Công văn 1808/TTg-KTN 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Gia Lai
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1808/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1808/TTg-KTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 13/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
tải Công văn 1808/TTg-KTN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1808/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 7909/BKHĐT-QLKKT ngày 26 tháng 9 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp của tỉnh Gia Lai đến năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý đưa Khu công nghiệp Tây Pleiku (200 ha) ra khỏi Quy hoạch và bổ sung Khu công nghiệp Nam Pleiku với quy mô 200 ha vào Quy hoạch phát triển Khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020.
2. Phê duyệt Danh mục quy hoạch các Khu công nghiệp đến năm 2020 của tỉnh Gia Lai như phụ lục kèm theo.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai:
- Tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành, tổ chức thực hiện quy hoạch đã được duyệt; chỉ đạo các cơ quan liên quan xây dựng quy hoạch chi tiết, thực hiện thủ tục đầu tư, thành lập Khu công nghiệp phù hợp với khả năng thu hút đầu tư và trên cơ sở tuân thủ chặt chẽ các điều kiện và trình tự quy định tại Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008, Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; pháp luật về đầu tư và các quy định pháp luật liên quan.
- Rà soát, cập nhật, điều chỉnh diện tích đất xây dựng các Khu công nghiệp vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của Tỉnh trình Chính phủ xem xét, quyết định.
- Trong quá trình triển khai Khu công nghiệp Nam Pleiku, chỉ đạo các cơ quan liên quan của Tỉnh giám sát chặt chẽ việc tuân thủ pháp luật về môi trường của chủ đầu tư, thực hiện lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo đúng quy định của Luật Bảo vệ môi trường; xây dựng phương án bồi thường và hỗ trợ các hộ dân bị thu hồi đất để xây dựng Khu công nghiệp, đảm bảo phù hợp với tốc độ triển khai Khu công nghiệp.
- Quan tâm chỉ đạo việc thu hút doanh nghiệp làm chủ đầu tư phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Nam Pleiku; có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác ngoài ngân sách đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Nam Pleiku./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN QUY HOẠCH KCN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CỦA TỈNH GIA LAI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số 1808/TTg-KTN ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | Ghi chú | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | |||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
|
I | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
I.1 | KCN giữ nguyên quy hoạch | |||||||||
1 | KCN Trà Đa (GĐ 1 và MR) | 198 | 198 |
| 198 | 198 |
|
|
|
|
I.2 | KCN đưa ra khỏi quy hoạch | |||||||||
2 | KCN Tây Pleiku | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KCN bổ sung mới vào quy hoạch | |||||||||
1 | KCN Nam Pleiku | 200 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| Tổng cộng | 598 | 198 |
| 398 | 398 |
|
| 200 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây