Công văn 1359/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1359/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1359/TTg-KTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 13/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1359/TTg-KTN V/v:Điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ kế hoạch và Đầu tư - Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT; - VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, - Các Vụ: TH, KTTH, V. III, HC; - Lưu: VT, KTN (3) TrT. | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Công văn số 1359/TTg-KTN ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực tế | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt | Diện tích KCN dự kiến quy hoạch điều chỉnh, thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||
I | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định số 1712/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 | ||||||||
1 | Hòa Hiệp 1 | 101 | 101,5 | 0 | 101,5 | 101,5 | 0,5 | 0 | 101,5 |
2 | Hòa Hiệp 2 | 221 | 221 | 0 | 106 | 106 | 0 | 116 | 106 |
3 | Lọc hóa dầu Hòa Tâm | 1080 | 1080 | 0 | 1080 | 1080 | 0 | 0 | 1080 |
4 | Đa ngành 1 | 435 | 0 | 435 | 0 | 0 | 0 | 435 | 0 |
5 | Đa ngành 2 | 420 | 0 | 420 | 420 | 420 | 0 | 0 | 420 |
6 | Công nghệ cao | 370 | 0 | 370 | 251,6 | 251,6 | 0 | 118,4 | 251,6 |
II | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định số 713/QĐ-TTg ngày 30/8/1997 và số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2007 | ||||||||
7 | An Phú | 100 | 100 | 0 | 68,4 | 68,4 | 0 | 31,6 | 68,4 |
8 | Đông Bắc Sông cầu - khu vực 1 | 100 | 100 | 0 | 106 | 106 | 6 | 0 | 106 |
III | KCN quy hoạch thành lập mới đến năm 2020 | ||||||||
9 | Đông Bắc Sông cầu - khu vực 2 | 82 | 82 | 82 | 0 | 82 | |||
Tổng cộng | 2.827 | 1.602,5 | 1.225 | 2.215,5 | 2.215,5 | 86,5 | 701 | 2.215,5 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây