separating process, but that may not be used to factor upwards the walker or separating area of a combine | 3.2.1.6.5. Dispositif de séparation auxiliaire Tout dispositif tel que rotors, fourchettes, doigts, etc., destiné à affiner le processus de séparation mais qui ne peut pas être utilisé pour augmenter la surface de la grille de séparation de la moissonneuse-batteuse ou des secoueurs | |
3.2.1.6.6. Bộ phận phân ly dọc trục, sàng phân ly quay vòng Phần sau hay cuối cùng của vỉ sàng được thiết kế để tách hạt khỏi các vật chất phi hạt bằng lực ly tâm (xem hình-8) | 3.2.1.6.6. Axial separating device; rotary separating grate Rear or final portion of the grate designed to separate grain from the MOG by centrifugal force. See figure 8. | 3.2.1.6.6. Grille de séparation axiale; grille rotative Partie arrière ou terminale des grilles conçues pour séparer les grains des matières autres que les grains sous l'effet de la force centrifuge Voir figure 8. | |
3.2.1.7. Băng tải, guồng tải Cơ cấu vận chuyển vật liệu thu hoạch bên trong máy liên hợp. Ví dụ: - Khay hạt, vít tải, tấm gạt và các cơ cấu chuyển tải có đáy kín khác. | 3.2.1.7. Conveying device Device that only conveys material within the combine EXAMPLES - Grains pans, augers, paddles and other non-permeable conveyors.
| 3.2.1.7. Convoyeur Dispositif uniquement destiné à transporter le produit à l'intérieur de la moissonneuse-batteuse EXEMPLES - Bacs récupérateurs à grains. Vis transporteuses, palettes et autres convoyeurs non perméables. | |
3.2.1.8. Bộ phận rải rơm Cơ cấu tãi/rải, xả rơm không có bộ phận băm chặt rơm phía sau | 3.2.1.8. Straw spreader Device for spreading discharged straw without further cutting or chopping section on the straw | 3.2.1.8. Éparpilleur de paille Dispositif destiné à disperser la paille déchargée, sans coupe ni hachage supplémentaires | |
3.2.1.9. Bộ phận băm rơm Cơ cấu dùng để cắt/băm và tãi/rải rơm | 3.2.1.9. Straw chopper Device for further mulching or cutting of the straw and spreading or distributing it | 3.2.1.9. Broyeur de paille Dispositif destiné à effectuer des opérations supplémentaires de coupe et de broyage, et à disperser ou répartir la paille | |
3.2.1.6.10. Bộ phận rải tạp chất nhỏ Cơ cấu trợ giúp phân phối tạp chất chuyển về từ cơ cấu làm sạch. | 3.2.1.10. Chaff spreader Device for auxiliary distribution of the chaff material delivered from cleaning devices | 3.2.1.10. Éparpilleur de balles Dispositif assurant un épandage auxiliaire des balles issues des dispositifs de nettoyage | |
3.2.1.6.11. Bộ phận rải rơm và tạp chất nhỏ Cơ cấu rải vật liệu (chất thải thu hoạch) từ cả hai bộ phận tách và làm sạch hạt. | 3.2.1.11. Straw and chaff spreader Device(s) for spreading material (harvest residue) from both the separator and cleaning devices | 3.2.1.11. Éparpilleur de paille et de balles Dispositif(s) utilisé(s) pour épandre les matières issues à la fois des dispositifs de nettoyage et du séparateur (résidu de récolte) | |
3.3. Thuật ngữ về các hoạt động của máy liên hợp | 3.3. Combine action terminology | 3.3. Terminologie relative aux fonctions de la moissonneuse-batteuse | |
3.3.1. Cắt, hái Tách phần rơm, cọng, cuống hay cành mang hạt ra khỏi phần gốc nằm trong lòng đất. | 3.3.1. Cutting Detaching of the grain or seed and necessary portion of the straw, stem, stalk or grass from the remaining portion thereof, rooted to the ground | 3.3.1. Coupe Sectionnement des grains ou de la graine et de la partie nécessaire de la tige, de la partie enracinée dans le sol | |
3.3.2. Cấp/nạp liệu Vận chuyển vật liệu thu hoạch đã cắt, bẻ về cơ cấu đập/tuốt. | 3.3.2. Feeding Conveying of the cut, pick, strip or picked up crop into the threshing mechanism | 3.3.2. Alimentation Transport de la récolte coupée, cueillie, effanée ou ramassée jusqu’au batteur | |
3.3.3. Đập (tuốt, chải…) Tách hạt ra khỏi bông, bắp hoặc quả. | 3.3.3. Threshing Detaching of grain or seed from the head, cob or pod | 3.3.3. Battage Séparation des grains ou des graines de l'épi, de la cosse ou de la rafle | |
3.3.4. Phân ly Phân ly hạt rời, tạp chất nhỏ và các bông, bắp chưa được đập/tuốt hoàn toàn ra khỏi chất thải thu hoạch. | 3.3.4. Separating Isolating of detached grain or seed, small debris, and incompletely threshed seed from the harvest residue | 3.3.4. Séparation Opération consistant à isoler les grains ou les graines détachés, les menus déchets et les graines incomplètement battues du résidu de récolte | |
3.3.5. Làm sạch Tách hạt mong muốn ra khỏi tạp chất nhỏ, các mảnh vỡ và bông, bắp hoặc chùm quả chưa được đập/tách hoàn toàn. | 3.3.5. Cleaning Isolating of desired grain or seed from chaff, small debris and incompletely threshed seed, cob or pod | 3.3.5. Nettoyage Opération consistant à isoler les grains ou les graines désirés des balles, des menus déchets et des graines, rafles ou cosses incomplètement battues | |
3.3.5.1. Sàng thô Tách hạt bằng sàng thích hợp, cho hạt mong muốn lọt qua và ngăn giữ lại trên mặt sàng các vật liệu không mong muốn. | 3.3.5.1. Sieving Isolating of desired grain or seed by a device where the desired seed penetrates it and the undesired material is carried overؠthe device | 3.3.5.1. Tamisage Opération consistant à isoler les grains ouؠles graines désirés au moyen d'un dispositif dansؠlequel les graines désirées pénètrent, les produits non désirés étant expulsés au-dessus duؠdispositif | |
3.3.5.2. Sàngؠtinh Tách hạt bằng sàng thíchؠhợp, giữ lạiؠhạt mong muốn trên bềàề o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o penetrates it
| 3.3.5.2. Criblage Opération consistant à isoler les grains ou les graines désirés au moyen d'un dispositif dans lequel les produits non désirés pénètrent, les graines désirées étant expulsées au-dessus du dispositif | ||
3.3.5.3. Thổi, tách tạp chất nhẹ Sử dụng sức gió tách tạp chất nhẹ ra khỏi hạt. | 3.3.5.3. Blowing; chaffing Use of air to lift the lighter debris from the seed | 3.3.5.3. Vannage Opération consistant à débarrasser par soufflage les graines des déchets les plus légers au moyen d'un dispositif à air | |
3.4. Thuật ngữ về đặc trưng kỹ thuật của liên hợp máy | 3.4. Combine characteristics terminology | 3.4. Terminologie relative aux caractéristiques de la moissonneuse-batteuse | |
3.4.1. Khối lượng máy liên hợp Khối lượng, xác định riêng rẽ trên trục trước và trục sau của máy liên hợp khi thùng chứa hạt trống rỗng, thùng chứa nhiên liệu nạp đầy (theo quy định của nhà chế tạo), gồm khối lượng tiêu chuẩn 65kg đặt tại chỗ ngồi của người lái. | 3.4.1. Combine mass Mass of the machine, determined separately for the front and rear axles with empty holding tank, full fuel tank, and including a standard mass of 65 kg in the operator's position
| 3.4.1. Masse de la moissonneuse-batteuse Masse de la machine, déterminée séparément pour les essieux avant et arrière, avec la trémie à grains vide, le réservoir de carburant plein, et en incluant une masse normalisée de 65 kg au poste de conduite | |
3.4.1.1. Khối lượng máy liên hợp khi di chuyển trên đường Khối lượng máy liên hợp (xem điều 4.1.1), không kể khối lượng đầu thu cắt và bất kỳ phụ kiện nào. CHÚ THÍCH :- Phải công bố khối lượng đầu thu cắt, nếu không thể tách nó ra khỏi khung máy liên hợp. | 3.4.1.1. Combine mass equipped for road travel Combine mass (3.4. 1 ) without head mass or any accessories NOTE - If the head cannot be removed from the base machine then the head mass is quoted. | 3.4.1.1. Masse de la moissonneuse-batteuse équipée pour le déplacement sur route Masse de la moissonneuse-batteuse (3.4.1) sans la masse de la tête de récolte ni aucun autre accessoire NOTE - Si la tête de récolte ne peut être retirée de la machine de base, sa masse sera donnée. | |
3.4.1.2. Khối lượng máy liên hợp khi làm việc trên đồng Khối lượng máy liên hợp (xem điều 4.1.1), cùng toàn bộ các phụ kiện, đầu thu cắt hoặc bộ phận thu hoạch chuyên dụng, được nâng cao ở mức tối đa và đẩy hết cỡ về phía trước. | 3.4.1.2. Combine mass equipped for operation in the field Combine mass (3.4.1) complete with accessories and appropriate head or pick-up fitted, fully raised, and with the reel fully forward | 3.4.1.2. Masse de la moissonneuse-batteuse équipée pour le travail aux champs Masse de la moissonneuse-batteuse (3.4.1) avec tous les accessoires et la tête de récolte ou l’équipement de ramassage appropriés installés, ces organes étant complètement relevés et le abatteur étant avancé au maximum. | |
3.4.2. Chiều dài máy liên hợp Chiều dài phủ bì của liên hợp máy đo song song đường tâm trục (xem 10TCN 917-2: 2006, điều 3.2.1). | 3.4.2. Combine length Overall length of the machine measured parallel to the longitudinal centerline See 10TCN 917-2: 2006, 3.2.1. | 3.4.2. Longueur de la moissonneuse-batteuse Longueur hors tout de la machine, mesurée parallèlement à l'axe longitudinal. Voir 10TCN 917-2: 2006, 3.2.1. | |
3.4.3. Chiều cao máy liên hợp Khoảng cách theo phương thẳng đứng tính từ mặt nền tới điểm cao nhất của máy liên hợp, xác định theo điều kiện quy định đo độ cao thanh cắt (điều 3.5.6 và xem 10TCN 917-2: 2006, 3.2.2). | 3.4.3. Combine height Vertical distance from the plane on which the combine is standing to the highest point on the combine, measured under the conditions specified.for the measuring of the cutterbar height (3.5.6) and specifying the highest point See 10TCN 917-2: 2006, 3.2.2 | 3.4.3. Hauteur de la moissonneuse-batteuse Distance verticale entre le plan sur lequel la moissonneuse- batteuse repose et le point le plus haut de celle-ci, mesurée dans les onditions spécifiées pour le mesurage de la hauteur de la barre de coupe (3.5.6) et en spécifiant le point le plus haut. Voir 10TCN 917-2: 2006, 3.2.2. | |
3.4.4. Chiều rộng máy liên hợp Chiều rộng phủ bì của liên hợp máy đo được theo cả hai điều kiện di chuyển trên đường và làm việc trên đồng theo điều kiện quy định trong 10TCN 917-2: 2006, 3.2.2. | 3.4.4. Combine width Overall width of the machine measured both in the road travel condition and equipped for field operation, under the conditions specified in 10TCN 917-2: 2006, 3.2.2 | 3.4.4. Largeur de la moissonneuse-batteuse Largeur hors tout de la machine, mesurée dans les conditions de transport sur route et de travail aux champs, dans les conditions prescrites dans 10TCN 917-2: 2006, 3.2.2 | |
3.4.5. Công suất thực của động cơ Công suất đo trên bàn thử, tại đầu trục khuỷu hoặc tương đương với tốc độ quay động cơ tương ứng bằng thiết bị và phương tiện phụ trợ thích hợp Chú thích: - Phải cộng thêm tổn thất công suất của hộp số vào trị số công suất đo được, trong trường hợp chỉ có thể đo được công suất động cơ phía sau hộp số. | 3.4.5. Engine net power Power obtained on a test bed at the end of the crankshaft or its equivalent at the corresponding engine speed with the appropriate equipment and auxiliaries NOTE - If the power measurement can only be carried out with a mounted gear-box, the losses in the gear-box should be added to the measured power to give the engine power. | 3.4.5. Puissance nette du moteur Puissance recueillie au banc d’essai à l'extrémité du vilebrequin ou de son équivalent, au régime approprié, le moteur étant muni de l'équipement et de auxiliaires NOTE - Si le mesurage de la puissance peut seulement être effectué sur le moteur équipé d'une boite de vitesses, il convient d'ajouter les pertes de la boîte de vitesses à la puissance mesurée pour obtenir la puissance moteur. | |
3.4.6. Đường kính quay vòng Đường kính của đường tròn lớn nhất vẽ bởi tâm đường tiếp xúc của bánh lốp với mặt đường băng thử nghiệm, khi tay lái của máy kéo (Máy liên hợp) quay vòng gấp nhất có thể (xem TCVN 1773-3 :1999, hình-2, điều 2.4). | 3.4.6. Turning diameter Diameter of the circular path described by the centre of tyre contact with the surface of the test site of the wheel describing the largest circle when the tractor is executing its sharpest practicable turn under the test conditions described in TCVN 1773-3 :1999, clause 2.4, figure 2. | 3.4.6. Diamètre de braquage Diamètre. sur la surface du site d’essai, du chemin circulaire suivi par le centre du pneumatique, de la roue qui décrit le cercle le plus grand lorsque le tracteur tourne aussi court que possible dans les conditions d'essai décrites dans l' TCVN 1773-3 :1999, article 2.4, figure 2. | |
3.4.7. Đường kính thông qua Đường kính của đường tròn nhỏ nhất, đi qua các điểm ngoài cùng quỹ đạo của máy kéo (máy liên hợp) với các trang thiết bị đi kèm theo, khi tay lái đánh quay vòng gấp hết mức có thể (xem TCVN 1773-3 :1999, hình-2, điều 2.5). | 3.4.7. Clearances diameter Diameter of the smallest circle which will enclose the outermost points of projection of the tractor and its equipment while executing its sharpest practicable turn See TCVN 1773-3 :1999, clause 2.5, figure 2
| 3.4.7. Diamètre de dégagement Diamètre du plus petit cercle à l'intérieur duquel se trouvent les points les plus extérieurs de la projection du tracteur et de ses équipements, lorsque le tracteur tourne aussi court que possible. Voir TCVN 1773-3 :1999, article 2.5, figure 2. | |
3.4.8. Khoảng sáng gầm máy Khoảng cách nhỏ nhất từ mặt đất đến điểm bất kỳ của máy liên hợp, trừ đầu thu cắt và bàn vận chuyển (băng tải vận chuyển rơm), tính bằng bằng mm, xác định theo quy định tại 10TCN 917-2: 200610TCN 917-2: 2006, 3.2.8. | 3.4.8. Ground clearance Minimum height from the ground to any part of the combine excluding head and feederhouse (straw elevator assembly), expressed in millimeters, measured under the conditions specified in 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8 | 3.4.8. Garde au sol Hauteur minimale entre le sol et toute partie de la moissonneuse-batteuse, à l'exception de la tête de récolte et du dispositif d'alimentation (convoyeur ' de récolte), exprimée en millimètres et mesurée dans les conditions prescrites dans 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8. | |
3. Độ cao xả hạt lớn nhất Khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ mặt nền, nơi máy đứng tới điểm thấp nhất bên dưới miệng cửa xả hạt khi ở tư thế vận hành, tính bằng m với hai chữ số thập phân (xem hình-1, 3.2.8 trong 10TCN 917-2: 2006). | 3.4.9. Maximum discharge height Vertical distance from the plane on which the combine is standing to the lowest point under the discharge opening with the unloader in the operating position as shown in figure 1, expressed in meters to two decimal places, measured under the conditions specified in 10TCN 917-2: 2006 | 3.4.9. Hauteur maximale de déchargement Distance verticale entre le plan sur lequel repose la moissonneuse-batteuse et le point le plus bas sous l'ouverture de déchargement, le dispositif de déchargement étant en position de fonctionnement conformément à la représentation donnée à la figure 1, exprimée en mètres avec deux décimales, et mesurée dans les conditions prescrites dans l' 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8. | |
3.4.10 Khoảng sáng lớn nhất Khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ mặt nền, nơi liên hợp máy đứng tới điểm thấp nhất bên dưới của ống xả hạt, ở khoảng cách 1m theo phương ngang từ điểm thấp nhất của miệng cửa xả, tính bằng m với hai chữ số thập phân (xem hình-1, trong 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8). | 3.4.10 Maximum clearance height Vertical distance from the plane on which the combine is standing to a point on the underside of the unloader at a horizontal distance of 1 m from the lowest point of the discharge opening as shown in figure 1, expressed in meters to two decimal places, measured under the conditions specified in 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8 | 3.4.10 Hauteur maximale de dégagement Distance verticale entre le plan sur lequel repose la moissonneuse-batteuse et un point situé sur la partie inférieure du dispositif de déchargement, à une distance horizontale de 1 m du point le plus bas de l'ouverture de déchargement (voir figure 1), exprimée en mètres avec deux décimales, et mesurée dans les conditions prescrites dans l' 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8 | |
3.4.11 Tầm với tối đa Khoảng cách đo theo phương ngang, từ điểm trong cùng của miệng thiết bị xả tới điểm ngoài cùng xa nhất của đầu thu cắt về bên xả liệu, tính bằng m với hai chữ số thập phân (xem hình-1 trong 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8). | 3.4.11 Maximum reach Horizontal distance measured from the innermost point of the unloader discharge opening to the outermost point of the head on the unloader side as shown in figure 1,. expressed in meters to two decimal places, measured under the conditions specified in 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8 | 3.4.11 Portée maximale Distance horizontale mesurée entre le point de l’ouverture du dispositif de déchargement situé le plus à l'intérieur et le point de la tête de récolte situé le plus à l’extérieur, du côté du dispositif de déchargement (voir figure 1), exprimée en mètres avec deux décimales, et mesurée dans les conditions prescrites dans l' 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8 | |
3.5 Thuật ngữ về đặc trưng kỹ thuật các cụm chức năng | 3.5 Functional components characteristics terminology | 3.5 Terminologie relative aux caractéristiques des parties constitutives fonctionnelles | |
3.5.1 Chiều rộng làm việc của đầu thu cắt Khoảng cách giữa đường tâm trục của hai mũi rẽ ngoài cùng, tính bằng m với hai chữ số thập phân. | 3.5.1. Head working width Distance between the centerlines of the outermost divider points expressed in meters to two decimal places | 3.5.1. Largeur de travail Distance, exprimée en mètres avec deux décimales, qui sépare les axes des diviseurs extérieurs | |
3.5.2. Chiều rộng hiệu lực của thanh cắt Khoảng cách giữa hai mép đứng ngoài cùng của đầu thu cắt, đo ngay trên đỉnh đoạn thanh cắt, tính bằng m với hai chữ số thập phân. CHÚ THÍCH : - Phải công bố chiều và khoảng lệch, nếu đầu máy nằm không đối xứng so với đường tâm trục của liên hợp máy. | 3.5.2. Effective cutterbar width Distance beetween the vertical side sheets of the head, measured immediately above the tips of the cutterbar sections. in metres to two decimal places NOTE - Where the head is asymmetrical about the centre-line of the machine the amount of offset and to which side is to be stated. | 3.5.2. Largeur réelle de la barre de coupe Distance entre les plaques verticales des côtés de la tête de récolte. mesurée immédiatement au-dessus des pointes des sections de la barre de coupe, exprimée en mètres avec deux décimales NOTE - Lorsque la tête de récolte est asymétrique par rapport à l'axe de la machine, indiquer la valeur du décalage, et de quel côté la tête est décalée. | |
3.5.3. Chiều rộng hiệu lực của đầu thu hoạch ngô Khoảng cách trung bình giữa đường tâm trục của hai bộ phận tách bắp liền kề nhau, nhân với số lượng bộ phận thực có, biểu thị bằng m với hai chữ số thập phân. | 3.5.3. Maize head effective working width Average distance between the centerlines of adjacent picking units multiplied by the number of units, expressed in meters to two decimal places | 3.5.3. Largeur de travail réelle des cueilleurs de maїs Distance moyenne qui sépare les axes de cueilleurs adjacents, multipliée par le nombre de cueilleurs, exprimée en mètres avec deux décimales | |
3.5.4. Tần số làm việc của thanh cắt Số chu trình chuyển động qua lại của thanh cắt trên đơn vị thời gian, biểu thị bằng số chu kỳ trong một phút. CHÚ THÍCH : - Một chu trình là hành trình trọn vẹn của thanh cắt theo chiều xác định và quay lại điểm xuất phát. | 3.5.4. Cutterbar frequency Number of cycles which the cutterbar makes in a given period of time, expressed in cycles per minute NOTE - One cycle is the full movement of the cutterbar on one direction and its return to the starting point. | 3.5.4. Fréquence de coupe Nombre de cycles décrits par la barre de coupe pendant une période de temps donnée, exprimé en cycles par minute NOTE - Un cycle est le mouvement complet de la barre de coupe dans un sens et son retour au point de départ. | |
3.5.5. Hành trình thanh cắt Khoảng cách mà một điểm trên thanh cắt di chuyển so với đường tâm trục của mỏ quạ (dao cắt cố định) hoặc vỏ bảo vệ trong nửa chu trình làm việc, biểu thị bằng mm. | 3.5.5. Cutterbar stroke Distance that a point on the cutterbar travels with respect to the centreline of the knife finger or guard in one half-cycle, expressed in millimeters | 3.5.5. Course de la barre de coupe Distance, exprimée en millimètres, qu’un point de la barre de coupe parcourt par rapport à l’axe d'un couteau ou d'un protecteur durant un demi-cycle | |
3.5.6. Độ cao thanh cắt Độ cao của đỉnh nhô ra phía trước của mỗi bộ phận thanh cắt so với mặt nền đặt máy theo quy định của nhà chế tạo, biểu thị bằng mm, đo xác định theo quy định trong 10TCN 917-2: 2006 3.2.8. | 3.5.6. Cutterbar height Height of the forward tip of any cutterbar section above the plane on which the basic machine, as described by the manufacturers, is standing, expressed in millimeters and measured under the conditions specified in 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8. | 3.5.6. Hauteur de la barre de coupe Hauteur de l'extrémité antérieure de n'importe quelle section de la barre de coupe au-dessus du plan sur lequel repose la machine de base telle que décrite par le fabricant, exprimée en millimètres et mesurée dans les conditions prescrites dans l’ 10TCN 917-2: 2006, 3.2.8. | |
3.5.7. Chiều rộng guồng gạt/ bộ phận thu chuyển cấp liệu Chiều rộng tối thiểu chứa các điểm xa nhất của các phần tử của guồng/băng tải nằm ngoài cùng (không kể các tấm chắn ngoài cùng), tính bằng m với hai chữ số thập phân. | 3.5.7. Pick-up attachment width Minimum width including the width of the outermost conveying elements but not including the gather of the flared-end sheets expressed in meters to two decimal places.
| 3.5.7. Largeur de l'équtpement de ramassage Largeur minimale, exprimée en mètres avec deux décimales, comprenant la largeur des éléments transporteurs les plus à l'extérieur, mais ne comprenant pas les parties des protecteurs de canal qui dépassent. | |
3.5.8. Chỉ số tốc độ nâng Tỷ số giữa vận tốc tiếp tuyến của guồng gạt đầu thu cắt (3.2.1.1) và vận tốc tiến của liên hợp máy trên mặt đất. | 3.5.8. Lifting speed index Ratio between the periphery speed of the gathering means of the head (3.2.1.1) and the operating ground speed of the combine | 3.5.8. Indice de vitesse de relevage Quotient de la vitesse périphérique des dispositif collecteurs de la tête de récolte (3.2.1.1) par la vitesse d'avancement de la moissonneuse-batteuse | |
3.5.9. Đường kính trống phân ly ngang trục, đường kính trống phân ly quay vòng, đường kính trống đập ngang trục, đường kính trống đập quay vòng Đường kính đường tròn tạo bởi các điểm ngoài cùng của loại trống tương ứng (xem hình-6 và hình-8), tính bằng mm (xem hình-2 và 3, ΦD, ΦDs, ΦDt).
| 3.5.9. Separating cylinder diameter; separating rotor diameter; threshing cylinder diameter; threshing rotor diameter Diameter of the circle generated by the outermost point of the appropriate rotating element (see figures 6 and 8) as it rotates about its own axis in millimeters See figures 2 and 3, ΦD, ΦDs, ΦDt. | 3.5.9. Diamètre du cylindre de séparation Diamètre du rotor de séparation diamètre du batteur diamètre du rotor de battage diamètre, exprimé en millimètres, du cercle décrit par le point le plus extérieur de l'élément rotatif approprié (voir figures 6 et 8) en rotation autour de son axe Voir figures 2 et 3, ΦD, ΦDs, ΦDt. | |
3.5.10. Chiều dài trống phân ly ngang trục, đường kính trống phân ly quay vòng, đường kính trống đập ngang trục, đường kính trống đập quay vòng Khoảng cách giữa các điểm ngoài cùng tương ứng của các bộ phận trên trống ngang trục hoặc trống quay vòng, tạo nên khi quay xung quanh trục trống để đập/tuốt hoặc phân ly hạt, tính bằng mm (xem hình-3, các kích thước L, Ls, Lt trong 10TCN 917-2: 2006, 3.2.9). | 3.5.10. Separating cylinder length; separating rotor length; threshing cylinder length; threshing rotor length Length of the appropriate cylinder or rotor generated by the outermost points of the cylinder or rotor elements, as the cylinder or rotor rotates about its own axis, and as appropriate to its threshing or separating section (see figure 3, dimensions L, Ls, Lt), expressed in millimeters 10TCN 917-2: 2006, 3.2.9. | 3.5.10. Longueur du cylindre de séparation; longueur du rotor de séparation; longueur du batteur; longueur du rotor de battage Longueur, exprimée en millimètres, du cylindre ou du rotor approprié, mesurée sur les points les plus extérieurs des éléments du cylindre ou du rotor lorsque ces derniers tournent autour de leur axe, en fonction de la section de battage ou de séparation (voir figure 3, dimensions L, Ls, Lt). Voir 10TCN 917-2: 2006, 3.2.9. | |
3.5.11. Chiều rộng máng đập; chiều dài máng đập Kích thước bên ngoài của máng đập (điều 3.2.1.4) đo song song so với trục của trống đập ngang trục (điều 3.2.1.2) hay trống đập quay vòng tương ứng (điều 3.2.1.3), tính bằng mm (xem hình-3, khích thước W). | 3.5.11. Concave width; concave length Outside dimension of the concave (3.2.1.4) measured parallel to the axis of its associated threshing cylinder (3.2.1.2) or threshing rotor (3.2.1.3) expressed in millimeters See figure 3, dimension W. | 3.5.11. Longueur du contre-batteur; largeur du contre-batteur Dimension extérieure du contre-batteur (3.2.1.4). exprimée en millimètres. mesurée parallèlement à l’axe du batteur (3.2.1.2) ou du rotor de battage (3.2.1 .3) qui lui est associé. Voir figure 3, dimension W. | |
3.5.12. Chiều dài cung máng đập Chiều dài cung máng đập (điều 3.2.1.4), gồm cả thanh đầu máng và thanh cuối máng, đo trong mặt phẳng vuông góc với trục trống ngang trục hoặc trống quay vòng tương ứng vòng quanh đường viền tạo bởi mặt trong của các thanh máng, tính bằng mm (xem hình-4, kích thước Â). | 3.5.12. Concave arc length Arc length dimension of the concave (3.2.1.4), including the first and lastؠbars, measured in a plane perpendicularؠto the axis of its associated cylinder or rotor, andؠaround the contourؠformed by the inner facesؠof the concQve bQrs, expressed in millimeters Seeؠfigure 4, dimension Â. | 3.5.12. Longueur d'arc̠du contre bytteur Longueur d'arc du contre batteur (3.2.1 .4), y compris la première et la dernière barre, exprimée en millimètres, et mesurée dans un plan perpendiculaire à l'axe du rotor de battage ou du batteur qui lui est associé, à la périphérie des surfaces intérieures des barres du contre batteur Voir figure 4, dimension Â. | |
