Công văn 1555/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Thuận
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1555/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1555/TTg-KTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1555/TTg-KTN V/v: Phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Thuận | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Quốc phòng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban QL các KCN tỉnh Bình Thuận; - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: TH, KTTH; Cổng TTĐT; - Lưu: VT, KTN (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo công văn số 1555/TTg-KTN ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh và bổ sung quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | KCN Phan Thiết | 123 | 108.7 | 0 | 108.7 | 108.7 | |||
II | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã triển khai thực hiện (cấp Giấy CNĐT, thành lập) | ||||||||
1 | KCN Hàm Kiệm | 580 | 579.47 | 579.47 | 579.47 | ||||
2 | KCN Sơn Mỹ I | 1257 | 1257 | 0 | 1070 | 1070 | 187 | ||
III | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng chưa triển khai thực hiện (chưa cấp Giấy CNĐT, thành lập) | ||||||||
1 | KCN Sơn Mỹ II | 1290 | 0 | 1290 | 540 | 540 | 750 | ||
2 | KCN Tân Đức | 908.2 | 0 | 908 | 300 | 300 | 608.2 | ||
3 | KCN Tuy Phong | 150 | 0 | 150 | 150 | 150 | 0 | ||
IV | KCN quy hoạch thành lập mới đến năm 2020 | ||||||||
1 | KCN chế biến tập trung khoáng sản titan Sông Bình | 300 | 300 | 300 | |||||
Tổng cộng | 4,308.20 | 1,945.17 | 2,348.00 | 2,748.17 | 2,748.17 | 1,545.20 | 300 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây