Công văn 1153/TTg-CN 2018 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1153/TTg-CN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1153/TTg-CN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 05/09/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
tải Công văn 1153/TTg-CN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 1153/TTg-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Công văn số 5886/BKHĐT-QLKKT ngày 23 tháng 8 năm 2018) về Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn nêu trên (Phụ lục kèm theo), cụ thể như sau:
- Đưa khu công nghiệp Vĩnh Châu với diện tích 158 ha và khu công nghiệp Long Hưng với diện tích 200 ha ra khỏi Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp cả nước đến năm 2020;
- Điều chỉnh giảm diện tích khu công nghiệp Mỹ Thanh từ 305 ha xuống 217 ha;
- Điều chỉnh tăng diện tích các khu công nghiệp: Trần Đề từ 120 ha lên 160 ha, Đại Ngãi từ 80 ha lên 200 ha;
- Bổ sung mới khu công nghiệp Sông Hậu với diện tích 286 ha vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp cả nước đến năm 2020
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng:
- Tiếp thu ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành liên quan, tổ chức thực hiện quy hoạch đã được duyệt; chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan xây dựng quy hoạch chi tiết, thực hiện thủ tục đầu tư, thành lập, mở rộng khu công nghiệp theo từng giai đoạn phù hợp với khả năng thu hút đầu tư và trên cơ sở tuân thủ chặt chẽ các điều kiện và trình tự quy định tại Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và pháp luật về đầu tư; sớm có giải pháp để đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung đồng thời thực hiện giám sát chặt chẽ việc tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp.
- Xây dựng phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các hộ dân bị thu hồi đất để xây dựng khu công nghiệp, đảm bảo phù hợp với tốc độ triển khai các khu công nghiệp.
- Đẩy nhanh tiến độ xây dựng hạ tầng nhà ở công nhân và các công trình phúc lợi xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp để đảm bảo điều kiện sống, làm việc của người lao động./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo công văn số 1153/TTg-CN ngày 05 tháng 9 năm 2018)
Đơn vị: ha
TT | KCN | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||||
Diện tích quy hoạch | Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng | Vị trí dự kiến quy hoạch các KCN | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | |||
I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | |||||||||
1 | KCN An Nghiệp | 243 | 243 | 243 | 243 | Xã An Hiệp, xã Phú Tân, huyện Châu Thành và phường 7, thành phố Sóc Trăng | ||||
II | KCN được phê duyệt theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
2 | KCN Trần Đề | 120 | 120 | 160 | 160 | 40 | Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề | |||
III | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện | |||||||||
3 | KCN Đại Ngãi | 80 | 0 | 80 | 200 | 200 | 120 | Xã Long Đức, huyện Long Phú | ||
4 | KCN Vĩnh Châu | 158 | 0 | 158 | 0 | 0 | 158 | Ấp Wathpich, xã Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu | ||
5 | KCN Mỹ Thanh | 305 | 0 | 305 | 217 | 217 | 88 | Ấp Huỳnh Kỳ, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | ||
6 | KCN Long Hưng | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 200 | Xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú | ||
IV | KCN được phê duyệt bổ sung mới | |||||||||
7 | Sông Hậu | 286 | 286 | 286 | Thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách | |||||
Tổng cộng | 1,106.00 | 363.00 | 743.00 | 1,106.00 | 1,106.00 | 160.00 | 446.00 | 286.00 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây