Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Kon Tum phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 02/2016/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2016/QĐ-UBND' |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 14/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
tải Quyết định 02/2016/QĐ-UBND'
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 02/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Kon Tum, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật); - Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế); - Tổng Cục Thuế; - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Như điều 4; - Báo Kon Tum; - Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh; - Chi cục Văn thư- Lưu trữ tỉnh; - Công báo tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - CVP, các PVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTH4. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016
STT | Tên ngành | Ghi chú |
1 | Khai thác quặng sắt | |
2 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | |
3 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm | |
4 | Hoạt động ngân hàng trung ương | |
5 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác | |
6 | Hoạt động công ty nắm giữ tài sản | |
7 | Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác | |
8 | Hoạt động cho thuê tài chính | |
9 | Hoạt động cấp tín dụng khác | |
10 | Bảo hiểm nhân thọ | |
11 | Bảo hiểm phi nhân thọ | |
12 | Tái bảo hiểm | |
13 | Bảo hiểm xã hội | |
14 | Quản lý thị trường tài chính | |
15 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại | |
16 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | |
17 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế | |
18 | Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc | |
19 | Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | |
20 | Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu | |
21 | Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh dịch vụ logistics | |
22 | Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh và khai thác kho bãi, quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu vực cửa khẩu, Khu kinh tế cửa khẩu | |
23 | Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh kho ngoại quan | |
24 | Doanh nghiệp đăng ký sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt | |
25 | Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh hàng tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập | |
26 | Doanh nghiệp có hoạt động đầu tư ra nước ngoài | |
27 | Doanh nghiệp sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây