- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 712/QĐ-UBND Lâm Đồng 2023 Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 712/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/04/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 712/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 712/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 712/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 09/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Mã số thủ tục: 2.000309.000.00.00.H36 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (viết tắt Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia (viết tắt Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ). |
Thủ tục hành chính số thứ tự 01 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
02 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung, nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Mã số thủ tục: 2.000631.000.00.00.H36 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ. |
Thủ tục hành chính số thứ tự 02 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
03 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Mã số thủ tục: 2.000619.000.00.00.H36 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ. |
Thủ tục hành chính số thứ tự 03 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
04 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Mã số thủ tục: 2.000609.000.00.00.H36 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ. |
Thủ tục hành chính số thứ tự 04 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
05 |
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Mã số thủ tục: 2.000191.000.00.00.H36 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn. |
Không |
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2-18 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
6,5 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số thứ tự 01 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
6,5 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số thứ tự 02 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
3. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
9,5 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số thứ tự 02 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
4,5 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số thứ tự 04 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
5. Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 và bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
19,5 ngày làm việc |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!