Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 320/QĐ-UBND-HC Đồng Tháp 2022 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 320/QĐ-UBND-HC
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 320/QĐ-UBND-HC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 06/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 320/QĐ-UBND-HC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 320/QĐ-UBND-HC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Tháp, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
----------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 625/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới: 01 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
- Cấp tỉnh: 09 thủ tục hành chính.
- Cấp huyện: 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 967/QĐ-UBND-HC ngày 19/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC, ngày tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH MỚI
1. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 1.010696 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3,4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||||||
1 | 2.000674 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Phí thẩm định cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu + Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng + Địa bàn huyện: 600.000 đồng. | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
2 | 2.000666 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không Phí | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | -Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích -Hoặc trực tuyến | |
3 | 2.000664 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy xác nhận + Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng + Địa bàn huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
4 | 2.000673 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu + Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng + Địa bàn huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
5 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không phí | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
6 | 2.000672 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy xác nhận: + Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng + Địa bàn huyện: 600.000 đồng. | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
7 | 2.000648 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. + Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng + Địa bàn huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
8 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không phí | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
9 | 2.000647 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận + Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng + Địa bàn huyện: 600.000 đồng. | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến |
PHẦN I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC, ngày tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1 | 2.000633 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND, UBND các huyện, thành phố | 1.100.000 | Khoản 2 Điều 36, Luật số 44/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc Hội Luật Phòng chống tác hại rượu, bia | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
2 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND, UBND các huyện, thành phố | 1.100.000 | Khoản 2 Điều 36, Luật số 44/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc Hội Luật Phòng chống tác hại rượu, bia | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4 | - Trực tiếp - Hoặc qua Bưu chính công ích - Hoặc trực tuyến | |
3 | 1.001279 | Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | 1.100.000 |
Quyết định có Phụ lục đính kèm. Vui lòng chọn Tải về, tải file. Doc để xem toàn văn bản