Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Đồng Tháp về cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 30/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
tải Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số:17/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Long An, ngày30tháng 03năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
---------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửađổi, bổsung một sốđiều của các Luật về thuếvà sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 22/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Quy định tạm giá tính thuếtài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
STT | Tên tài nguyên | Giá tính thuế (đồng/m3) |
I. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI | ||
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 25.000 |
2 | Than bùn | 40.000 |
3 | Sỏi đỏ | 60.000 |
4 | Đấtlàm gạch nung | 45.000 |
II. NƯỚC THIÊN NHIÊN | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên dùng đóng chai, đóng hộp | 1.650.000 |
2 | Nước dưới đất dùng làm nguyên liệu sản xuất nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | 200.000 |
3 | Nước dưới đất dùng làm nguyên liệu cho sản xuất,kinhdoanh,... trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 nhóm này. |
|
3.1 | Nước mặt | 2.000 |
3.2 | Nước dưới đất | 4.000 |
1. Đơn giá tính thuế nêu tại Khoản 1 nêu trên chưa bao gồm thuếgiá trịgia tăng (VAT).
2. Giá tính thuế tài nguyên tạm quy định tại Khoản 1 nêu trên đồng thời là cơ sở đểáp dụng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiêndùng đóng chai, đóng hộp năm 2015 tạm tính như sản phẩm công nghiệp là 1.650.000 đồng/m3. Trường hợp sau này, Bộ chuyên ngành xác định nước khoáng thiên nhiên dùng đóng chai, đóng hộp không phải là sản phẩm công nghiệp thì cơ quan thuếxác định lại giá tính thuế năm 2015 là 2.600.000 đồng/m3.
Điều 2.Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuếtỉnh,UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,đơn vị liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh Long An vềviệc quy định giá tính thuếtài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3.Chánh Văn phòngUBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủtịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường và thành phốTân An; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây