Công văn 4408/KTN của Văn phòng Chính phủ về việc bổ sung danh mục đường dây 110KV
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4408/KTN
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4408/KTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Tạ Hữu ánh |
Ngày ban hành: | 04/09/1997 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
tải Công văn 4408/KTN
CÔNG VĂN
CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
SỐ 4408/KTN NGÀY 4 THÁNG 9 NĂM 1997
Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
- Toà án nhân dân tối cao,
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Tổng sơ đồ phát triển điện giai đoạn 1996 - 2000 tại Quyết định số 725/TTg ngày 3 tháng 9 năm 1997. Do sơ suất đã in 2 lần trang 13 (phụ lục 2). Nay xin được bổ sung trang 14 phần Danh mục đường dây 110 KV.
Xin thành thực cáo lỗi.
14/14
4. Đường dây 110 KV
| Chiều dài (km) | Thời gian xây dựng |
Trà Nóc - Cần Thơ | 1 x 25 | 1998 - 2000 |
Phú Lâm - Bình Chánh - Bến Lức | 1 x 15 | 1998 - 2000 |
Cai Lạy - Mộc Hoá | 1 x 49 | 1998 - 2000 |
Hóc Môn - Bến Cát - Chơn Thành | 1 x 70 | 1998 - 2000 |
Thác Mơ - Lộc Ninh - Chơn Thành | 2 x 90 | 1998 - 2000 |
Hóc Môn - Củ Chi - Trảng Bàng | 1 x 43 | 1998 - 2000 |
Bến Tre - Mỏ Cầy | 1 x 18 | 1998 - 2000 |
Long Bình - Bà Rịa | 2 x 60 | 1998 - 2000 |
Chơn thành - Tây Ninh | 1 x 66 | 1998 - 2000 |
Hàm Thuận - Phan Thiết | 2 x 70 | 1998 - 2000 |
Trị An - Đinh Quán | 1 x 45 | 1998 - 2000 |
Nhà Bè - Việt Thành | 2 x 10 | 1998 - 2000 |
Thác Mơ - DaKnông | 1 x 60 | 1998 - 2000 |
Bà Rịa - Xuyên Mộc | 1 x 25 | 1998 - 2000 |
Rạch Giá - Vị Thanh | 1 x 50 | 1998 - 2000 |
Thủ Đức - Gò Đậu (Sông Bé) | 1 x 22 | 1998 - 2000 |
Châu Đốc - Tịnh Biên | 1 x 25 | 1998 - 2000 |
Phú Lâm - Đức Hoà | 1 x 15 | 1998 - 2000 |
Sa Đéc - Thạch Hưng | 1 x 30 | 1998 - 2000 |
Trà Vinh - Duyên Hải | 1 x 30 | 1998 - 2000 |
Đa Nhim - Đà lạt 2 | 1 x 35 | 1998 - 2000 |
Đức Trọng - Đà Lạt | 1 x 26 | 1998 - 2000 |
Phan Thiết - Hàm Tân | 1 x 65 | 1998 - 2000 |
Hàm Thuận - Đức Linh | 1 x 55 | 1998 - 2000 |
Nhà Bè - Cần Đước - Gò Công | 1 x 40 | 1998 - 2000 |
Rẽ Tân Định (Sông Bé) | 2 x 10 | 1998 - 2000 |
Rẽ An Phú (Sông Bé) | 2 x 10 | 1998 - 2000 |
An Nghĩa - Cần Giờ | 1 x 29 | 1998 - 2000 |
Cát Lái - Thủ Đức Đông | 1 x 10 | 1998 - 2000 |
Cát Lái - Tăng Nhơn Phú | 2 x 15 | 1998 - 2000 |
Nhà Bè - Phú Định | 2 x 15 | 1998 - 2000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây