- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 555/TTg-CN của Văn phòng Chính phủ về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp Thành phố Đà Nẵng đến năm 2020
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 555/TTg-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 555/TTG-CN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 555/TTg-CN
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 555/TTg-CN V/v:Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2017 |
| Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng. |
| Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Trịnh Đình Dũng; - Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, NN&PTNT, VHTT&DL; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, QHĐP; - Lưu: VT, CN (3). Khanh | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |
(Kèm theo Công văn số 555/TTg-CN ngày 18 tháng 4 năm 2017)
| TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | |||||||
| Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | Vị trí dự kiến quy hoạch các KCN đến năm 2020 | |||||
| | | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | | ||
| I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | |||||||||||
| 1 | KCN Đà Nẵng | 50.1 | 50.1 | 0 | 0 | | | | | | ||
| II | KCN được phê duyệt theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||||
| 1 | KCN Hòa Cầm | 137 | 137 | | 137 | 137 | | | | Quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng | ||
| 2 | KCN Liên Chiểu | 289 | 289 | | 289 | 289 | | | | Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | ||
| 3 | KCN Hòa Khánh | 396 | 396 | | 396 | 396 | | | | Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | ||
| 4 | KCN Hòa Khánh mở rộng | 133 | 133 | | 133 | 133 | | | | Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | ||
| 5 | KCN Hòa Cầm - giai đoạn 2 | 150 | | 150 | 119 | 119 | | -31 | 119 | Quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng | ||
| 6 | KCN Hòa Ninh | 200 | | 200 | 554.67 | 400 | | | 400 | Xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | ||
| III | KCN được phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kỳ này | |||||||||||
| 1 | KCN Hòa Nhơn | | | | 393.57 | 393.57 | 393.57 | | 393.57 | Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | ||
| | Tổng cộng | 1.355,10 | 1.005,10 | 350.00 | 2.022,24 | 1.867,57 | 393.57 | -31.00 | 912.57 | | ||
| | | | | | | | | | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!