3.5.13. Cung máng đập Góc cung, tính bằng độ (0), từ phía ngoài cùng của thanh đập đầu tới thanh đập cuối của máng hướng về tâm trống đập tương ứng (xem góc α trong hình-4, điều 3.2.1.4). CHÚ THÍCH : - Phải công bố đường kính trống tương ứng, khi xác định máng đập (điều 3.2.1.4) theo góc máng (xem hình-2). | 3.5.13. Concave arc Arc angle, measured in degrees, from the outside of the first bar to the outside of the last bar of the concave (3.2.1.4) about the centre-line of the associated cylinder, or rotor. See figure 4, dimension α. NOTE - When using this means of defining the concave (3.2.1.4), it is essential that the diameter of the associated cylinder, or rotor, also be quoted (see figure 2). | 3.5.13. Angle du contre-batteur Angle mesuré en degrés. entre l'extérieur de la premiére barre et l'extérieur de la dernière barre du contre-batteur (3.2.1.4) par rapport à l'axe du batteur (du rotor de battage) qui lui est associé Voir figure 4, dimension α. NOTE - Lorsque l'angle est utilisé pour définir le contre-batteur (3.2.1.4), il est essentiel d'indiquer également le diamètre du cylindre ou du rotor de battage qui lui est associé (voir figure 2). | |
3.5.14. Diện tích máng đập Tích số của chiều rộng hoặc chiều dài máng đập (điều 3.5.11) với chiều dài cung máng (điều 3.5.12), tính bằng m2 với hai chữ số thập phân. | 3.5.14. Concave area Product of the concave width or length (3.5.11) and concave arc length (3.5.12) expressed in square meters to two decimal places. | 3.5.14. Aire du contre-batteur Produit, exprimé en mètres carrés avec deux décimales, de la largeur (longueur) du contre-batteur (3.5.11) par sa longueur d'arc (3.5.1 2). | |
3.5.15. Chiều rộng vỉ máng đập Kích thước ngoài của vỉ máng đập (điều 3.2.1.4.2), đo song song với trục trống đập ngang trục (điều 3.2.1.2) hoặc trục trống đập quay vòng tương ứng (điều 3.2.1.3), tính bằng mm (xem hình-3, kích thước W). | 3.5.15. Concave grate width Outside dimension of the concave grate (3.2.1.4.2), measured parallel to the axis of its associated threshing cylinder (3.2.1 .2) or threshing rotor (3.2.1.3), expressed in millimeters See figure 3, dimension W. | 3.5.15. Largeur de la grille du contre-batteur Dimension extérieure de la grille du contre-batteur (3.2.1.4.2), exprimée en millimètres. Mesurée parallèlement à l'axe du batteur (3.2.1.2) ou rotor de battage (3.2.1 .3) Voir figur8 3, dimension W. |
3.5.16. Chiều dài cung vỉ máng đập Phần của cung vỉ máng (điều 3.5.12) tương ứng với vỉ máng đập (điều 3.2.1.4.2), xem kích thước Ag trong hình-5. | 3.5.16. Concave grate arc length That portion of the concave arc length (3.5.12) that corresponds to the concave grate (3.2.1 .4.2) See figure 5, dimension Ag. | 3.5.16. Longueur d'arc de la grille du contre-batteur Partie de le longueur d'arc du contre-batteur (3.5.12) qui correspond à la grille du contre-batteur (3.2.1 .4.2) Voir figure 5, dimension Ag. |
3.5.17. Diện tích vỉ máng đập Tích số của chiều rộng (điều 3.5.15) với chiều dài cung vỉ máng đập (điều 3.5.16), tính bằng m2 với hai chữ số thập phân. | 3.5.17. Concave grate area Product of concave grate width l3.5.15) and concave grate arc length (3.5.16) expressed in square meters to two decimal places | 3.5.17. Aire de la grille du contre batteur Produit, exprimé en mètres carrés, avec deux décimales, de la largeur de la grille du contre-batteur (3.5.15) par la longueur d'arc de la grille du contre-batteur (3.5.16). |
3.5.18. Chiều rộng vỉ trung gian Kích thước ngoài của vỉ trung gian (điều 3.2.1.5), đo song song trục trống đập ngang trục (điều 3.2.1.2) hoặc trống đập quay vòng (điều 3.2.1.3), tính bằng mm (xem kích thước W trong hình-3). | 3.5.18. Transition grate width Outside dimension of the transition grate (3.2.1.5) measured parallel to the axis of its associated threshing cylinder (3.2.1.2) or threshing rotor (3.2.1.3). expressed in millimeters See figure 3, dimension W. | 3.5.18. Largeur de la grille de transition Dimension extérieure de la grille de transition (3.2.1.5). exprimée en millimètres, mesurée parallèlement à l'axe du rotor de battage (3.2.l.2) ou à l'axe du batteur (3.2.1.3) qui lui est associé Voir figure 3, dimension W. |
3.5.19. Chiều dài vỉ trung gian Chiều dài đường bao (chu vi) mặt trên của vỉ trung gian (điều 3.2.1.5), tính bằng mm (xem kích thước B trong hình-6).
| 3.5.19. Transition grate length Contour length of the upper surface of the transition grate (3.2.1 .5), expressed in millimeters See figure 8, dimension B. | 3.5.19. Longueur de la grille de transition Longueur, exprimée en millimètres, du contour de la surface supérieure de la grille de transition (3.2.1 .5) Voir figure 6. dimension B. |
3.5.20. Diện tích vỉ trung gian Tích số của bề rộng (điều 3.5.18) với chiều dài của vỉ trung gian (điều 3.5.19), tính bằng m với hai chữ số thập phân | 3.5.20. Transition grate area Product of the transition grate width (3.5.18) and transition grate length (3.5.19), expressed in square meters to two decimal places | 3.5.20. Aire de la grille de transition Produit de la largeur de la grille de transition (3.5.18) par la longueur de la grille de transition (3.5.19). exprimé en mètres carrés avec deux Décimales. |
3.5.21. Chiều rộng rũ rơm Chiều rộng bên trong của thiết bị phân ly chứa bộ phận rũ rơm, tính bằng m với hai chữ số thập phân (kích thước R trong hình-7). | 3.5.21. Straw walker width Internal width, expressed in meters to two decimal places, of the separating device containing the straw walkers See figure 7. dimension R. | 3.5.21. Largeur des secoueurs Largeur interne, exprimée en mètres avec deux décimales du dispositif de séparation contenant les secoueurs. Voir figure 7, dimension R. |
3.5.22. Chiều dài rũ rơm Khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối cơ cấu rũ rơm, tính bằng m với hai chữ số thập phân (kích thước P trong hình-6). | 3.5.22. Straw walker length Linear distance from the front to the rear of the Walker, expressed in meters to two decimal places See figure 6, dimension P. | 3.5.22. Longueur des secoueurs Distance linéaire, exprimée en mètres avec deux décimales, entre l'avant et l'arrière des secoueurs Voir figure 8. dimension P. |
3.5.23. Diện tích rũ rơm Tích số của bề rộng (điều 3.5.21) với chiều dài bộ phận rũ rơm (điều 3.5.22) riêng biệt, tính bằng m với hai chữ số thập phân.
| 3.5.23. Straw walker area Product of the width of the straw walker width (3.5.21) and the straw walker length {3.5.22) of an individual walker, expressed in square meters to two decimal places | 3.5.23. Aire des secoueurs Produit, exprimé en mètres carrés avec deux décimales, de la largeur d'un secoueur (3.5.21) par sa longueur (3.5.22). |
3.5.24. Chiều dài vỉ sàng phân ly Chiều dài của vỉ, đo song song trục quay của trống phân ly, tính bằng m với hai chữ số thập phân (kích thước L trong hình-3). | 3.5.24. Separating grate length Length of the separating grille, measured parallel to the rotational axis of the rotor. expressed in millimeters. See figure 3. dimension L. | 3.5.24. Longueur de la grille de séparation Longueur de la grille de séparation, exprimée en millimètres, mesurée parallèlement à l'axe de rotation du rotor de séparation Voir figure 3. dimension L. |
3.5.25. Chiều dài cung vỉ sàng phân ly Chiều dài của cung vỉ sàng phân ly, đo theo quy định trong điều 3.5.13 (kích thước A trong hình-4). | 3.5.25. Separating grate arc length Separating grate arc length. measured as in 3.5.13 See figure 4. dimension A. | 3.5.25. Longueur d’arc de la grille de séparation Longueur d'arc de la grille de séparation, mesurée comme indiqué en 3.5.13 Voir figure 4, dimension A. |
3.5.26. Diện tích vỉ sàng phân ly Tích số của chiều dài (điều 3.5.24) và chiều dài cung sàng (điều 3.5.25), tính bằng m với hai chữ số thập phân. Chú thích : - Diện tích, tính theo cách trên dường như không thể đem so sánh với diện tích phân ly đối với liên hợp máy có cơ cấu rũ rơm. Các yếu tố và điều kiện tách hạt là hoàn toàn khác nhau giữa hai hệ thống, và bởi vậy hiện nay chưa có yếu tố chung được chấp nhận về lý thuyết và thực nghiệm cho cả hai hệ trên. | 3.5.26. Separating grate area Product of separating grate length (3.5.24) and its arc length (3.5.25). expressed in square meters NOTE - The area that results from this calculation may not be compared in any way to the separating area that might be associated with a walker-type combine. The factors which cause separation to take place are radically deferent in the two systems. and there is presently no generally accepted factor, either empirical or theoretical, that can relate the two. | 3.5.26. Aire de la grille de séparation Produit, exprimé en mètres carrés, de la longueur de la grille de séparation (3.5.24) par sa longueur d'arc (3.5.25) NOTE - L'aire ainsi calculée ne peut en aucun cas être comparée à la surface de séparation susceptible d'être associée à une moissonneuse batteuse à secoueurs. Les facteurs qui provoquent la séparation sont totalement différents et il n'existe actuellement aucun facteur généralement accepté, qu’il soit empirique ou théorique, qui puisse établir un lien entre les deux systèmes. |
3.5.27. Diện tích mặt sàng Diện tích của mặt sàng tạp chất nhỏ, sàng trung gian, sàng tinh và các phần sàng nối dài, được tính theo kích thước ngoài của mặt thoát liệu (lưới sàng), tính bằng m2. | 3.5.27. Sieve area Areas of chaffer sieve, intermediate sieve, cleaning sieve(s) and extensions to them, calculated using the outside dimensions of the permeable surface and expressed in square meters | 3.5.27. Aire de tamisage Aire, exprimées en mètres carrés, des grilles à otons, grille intermédiaire, grille(s) de nettoyage et leurs prolongements respectifs. calculées en utilisant les dimensions extérieures de la surface perméable. |
3.5.28. Diện tích làm sạch bằng khí động Diện tích, qua đó tạp chất nhỏ được tách ra chỉ bằng phương pháp khí động, tính bằng tích số của bề rộng với độ sâu (thông thường theo chiều gió thổi) của dòng không khí tại điểm tiếp xúc giữa không khí với vật liệu thu hoạch, biểu thị bằng m2 với hai chữ số thập phân. | 3.5.28. Pneumatic cleaning area Area from which chaff is removed by aerodynamic means alone, calculated as the width and depth (normal to air flow direction) of the air stream at the point of contact of the air with the crop material and expressed in square meters to two decimal places
| 3.5.28. Aire de nettoyage pneumatique Aire de l'emplacement où les balles sont éliminées par des procédés exclusivement aérodynamiques, calculée comme le produit de la largeur par la profondeur (mesurée perpendiculairement à la direction de l'écoulement d'air) de l’écoulement d'air au point de contact de l'air avec le produit récolté, et exprimée en mètres carrés avec deux décimales |
4. Thuật ngữ về hiệu suất máy liên hợp | 4. Combine performance terminology | 4. Terminologie relative aux performances de la moissonneuse-batteuse |
4.1. năng suất (tốc độ nạp liệu) CHÚ THÍCH : - Phải công bố tỷ lệ MOG:G (xem điều 3.1.4) | 4.1. Throughputs (feed rates) NOTE - The MOG:G ratio (3.1 .4) is to be specified. | 4.1. Débits (taux d’alimentation) NOTE - II convient de spécifier le rapport MOG:G (voir 3.1.4). |
4.1.1. Năng suất hạt Khối lượng hạt, bao gồm cả tổn thất do quá trình thu hoạch, tính bằng t/h. | 4.1.1. Grain throughput Mass of grain, including processing loss, passing through the machine divided by the duration, expressed in tonnes per hour | 4.1.1. Débit de grains Quotient, exprimé en tonnes par heure, de la masse de grains passant dans la machine, y compris les pertes en cours de fonctionnement, par la durée |
4.1.2. Năng suất vật chất phi hạt (MOG) Khối lượng vật chất phi hạt đi qua liên hợp máy trong thời gian thu hoạch, tính bằng t/h. | 4.1.2. MOG throughput
Mass of MOG passing through the machine divided by the duration, expressed in tonnes per hour | 4.1.2. Débit de matière autre que les grains Quotient, exprimé en tonnes par heure, de la masse de matière autre que les grains passant dans ta machine par la durée |
4.1.3. Năng suất toàn phần Tổng năng suất hạt và năng suất vật chất phi hạt (MOG), tính bằng t/h. | 4.1.3. Total throughput Sum of grain throughput and MOG throughput, expressed in tonnes per hour | 4.1.3. Débit total Somme des débits de grains et de matiére autre que les grains. exprimée en tonnes par heure |
4.2 Tổn thất hạt | 4.2 Grain losses | 4.2 Pertes de grains |
4.2.1. Tổn thất hạt Tổn thất để lại, phân loại theo nguồn gốc, bao gồm toàn bộ tổn thất ngoài đồng do máy liên hợp gây ra. | 4.2.1. Grain loss Loss classified according to source, including all field losses attributable to the machine | 4.2.1. Perte de grains Pertes de grains classées en fonction de leur origine et comprenant toutes les pertes sur le terrain imputables à la machine |
4.2.2. Tỷ lệ tổn thất thu hoạch Khối lượng, trên đơn vị thời gian của hạt đã được tách ra và hạt bị bỏ sót lại trên bông, bắp, quả… (xem điều 3.1.2) trong MOG sau quá trình đập, phân ly hạt và làm sạch kết thúc, tính bằng tỷ lệ phần trăm so với năng suất hạt (điều 4.1.1). | 4.2.2. Process loss rate Mass per unit of time of detached grain and grain from unthreshed heads (3.1 .2) remaining in the MOG after completion of the threshing, separating and cleaning process, expressed as a percentage of the grain throughput (4.1.1) | 4.2.2. Taux de perte pendant le fonctionnement Quotient, exprimé en pourcentage, de la masse, par unité de temps, de grains détachés ou de grains provenant d'épis non battus l3.1.2) qui subsistent dans les matières autres que les grains après achèvement des opérations de battage. de séparation et de nettoyage par le débit de grain' (4.1.1) |
4.2.3. Tỷ lệ tổn thất do cắt/hái Khối lượng trên đơn vị thời gian của hạt bị tổn thất do đầu thu cắt (điều 3.1.2) hay do các cơ cấu cấp liệu khác, tính bằng phần trăm so với tổng năng suất hạt (điều 4.1.1) và tổn thất do khâu vơ cắt/hái, vận chuyển. | 4.2.3. Gathering loss rate Mass of grain per unit of time which has been missed or dropped by the head (3.2.1.1) or other feeding devices, expressed as a percentage of the sum of the grain throughput (4.1.1) and the gathering loss | 4.2.3. Taux de perte à la coupe Quotient, exprimé en pourcentage, de la masse de grains, par unité de temps, qui n’a pas été traitée par la tête de récolte (3.2.1.1) ou par les autres dispositifs d’alimentation par la somme du débit de grains l4.1.1) et des pertes à la coupe |
4.2.4. Tỷ lệ thất thoát Tỷ lệ phần trăm của toàn bộ tổn thất hạt ngẫu nhiên do máy liên hợp gây ra ngoài các tổn thất đã nêu tại các điều 4.2.1, 4.2.2 và 4.2.3 so với năng suất hạt (điều 4.1.1). | 4.2.4. Leakage rate Any involuntary loss of grain from the combine additional to 4.2.1, 4.2.2 and 4.2.3, expressed as a percentage of the grain throughput (4. 1 .1 ) | 4.2.4. Taux de perte par fuites Quotient, exprimé en pourcentage, des pertes involontaires de grains, différentes de celles énumérées en 4.2.1 à 4.2.3, qui se produisent à partir d’une moissonneuse-batteuse par le débit de grains (4.1.1) |
4.3 Năng suất tối đa của máy liên hợp | 4.3 Combine capacity | 4.3 Capacité de la moissonneuse-batteuse |
4.3.1. Năng suất tối đa của máy liên hợp Năng suất vật chất phi hạt tối đa (tính bằng t/h), được duy trì ổn định (điều 4.1.2) trên mặt ruộng bằng phẳng và đồng nhất ở điều kiện cây thu hoạch đứng (chưa thu hoạch), không có cỏ dại bên trên độ cao cắt. | 4.3.1. Combine capacity Maximum sustained MOG throughput (4.1.2), in tonnes per hour, determined on level ground in uniform standing crop free of weeds above the cutting level | 4.3.1.Capacité de la moissonneuse- batteuse Débit maximal entretenu de matière autre que les grains (4.1.21), déterminé sur une surface plane recouverte de céréales uniformes sur pied et exempte de mauvaises herbes au-dessus de la ligne de coupe |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây