Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 85/QĐ-SGDHCM 2018 Quy chế niêm yết chứng khoán tại SGD Chứng khoán TP HCM
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 85/QĐ-SGDHCM
Cơ quan ban hành: | Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 85/QĐ-SGDHCM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Vũ Quang Trung |
Ngày ban hành: | 19/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 85/QĐ-SGDHCM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
Số: 85/QĐ-SGDHCM | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỔNG GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/06/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục;
Căn cứ Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 29/2017/TT-BTC ngày 12/04/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2015/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-BTC ngày 21/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 1102/UBCK-PTTT ngày 09/02/2018 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về việc chấp thuận ban hành Quy chế niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐQT ngày 14/03/2018 của Hội đồng quản trị Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua nội dung Quy chế Niêm yết Chứng khoán tại Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Phòng Quản lý và Thẩm định niêm yết,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT.TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY CHẾ
NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định về việc đăng ký niêm yết, giám sát việc duy trì điều kiện niêm yết chứng khoán và xử lý vi phạm đối với chứng khoán niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là SGDCK) nhằm đảm bảo tính công khai, minh bạch của thị trường và tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
Trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày ký Quyết định chấp thuận niêm yết, tổ chức niêm yết/công ty quản lý quỹ phải hoàn tất các thủ tục để đưa chứng khoán vào giao dịch tại SGDCK theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quy chế này. Sau thời hạn này, Quyết định chấp thuận niêm yết của SGDCK mặc nhiên hết hiệu lực theo quy định tại khoản 11 Điều 9 Thông tư số 202/2015/TT-BTC.
Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hợp nhất thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại điểm a khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC và các tài liệu theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quy chế này.
Hồ sơ đăng ký niêm yết của công ty niêm yết thực hiện hoán đổi cổ phiếu theo quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 9 Thông tư số 202/2015/TT-BTC và các tài liệu theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quy chế này.
Công ty niêm yết thực hiện phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo quy định tại khoản 1 và điểm 2.1 khoản 2 Điều 14 Quy chế này thực hiện Quy trình thay đổi đăng ký niêm yết theo Điều 20 Quy chế này. Thời gian xem xét hồ sơ như sau:
THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ CHỨC NIÊM YẾT/CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ BỊ NHẮC NHỞ VI PHẠM TRÊN TOÀN THỊ TRƯỜNG, CHỨNG KHOÁN BỊ CẢNH BÁO, KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT, TẠM NGỪNG GIAO DỊCH
HỦY BỎ NIÊM YẾT
NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN KHÁC
Tổ chức niêm yết/công ty quản lý quỹ trên SGDCK có các nghĩa vụ sau:
XỬ LÝ VI PHẠM
SGDCK có thẩm quyền đưa ra hình thức xử lý vi phạm phù hợp với chức năng và quyền hạn của SGDCK đối với các trường hợp vi phạm các quy định tại Quy chế này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT VÀ HỦY NIÊM YẾT TẠI SGDCK TP.HCM
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
Tên tài liệu | Mẫu số | Ghi chú |
I- Danh mục hồ sơ đăng ký niêm yết lần đầu | ||
1. Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu | ||
1.1. Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu | Phụ lục số 01(a) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
1.2. Bản chính Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua việc niêm yết cổ phiếu hoặc Quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về Đề án cổ phần hóa (trong trường hợp niêm yết cổ phiếu của doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa) | - | - |
1.3. Sổ đăng ký cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết (lập trong thời hạn 01 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết và được cập nhật tới thời điểm hồ sơ đăng ký niêm yết đầy đủ và hợp lệ) Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam thì bổ sung bản sao công văn thông báo cho Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam về việc đăng ký ngày chốt danh sách cổ đông để lập sổ đăng ký cổ đông. | - | TTLKCK quy định |
1.4. Tóm tắt sổ cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
1.5. Danh sách người nội bộ, cổ đông lớn, cổ đông chiến lược và nhóm người có liên quan của người nội bộ. | NY-10A | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.6. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Điều lệ Công ty phù hợp với Công ty niêm yết. - Biên bản xác định tài sản (nếu có). - Bản xác định giá trang thiết bị, nhà xưởng, … (nếu có). - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết. - BCTC được kiểm toán của hai (02) năm liền trước năm đăng ký niêm yết. - Báo cáo về những tranh chấp pháp luật (nếu có). - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 02 | Thông tư 29/2017/TT-BTC |
1.7. Cam kết nắm giữ chứng khoán (đối với cá nhân/tổ chức) | NY-06A NY-06B | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.8. Giấy cam kết hạn chế tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với lĩnh vực kinh doanh đặc thù (nếu có) | - | - |
1.9. Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng cổ phần | - | - |
1.10. Hợp đồng tư vấn niêm yết (nếu có) | - | - |
1.11. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc cổ phiếu đăng ký niêm yết đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
1.12. Bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh chuyên ngành (nếu có) | - | - |
1.13. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
1.14. Tổng hợp Quá trình tăng vốn | NY-04 | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.15. Tổng hợp quá trình mua/bán cổ phiếu quỹ | NY-05 | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.16. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.17. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ công ty đăng ký niêm yết | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
1.18. Công văn công khai mọi khoản nợ đối với công ty của thành viên HĐQT, BKS, GĐ (TGĐ), Phó GĐ (Phó TGĐ), Kế toán trưởng, cổ đông lớn và những người có liên quan | - | - |
1.19. Công văn cam kết không có nợ phải trả quá hạn trên 01 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết | - | - |
1.20. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
1.21. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của tổ chức niêm yết. - Quy chế nội bộ về quản trị công ty. | - | - |
2. Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu | ||
2.1. Giấy đăng ký niêm yết trái phiếu | Phụ lục số 01(b) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
2.2. Quyết định thông qua việc niêm yết trái phiếu trên SGDCK TP.HCM của Hội đồng quản trị hoặc trái phiếu chuyển đổi của Đại hội đồng cổ đông (đối với công ty cổ phần), của Hội đồng thành viên (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên), hoặc Chủ sở hữu công ty (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) hoặc của cấp có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp nhà nước); |
- | -
- |
2.3. Sổ đăng ký chủ sở hữu trái phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết |
- | TTLKCK quy định |
2.4. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Điều lệ Công ty. - Biên bản xác định tài sản (nếu có). - Bản xác định giá trang thiết bị, nhà xưởng, … (nếu có). - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết. - BCTC được kiểm toán của hai (02) năm liền trước năm đăng ký niêm yết. - Báo cáo về những tranh chấp pháp luật. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 02 | Thông tư 29/2017/TT-BTC |
2.5. Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức đăng ký niêm yết đối với nhà đầu tư, bao gồm các điều kiện thanh toán, tỷ lệ nợ trên Vốn chủ sở hữu, điều kiện chuyển đổi (trường hợp niêm yết trái phiếu chuyển đổi) và các điều kiện khác | - | - |
2.6. Cam kết bảo lãnh thanh toán hoặc Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm kèm theo tài liệu hợp lệ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp và hợp đồng bảo hiểm (nếu có) đối với các tài sản đó trong trường hợp đăng ký niêm yết trái phiếu có bảo đảm. Tài sản dùng để bảo đảm phải được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. | - | - |
2.7. Hợp đồng giữa tổ chức phát hành và đại diện người sở hữu trái phiếu | - | - |
2.8. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc trái phiếu đăng ký niêm yết đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
2.9. Bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh chuyên ngành (nếu có); | - | - |
2.10. Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng cổ phần | - | - |
2.11. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
2.12. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
2.13. Công văn cam kết không có nợ phải trả quá hạn trên 01 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết và hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Nhà nước | - | - |
2.14. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
2.15. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của tổ chức niêm yết. - Quy chế nội bộ về quản trị công ty (trường hợp tổ chức niêm yết trái phiếu là công ty đại chúng). | - | - |
3. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư (ngoại trừ quỹ ETF) | ||
3.1. Giấy đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư | Phụ lục số 01(c) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
3.2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư | - | UBCKNN cấp |
3.3. Quyết định của Đại hội nhà đầu tư về việc niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng (trường hợp Điều lệ quỹ chưa có quy định về việc niêm yết); | - | Điều 8 Thông tư 224/2012/TT-BTC |
3.4. Sổ đăng ký nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ quỹ đại chúng | - | TTLKCK quy định |
3.5. Tóm tắt danh sách nhà đầu tư của Quỹ | CBTT/ SGDHCM -10 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
3.6. Điều lệ Quỹ đầu tư đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua (đối với Quỹ đầu tư chứng khoán) | Phụ lục số 11 | Thông tư 224/2012/TT-BTC |
Điều lệ Quỹ đầu tư đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua (đối với Quỹ đầu tư bất động sản) | Phụ lục 05 | Thông tư 228/2012/TT-BTC |
3.7. Hợp đồng giám sát đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua | - | - |
3.8. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Điều lệ Quỹ đã được nhà đầu tư thông qua. - Các phụ lục khác được nói đến trong Bản cáo bạch. - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến chứng chỉ quỹ niêm yết. - Địa chỉ cung cấp Bản cáo bạch. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 03 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
3.9. Bản cung cấp thông tin của thành viên Ban đại diện quỹ | Phụ lục số 19 (quỹ đầu tư CK) Phụ lục số 09 (quỹ bất động sản) | Thông tư 224/2012/TT-BTC Thông tư 228/2012/TT-BTC |
3.10. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Quỹ đầu tư | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
3.11. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Quỹ đầu tư. | NY-10B | Quy chế NY tại SGDHCM |
3.12. Cam kết nắm giữ chứng khoán | NY-06A NY-06B | Quy chế NY tại SGDHCM |
Cam kết nắm giữ chứng khoán (đối với trường hợp góp vốn bằng bất động sản) | NY-07A NY-07B | |
3.13. Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của quỹ tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát. | - | - |
3.14. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
3.15. Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Quỹ | - | - |
3.16. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin; | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
3.17. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
3.18. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
3.19. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: |
|
|
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của Công ty quản lý quỹ đối với quỹ đầu tư niêm yết. | - | - |
4. Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán | ||
4.1. Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu của Công ty đầu tư chứng khoán | Phụ lục số 01(d) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
4.2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Công ty đầu tư chứng khoán | - | UBCKNN cấp |
4.3. Quyết định của ĐHĐCĐ thông qua việc niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán (trường hợp Điều lệ công ty chưa có quy định về việc niêm yết) | - | Quy định tại Điều 8 Thông tư 227/2012/TT-BTC |
4.4. Sổ đăng ký cổ đông của Công ty đầu tư chứng khoán | - | TTLKCK quy định |
4.5. Tóm tắt danh sách cổ đông của Công ty đầu tư chứng khoán | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
4.6. Điều lệ Công ty đầu tư chứng khoán đã được ĐHĐCĐ thông qua | Phụ lục số 03 | Thông tư 227/2012/TT-BTC |
Điều lệ Công ty đầu tư chứng khoán đã được ĐHĐCĐ thông qua (đối với Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản) | Phụ lục 05 | Thông tư 228/2012/TT-BTC |
4.7. Hợp đồng giám sát đã được ĐHĐCĐ thông qua | - | - |
4.8. Hợp đồng ủy thác giữa công ty đầu tư chứng khoán và công ty quản lý quỹ | - | - |
4.9. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Điều lệ Công ty đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua theo Điều lệ mẫu. - Các phụ lục khác được nói đến trong Bản cáo bạch (BCTC, Hợp đồng giám sát, …). - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến cổ phiếu Công ty đầu tư chứng khoán. - Địa chỉ cung cấp Bản cáo bạch. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 04 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
4.10. Cam kết nắm giữ chứng khoán | NY-06A NY-06B | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.11. Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát. | - | - |
4.12. Giấy chứng nhận (hoặc bản sao hợp lệ) của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc cổ phiếu của công ty đầu tư đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
4.13. Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Công ty đầu tư chứng khoán | - | - |
4.14. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin; | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
4.15. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Công ty đầu tư chứng khoán. | NY-10B | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.16. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Công ty đầu tư chứng khoán. | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
4.17. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.18. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
4.19. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán. - Quy chế nội bộ về quản trị công ty. | - | - |
5. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ ETF | ||
5.1. Giấy đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ ETF | Phụ lục số 01(c) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
5.2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ ETF | - | UBCKNN cấp |
5.3. Bản cáo bạch được UBCKNN chấp thuận | Phụ lục số 09 | Thông tư 229/2012/TT-BTC |
5.4. Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của quỹ tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát. | - | - |
5.5. Sổ đăng ký nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ quỹ ETF | - | TTLKCK quy định |
5.6. Điều lệ quỹ của Quỹ ETF theo mẫu tại Thông tư 229/2012/TT-BTC; | Phụ lục số 08 | Thông tư 229/2012/TT-BTC |
5.7. Hợp đồng giám sát được ký với Ngân hàng Giám sát; | - | - |
5.8. Hợp đồng sử dụng chỉ số ký với nhà cung cấp chỉ số và các hợp đồng ký với thành viên lập quỹ; | - | - |
5.9. Bản cung cấp thông tin của thành viên Ban đại diện quỹ | Phụ lục số 12 | Thông tư 229/2012/TT-BTC |
5.10. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Quỹ ETF | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
5.11. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Quỹ ETF. | NY-10B | Quy chế NY tại SGDHCM |
5.12. Cam kết độc lập của thành viên độc lập của ban đại diện quỹ theo quy định tại Điều 19 Thông tư 229/2012/TT-BTC; | - | - |
5.13. Danh sách thành viên lập quỹ của Quỹ ETF | NY-11 | Quy chế NY tại SGDHCM |
5.14. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin; | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
5.15. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc chứng chỉ quỹ ETF đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
5.16. Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Quỹ ETF | - | - |
5.17. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
5.18. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
5.19. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của Công ty quản lý quỹ đối với quỹ ETF niêm yết. | - | - |
II- Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất | ||
1. Trường hợp các công ty bị hợp nhất đều đang niêm yết trên SGDCK TP.HCM/ Trường hợp công ty đang niêm yết trên SGDCK TP.HCM hợp nhất với công ty chưa niêm yết trên SGDCK TP.HCM (bao gồm cả công ty niêm yết trên SGDCK Hà Nội) | ||
1.1. Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu | Phụ lục số 01(a) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
1.2. Bản chính Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua việc niêm yết cổ phiếu | - | - |
1.3. Biên bản họp, nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án hợp nhất kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng hợp nhất theo quy định pháp luật | - | - |
1.4. Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi | - | - |
1.5. Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định | - | - |
1.6. Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc hợp nhất doanh nghiệp (trường hợp phải có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền) | - | - |
1.7. Sổ đăng ký cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết (lập trong thời hạn 01 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết và được cập nhật tới thời điểm hồ sơ đăng ký niêm yết đầy đủ và hợp lệ) | - | TTLKCK quy định |
1.8. Tóm tắt sổ cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
1.9. Danh sách người nội bộ, cổ đông lớn, cổ đông chiến lược và nhóm người có liên quan của người nội bộ. | NY-10A | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.10. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Điều lệ Công ty phù hợp với Công ty niêm yết. - Biên bản xác định tài sản (nếu có). - Bản xác định giá trang thiết bị, nhà xưởng, … (nếu có). - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết. - BCTC được kiểm toán lập ngay sau thời điểm hợp nhất; hoặc BCTC quý, BCTC bán niên, hoặc BCTC năm được kiểm toán lập sau thời điểm hợp nhất. - Báo cáo về những tranh chấp pháp luật. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 02 | Thông tư 29/2017/TT-BTC |
1.11. Cam kết nắm giữ chứng khoán | NY-06A NY-06B | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.12. Giấy cam kết hạn chế tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với lĩnh vực kinh doanh đặc thù (nếu có) | - | - |
1.13. Hợp đồng tư vấn niêm yết (nếu có) | - | - |
1.14. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc cổ phiếu đăng ký niêm yết đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
1.15. Bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh chuyên ngành (nếu có) | - | - |
1.16. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
1.17. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.18. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
1.19. Công văn công khai mọi khoản nợ đối với công ty của thành viên HĐQT, BKS, GĐ (TGĐ), Phó GĐ (Phó TGĐ), Kế toán trưởng, cổ đông lớn và những người có liên quan | - | - |
1.20. Công văn cam kết không có nợ phải trả quá hạn trên 01 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết | - | - |
1.21. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
1.22. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của tổ chức niêm yết. - Quy chế nội bộ về quản trị công ty. | - | - |
2. Trường hợp các công ty bị hợp nhất đều chưa niêm yết trên SGDCK TP.HCM Thực hiện như hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu theo danh mục tại Khoản 1 Mục I Phụ lục này. | ||
3. Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất: Thực hiện như hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu theo danh mục tại Khoản 2 Mục I Phụ lục này | ||
4. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ của quỹ đại chúng sau khi hợp nhất quỹ: Thực hiện như hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ theo danh mục tại Khoản 3 Mục I Phụ lục này | ||
III- Hồ sơ đăng ký niêm yết/thay đổi đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty sau quá trình sáp nhập | ||
1. Trong vòng một (01) tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, công ty nhận sáp nhập đáp ứng quy định tại Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 11 Quy chế này (Trường hợp công ty nhận sáp nhập và các công ty bị sáp nhập đều là công ty niêm yết trên SGDCK) phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết | ||
1.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
1.2. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu. | - | - |
1.3. Biên bản họp, nghị quyết đại hội đồng cổ đông thông qua phương án sáp nhập kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng sáp nhập theo quy định pháp luật | - | - |
1.4. Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi. | - | - |
1.5. Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định. | - | - |
1.6. Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sáp nhập doanh nghiệp (trường hợp phải có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). | - | - |
1.7. BCTC năm được kiểm toán trước năm thực hiện sáp nhập của công ty nhận sáp nhập, công ty bị sáp nhập | - | - |
1.8. Báo cáo kiểm toán vốn điều lệ đã góp lập sau thời điểm sáp nhập. | - | - |
1.9. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh mới của công ty hình thành sau sáp nhập | - | - |
1.10. Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu | Phụ lục số 13
Mẫu số 02 | Thông tư 162/2015/TT-BTC Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
1.11. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) | - | - |
1.12. File sổ theo dõi cổ đông sau sáp nhập | - | TTLKCK quy định |
1.13. Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau sáp nhập. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
1.14. Phương án sáp nhập đã được ĐHĐCĐ các công ty thông qua | - | - |
1.15. Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng chứng khoán phát hành thêm. | - | TTLKCK quy định |
1.16. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
1.17. Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
2. Trong vòng sáu (06) tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, công ty nhận sáp nhập đáp ứng quy định tại Điểm 1.2 Khoản 1 Điều 11 Quy chế này (Trường hợp công ty nhận sáp nhập và các công ty bị sáp nhập đều là công ty niêm yết trên SGDCK) và Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 11 Quy chế này (Trường hợp công ty nhận sáp nhập là công ty niêm yết, các công ty bị sáp nhập có ít nhất một công ty chưa niêm yết trên SGDCK) phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết | ||
2.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
2.2. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu. | - | - |
2.3. Biên bản họp, nghị quyết đại hội đồng cổ đông thông qua phương án sáp nhập kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng sáp nhập theo quy định pháp luật | - | - |
2.4. Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi. | - | - |
2.5. Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định | - | - |
2.6. Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sáp nhập doanh nghiệp (trường hợp phải có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền) | - | - |
2.7. BCTC được kiểm toán lập ngay sau thời điểm sáp nhập hoặc BCTC kiểm toán quý hoặc BCTC kiểm toán bán niên, hoặc BCTC kiểm toán năm lập sau thời điểm sáp nhập của công ty nhận sáp nhập | - | - |
2.8. BCTC được kiểm toán năm liền trước năm thực hiện sáp nhập của công ty nhận sáp nhập (Trường hợp xem xét ROE sau khi sáp nhập của công ty nhận sáp nhập với ROE của công ty đó trong năm liền trước năm thực hiện sáp nhập) | - | - |
2.9. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh mới của công ty hình thành sau sáp nhập | - | - |
2.10. Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu | Phụ lục số 13
Mẫu số 02 | Thông tư 162/2015/TT-BTC Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
2.11. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) | - | - |
2.12. File sổ theo dõi cổ đông sau sáp nhập | - | TTLKCK quy định |
2.13. Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau sáp nhập. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
2.14. Phương án sáp nhập đã được ĐHĐCĐ các công ty thông qua | - | - |
2.15. Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng chứng khoán phát hành thêm. | - | TTLKCK quy định |
2.16. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
2.17. Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
3. Trong vòng một (01) tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, công ty nhận sáp nhập đáp ứng quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 11 (Trường hợp công ty nhận sáp nhập là công ty niêm yết, các công ty bị sáp nhập có ít nhất một công ty chưa niêm yết trên SGDCK) Quy chế này phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết | ||
3.1 Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
3.2 Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu. | - | - |
3.3 Biên bản họp, nghị quyết đại hội đồng cổ đông thông qua phương án sáp nhập kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng sáp nhập theo quy định pháp luật | - | - |
3.4 Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi. | - | - |
3.5 Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định. | - | - |
3.6 Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sáp nhập doanh nghiệp (trường hợp phải có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). | - | - |
3.7 BCTC năm được kiểm toán trước năm thực hiện sáp nhập của công ty nhận sáp nhập, công ty bị sáp nhập đang niêm yết | - | - |
3.8 Báo cáo kiểm toán vốn điều lệ đã góp lập sau thời điểm sáp nhập. | - | - |
3.9 Các BCTC năm đã kiểm toán của hai (02) năm liền trước năm thực hiện sáp nhập của công ty bị sáp nhập chưa niêm yết | - | - |
3.10 Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh mới của công ty hình thành sau sáp nhập | - | - |
3.11 Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của công ty bị sáp nhập | - | - |
3.12 Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu | Phụ lục số 13
Mẫu số 02 | Thông tư 162/2015/TT-BTC Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
3.13 Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) |
|
|
3.14 File sổ theo dõi cổ đông sau sáp nhập | - | TTLKCK quy định |
3.15 Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau sáp nhập. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
3.16 Phương án sáp nhập đã được ĐHĐCĐ các công ty thông qua | - | - |
3.17 Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng chứng khoán phát hành thêm | - | TTLKCK quy định |
3.18 Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
3.19 Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
4. Sau một (01) năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới và trong vòng một (01) tháng tiếp theo, công ty nhận sáp nhập đáp ứng quy định tại Điểm 1.3 Khoản 1 Điều 11 Quy chế này (trường hợp công ty nhận sáp nhập và các công ty bị sáp nhập đều là công ty niêm yết trên SGDCK) và Điểm 2.3 Khoản 2 Điều 11 Quy chế này (Trường hợp công ty nhận sáp nhập là công ty niêm yết, các công ty bị sáp nhập có ít nhất một công ty chưa niêm yết trên SGDCK) phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết | ||
4.1 Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
4.2 Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu. | - | - |
4.3 Biên bản họp, nghị quyết đại hội đồng cổ đông thông qua phương án sáp nhập kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng sáp nhập theo quy định pháp luật | - | - |
4.4 Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi. | - | - |
4.5 Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định. | - | - |
4.6 Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sáp nhập doanh nghiệp (trường hợp phải có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). |
|
|
4.7 Báo cáo kiểm toán vốn điều lệ đã góp lập sau thời điểm sáp nhập. |
|
|
4.8 Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh mới của công ty hình thành sau sáp nhập | - | - |
4.9 Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu | Phụ lục số 13
Mẫu số 02 | Thông tư 162/2015/TT-BTC Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
4.10 Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) |
|
|
4.11 File sổ theo dõi cổ đông sau sáp nhập | - | TTLKCK quy định |
4.12 Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau sáp nhập. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
4.13 Phương án sáp nhập đã được ĐHĐCĐ các công ty thông qua | - | - |
4.14 Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng chứng khoán phát hành thêm |
| TTLKCK quy định |
4.15 Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
4.16 Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
5. Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu đối với công ty cổ phần sau quá trình sáp nhập đối với trường hợp công ty nhận sáp nhập là công ty chưa niêm yết trên SGDCK: Thực hiện như hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu theo danh mục tại Khoản 1 Mục I Phụ lục này | ||
6. Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu của công ty nhận sáp nhập: Thực hiện như hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu theo danh mục tại Khoản 2 Mục I Phụ lục này | ||
7. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ của quỹ đại chúng sau khi nhận sáp nhập quỹ: Thực hiện như hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ theo danh mục tại Khoản 3 Mục I Phụ lục này | ||
IV- Hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết của công ty niêm yết phát hành cổ phiếu để hoán đổi lấy cổ phiếu, phần vốn góp tại doanh nghiệp khác hoặc khoản nợ của tổ chức phát hành đối với chủ nợ | ||
1. Trong vòng sáu (06) tháng, kể từ ngày hoàn tất việc hoán đổi, công ty niêm yết thực hiện hoán đổi cổ phiếu đáp ứng quy định tại Khoản 1 Điều 14 Quy chế này phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết để niêm yết bổ sung số cổ phiếu đã phát hành để hoán đổi. | ||
1.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
1.2. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu. | - | - |
1.3. Báo cáo kết quả phát hành
| Phụ lục số 13, 21, 22
Mẫu số 02 | Thông tư 162/2015/TT-BTC Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
1.4. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) | - | - |
1.5. Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi, văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định | - | - |
1.6. BCTC được kiểm toán lập ngay sau thời điểm phát hành cổ phiếu để hoán đổi hoặc BCTC kiểm toán bán niên, hoặc BCTC kiểm toán năm lập sau thời điểm hoán đổi | - | - |
1.7. File sổ theo dõi cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán | - | TTLKCK quy định |
1.8. Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
1.9. Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng chứng khoán phát hành thêm |
| TTLKCK quy định |
1.10. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
1.11. Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
2. Sau một năm kể từ ngày hoàn tất việc hoán đổi và trong vòng một (01) tháng tiếp theo, công ty niêm yết thực hiện hoán đổi cổ phiếu đáp ứng quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 14 Quy chế này: Phải nộp hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết để niêm yết bổ sung số cổ phiếu đã phát hành để hoán đổi theo danh mục tại Khoản 4 Mục III Phụ lục này | ||
V - Hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết | ||
1. Trường hợp thay đổi đăng ký niêm yết do phát hành thêm chứng khoán để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu/ trả cổ tức bằng cổ phiếu/ huy động vốn làm tăng vốn điều lệ/ theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty/ chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu | ||
1.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
1.2. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu. | - | - |
1.3. Báo cáo kết quả phát hành | Phụ lục số 13, 21, 22
Mẫu số 02 | Thông tư 162/2015/TT-BTC Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
1.4. Báo cáo kết quả chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu (trường hợp chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu) | NY-08A | Quy chế NY tại SGDHCM |
1.5. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) | - | - |
1.6. File sổ theo dõi cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán | - | TTLKCK quy định |
1.7. Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
1.8. Xác nhận của Ngân hàng về số tiền thu được từ đợt phát hành. | - | - |
1.9. Báo cáo kiểm toán vốn | - | - |
1.10. Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng cổ phiếu phát hành thêm/tăng thêm do chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu hoặc do các trường hợp khác | - | TTLKCK quy định |
1.11. Đối với hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết trong trường hợp phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu không cần phải có các tài liệu quy định tại Điểm 1.8 và 1.9 trên đây. Đối với hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết trong trường hợp do chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu không cần phải có các tài liệu quy định tại Điểm 1.8 trên đây. | - | - |
1.12. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
1.13. Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
2. Trường hợp thay đổi niêm yết trái phiếu do chuyển đổi từng phần trái phiếu thành cổ phiếu: | ||
2.1. Giấy đề nghị thay đổi niêm yết | NY-02A | Quy chế NY tại SGDHCM |
2.2. Nghị Quyết Hội đồng quản trị thông qua việc chuyển đổi trái phiếu từng phần | - | - |
2.3. Báo cáo kết quả chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu | NY-08A | Quy chế NY tại SGDHCM |
2.4. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) | - | - |
2.5. File sổ theo dõi trái chủ sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán | - | TTLKCK quy định |
2.6. Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán sau khi chuyển đổi từng phần trái phiếu thành cổ phiếu. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
2.7. Báo cáo kiểm toán vốn . | - | - |
2.8. Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán về việc giảm số lượng trái phiếu (nộp sau khi SGDCK cấp Quyết định thay đổi niêm yết trái phiếu). | - | TTLKCK quy định |
2.9. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
3. Trường hợp thay đổi đăng ký niêm yết do phát hành thêm chứng chỉ quỹ cho nhà đầu tư hiện hữu thông qua phát hành quyền mua chứng chỉ quỹ đóng hoặc thanh toán lợi tức bằng chứng chỉ quỹ (bao gồm quỹ đóng và quỹ ETF) cho nhà đầu tư. | ||
3.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | NY-02B | Quy chế NY tại SGDHCM |
3.2. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán hoặc các văn bản khác do UBCKNN cấp trong trường hợp phát hành thêm chứng chỉ quỹ. | - | - |
3.3. Biên bản và Nghị quyết Đại hội nhà đầu tư hoặc Ban đại diện quỹ thông qua việc phát hành chứng chỉ quỹ ETF để trả lợi tức | - | - |
3.4. Báo cáo kết quả phát hành chứng chỉ quỹ đóng | Phụ lục 21 | Thông tư 224/2012/TT-BTC |
Báo cáo kết quả phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản | Phụ lục số 03 | Thông tư 228/2012/TT-BTC |
Báo cáo kết quả phát hành thêm chứng chỉ quỹ ETF để trả lợi tức | NY-08B | Quy chế NY tại SGDHCM |
3.5. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có) | - | - |
3.6. Danh sách nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ quỹ sau phát hành (ngoại trừ quỹ ETF) | - | TTLKCK quy định |
3.7. Tóm tắt nội dung danh sách nhà đầu tư sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán (ngoại trừ quỹ ETF). | CBTT/ SGDHCM -10 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
3.8. Báo cáo kiểm toán vốn (trừ trường hợp thanh toán lợi tức bằng chứng chỉ quỹ cho nhà đầu tư) | - | - |
3.9. Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ điều chỉnh do UBCKNN cấp (ngoại trừ quỹ ETF) | - | - |
3.10. Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký đối với số lượng chứng khoán phát hành thêm | - | TTLKCK quy định |
3.11. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
3.12. Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01B | Quy chế NY tại SGDHCM |
4. Trường hợp tách/ gộp cổ phiếu | ||
4.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
4.2. Văn bản chấp thuận tách/gộp cổ phiếu của UBCKNN | - | - |
4.3. Báo cáo kết quả tách/gộp cổ phiếu | - | - |
4.4. Văn bản xác nhận kết quả tách/gộp của UBCKNN (nếu có) | - | - |
4.5. Cam kết nắm giữ cổ phiếu của Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng và cổ đông sáng lập (nếu có) | NY-06A | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.6. Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán thay đổi | - | TTLKCK quy định |
4.7. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
4.8. Giấy đăng ký ngày giao dịch trở lại đối với chứng khoán sau khi thay đổi niêm yết thuộc trường hợp tạm ngừng giao dịch (nộp sau khi được chấp thuận chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết) | NY-01C | Quy chế NY tại SGDHCM |
5. Trường hợp thay đổi đăng ký niêm yết do tổ chức niêm yết giảm vốn điều lệ theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 111 Luật Doanh nghiệp năm 2014 nhưng không thuộc trường hợp bị hủy niêm yết bắt buộc sau khi hoàn tất giảm vốn theo quy định tại Khoản 1 Điều 60 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP | ||
5.1. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết | Phụ lục số 05 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
5.2. Công văn chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về việc thực hiện giảm vốn điều lệ | - | - |
5.3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần đã thay đổi theo vốn điều lệ mới | - | - |
5.4. Báo cáo kết quả việc thực hiện giảm vốn điều lệ | NY-08C | Quy chế NY tại SGDHCM |
5.5. Các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán sau khi thực hiện giảm vốn điều lệ | - | - |
5.6. File sổ theo dõi cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán | - | TTLKCK quy định |
5.7. Tóm tắt nội dung sổ cổ đông sau khi hoàn tất việc thay đổi số lượng chứng khoán. | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
5.8. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
5.9. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức về việc thay đổi đăng ký niêm yết: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch trở lại đối với chứng khoán sau khi thay đổi niêm yết thuộc trường hợp tạm ngừng giao dịch. | NY-01C | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc chứng khoán thay đổi niêm yết đã được đăng ký lưu ký tập trung | - | - |
6. Trường hợp thay đổi đăng ký niêm yết do Tổ chức niêm yết mua lại một phần trái phiếu trước hạn nhưng không rơi vào điều kiện hủy niêm yết theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 60 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | ||
a. Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết. | NY-02A | Quy chế NY tại SGDHCM |
b. Biên bản và Nghị quyết của HĐQT/ĐHĐCĐ về việc phát hành và niêm yết trái phiếu. | - | - |
c. Văn bản xác nhận kết quả phát hành của UBCKNN (nếu có). | - | - |
d. Hợp đồng Đại diện người sở hữu trái phiếu. | - | - |
e. Quyết định của HĐQT/ĐHĐCĐ về Phương án mua lại một phần trái phiếu trước hạn. | - | - |
f. Thông báo của Tổ chức phát hành về việc mua lại một phần trái phiếu trước hạn. | - | - |
g. Báo cáo kết quả mua lại một phần trái phiếu trước hạn của tổ chức phát hành (TCPH). | NY-08D | Quy chế NY tại SGDHCM |
h. Bản sao hợp lệ Danh sách người sở hữu trái phiếu do VSD cung cấp (chốt sau ngày TCPH mua lại một phần trái phiếu trước hạn). | - | - |
i. Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán về việc giảm số lượng trái phiếu (nộp sau khi SGDCK cấp Quyết định thay đổi niêm yết trái phiếu). | - | TTLKCK quy định |
j. Các tài liệu khác liên quan đến việc thay đổi số lượng chứng khoán niêm yết (nếu có). | - | - |
VI- Hồ sơ đăng ký hủy niêm yết tự nguyện | ||
1. Giấy đề nghị hủy niêm yết | NY-03A, NY-03B, | Quy chế NY tại SGDHCM |
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua việc hủy bỏ niêm yết cổ phiếu; quyết định của Hội đồng Quản trị (trường hợp công ty cổ phần) hoặc Hội đồng thành viên (trường hợp công ty TNHH) hoặc chủ sở hữu vốn (trường hợp công ty TNHH 1 thành viên) hoặc văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền (trường hợp doanh nghiệp Nhà nước) thông qua về việc hủy bỏ niêm yết trái phiếu; quyết định của Đại hội đồng nhà đầu tư thông qua việc hủy niêm yết của chứng chỉ quỹ. | - | - |
3. Phương án giải quyết quyền lợi cho cổ đông/ trái chủ/ nhà đầu tư sau khi hủy niêm yết. | - | - |
4. Báo cáo đã hoàn tất phương án giải quyết quyền lợi cho cổ đông/ trái chủ/ nhà đầu tư sau khi hủy niêm yết. | - | - |
VII- Hồ sơ chuyển niêm yết cổ phiếu | ||
1. Giấy đề nghị chuyển niêm yết cổ phiếu. | NY-02C | Quy chế NY tại SGDHCM |
2. Quyết định của ĐHĐCĐ về việc chuyển niêm yết cổ phiếu được biểu quyết thông qua theo quy định của pháp luật doanh nghiệp. | - | - |
3. Bản sao hợp lệ Quyết định chấp thuận niêm yết của Sở giao dịch chứng khoán nơi Công ty dự kiến chuyển sang niêm yết. | - | - |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN VÀ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT VÀ QUY TRÌNH HỦY NIÊM YẾT
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK Tp.HCM)
- Hồ sơ đăng ký niêm yết có thể được nộp trực tiếp tại trụ sở của SGDCK hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Sau khi kiểm tra sơ bộ tính đầy đủ và hợp lệ theo danh mục hồ sơ ở Phụ lục 1:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng đúng quy định về danh mục và biểu mẫu, SGDCK sẽ có công văn yêu cầu tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ bổ sung, hoàn thiện.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đúng quy định về danh mục và biểu mẫu, SGDCK sẽ thực hiện công bố thông tin về việc nhận hồ sơ đăng ký niêm yết trên các phương tiện công bố thông tin của SGDCK.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ theo danh mục, SGDCK sẽ có công văn yêu cầu tổ chức đăng ký niêm yết/ công ty quản lý quỹ bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu cần).
- Trường hợp hồ sơ đăng ký niêm yết có nội dung vướng mắc cần xin ý kiến của UBCKNN hoặc các cơ quan liên quan, SGDCK sẽ gửi công văn xin ý kiến về vấn đề này, đồng thời gửi công văn thông báo cho tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ. Hồ sơ đăng ký niêm yết chỉ được tiếp tục xem xét sau khi có ý kiến chính thức từ các cơ quan liên quan.
- Trường hợp quá sáu (06) tháng kể từ ngày có công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ mà tổ chức đăng ký niêm yết không thực hiện bổ sung, sửa đổi theo yêu cầu, SGDCK dừng việc xem xét hồ sơ đó.
- Sau khi tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ hoàn tất việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, SGDCK sẽ có ý kiến về việc không chấp thuận hoặc yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trước khi chấp thuận chính thức. Việc hoàn thiện hồ sơ để chấp thuận niêm yết sẽ được công bố trên các phương tiện thông tin của SGDCK.
- Trường hợp SGDCK yêu cầu tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ hoàn thiện hồ sơ, tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ thực hiện tiếp các công việc sau để hoàn tất thủ tục cấp Quyết định niêm yết chính thức:
+ Nộp Sổ theo dõi cổ đông/trái chủ/nhà đầu tư và Bản tóm tắt sổ cổ đông/trái chủ/nhà đầu tư theo ngày chốt gần nhất cho SGDCK;
+ Bổ sung các tài liệu khác theo yêu cầu của SGDCK.
- Trường hợp từ chối đăng ký niêm yết: SGDCK sẽ có công văn giải thích rõ lý do gửi tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ.
- Trường hợp quá sáu (06) tháng kể từ ngày có công văn yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trước khi chấp thuận chính thức mà tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ không thực hiện bổ sung, sửa đổi theo yêu cầu, SGDCK dừng việc xem xét hồ sơ đó.
Sau khi tổ chức đăng ký niêm yết/công ty quản lý quỹ hoàn tất thủ tục và hồ sơ theo quy định tại công văn yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trước khi chấp thuận chính thức, SGDCK sẽ cấp Quyết định niêm yết chứng khoán chính thức và công bố thông tin trên các phương tiện công bố thông tin của SGDCK. Trường hợp không chấp thuận đăng ký niêm yết, SGDCK sẽ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Tổ chức đăng ký niêm yết/ công ty quản lý quỹ.
- Trong vòng ba (03) tháng kể từ khi có Quyết định niêm yết chứng khoán, tổ chức niêm yết/công ty quản lý quỹ phải hoàn tất các thủ tục theo quy định để đưa chứng khoán lên giao dịch trên SGDCK. Các công việc gồm:
+ Đối với chứng khoán ngoại trừ chứng chỉ quỹ ETF: Công bố thông tin về việc niêm yết trong ba (03) kỳ liên tiếp của một tờ báo có phạm vi phát hành trên toàn quốc và trên phương tiện công bố thông tin của tổ chức niêm yết trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày được cấp Quyết định chấp thuận niêm yết;
+ Đối với chứng chỉ quỹ ETF: Công bố thông tin về việc niêm yết trong một (01) kỳ của một tờ báo có phạm vi phát hành trên toàn quốc và trên phương tiện công bố thông tin của công ty quản lý quỹ trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày được cấp Quyết định chấp thuận niêm yết;
+ Nộp tiền dịch vụ quản lý niêm yết cho SGDCK theo quy định trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ ngày được cấp Quyết định chấp thuận niêm yết;
+ Đăng ký ngày chính thức giao dịch tại SGDCK. Ngày chính thức giao dịch chứng khoán và giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên phải được đăng ký chậm nhất là 06 ngày làm việc trước ngày giao dịch đầu tiên dự kiến. Trường hợp giá tham chiếu của chứng chỉ quỹ ETF trong ngày giao dịch đầu tiên phải được đăng ký chậm nhất là ba (03) ngày làm việc trước ngày giao dịch đầu tiên dự kiến;
+ Phối hợp với SGDCK tổ chức lễ trao Quyết định niêm yết chứng khoán và khai trương giao dịch.
- SGDCK TP.HCM sẽ thông báo về ngày giao dịch đầu tiên sau khi nhận được các tài liệu sau
+ Quyết định hủy niêm yết tại SGDCK Hà Nội;
+ Thông báo của tổ chức chuyển đăng ký niêm yết về ngày giao dịch đầu tiên trên SGDCK TP.HCM.
- Quy định về thủ tục lên giao dịch tại SGDCK TP.HCM tương tự mục I.5. a Phụ lục này.
- Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị hủy niêm yết, SGDCK xem xét tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung nếu cần thiết.
- Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung đầy đủ, SGDCK sẽ xem xét ra Quyết định hủy niêm yết và công bố thông tin trên các phương tiện công bố thông tin của SGDCK.
- SGDCK thực hiện hủy bỏ niêm yết chứng khoán trên hệ thống giao dịch sau ngày hủy niêm yết có hiệu lực.
- Khi phát hiện/nhận được thông tin về việc chứng khoán rơi vào các trường hợp bị hủy niêm yết theo quy định, SGDCK sẽ gửi thông báo về việc chứng khoán niêm yết đang lâm vào tình trạng bị hủy niêm yết và yêu cầu tổ chức niêm yết/công ty quản lý quỹ báo cáo giải trình cụ thể và/hoặc đưa ra phương án khắc phục (nếu thấy cần thiết) đồng thời công bố thông tin trên các phương tiện công bố thông tin của SGDCK.
- Trên cơ sở các quy định hiện hành và công văn phản hồi về việc lâm vào tình trạng bị hủy niêm yết của chứng khoán từ tổ chức niêm yết/công ty quản lý quỹ (nếu có), SGDCK sẽ xem xét thực hiện thủ tục hủy niêm yết chứng khoán theo quy định.
- Sau khi ban hành Quyết định hủy niêm yết bắt buộc, SGDCK sẽ Thông báo cho Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) về việc chứng khoán sẽ bị hủy niêm yết theo quy định.
Lưu ý: Trường hợp SGDCK thấy cần thiết hoặc theo yêu cầu của UBCKNN, SGDCK sẽ đưa chứng khoán thuộc trường hợp hủy niêm yết vào diện bị cảnh báo/kiểm soát/kiểm soát đặc biệt/tạm ngừng giao dịch trước khi chính thức hủy niêm yết.
PHỤ LỤC 3:
CÁC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
STT | Mẫu | Nội dung |
1. | NY-01A | Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu |
2. | NY-01B | Giấy đăng ký ngày giao dịch bổ sung |
3. | NY-01C | Giấy đăng ký ngày giao dịch trở lại đối với chứng khoán thay đổi niêm yết thuộc trường hợp tạm ngừng giao dịch |
4. | NY-02A | Giấy đề nghị thay đổi niêm yết trái phiếu |
5. | NY-02B | Giấy đề nghị thay đổi đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ |
6. | NY-02C | Giấy đề nghị chuyển niêm yết cổ phiếu |
7. | NY-03A | Giấy đề nghị hủy niêm yết cổ phiếu/trái phiếu |
8. | NY-03B | Giấy đề nghị hủy niêm yết chứng chỉ quỹ |
9. | NY-04 | Tổng hợp quá trình tăng vốn |
10. | NY-05 | Tổng hợp quá trình mua/bán cổ phiếu quỹ |
11. | NY-06A | Cam kết nắm giữ chứng khoán (đối với cá nhân) |
12. | NY-06B | Cam kết nắm giữ chứng khoán (đối với tổ chức) |
13. | NY-07A | Cam kết nắm giữ chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư bất động sản (đối với cá nhân góp vốn bằng bất động sản) |
14. | NY-07B | Cam kết nắm giữ chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư bất động sản (đối với tổ chức góp vốn bằng bất động sản) |
15. | NY-08A | Báo cáo kết quả chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu |
16. | NY-08B | Báo cáo kết quả phát hành thêm chứng chỉ quỹ ETF để trả lợi tức |
17. | NY-08C | Báo cáo kết quả giảm vốn điều lệ |
18. | NY-08D | Báo cáo kết quả mua lại một phần trái phiếu trước hạn |
19. | NY-09 | Cam kết niêm yết |
20. | NY-10A | Danh sách người nội bộ, cổ đông lớn, cổ đông chiến lược và nhóm người có liên quan của người nội bộ. |
21. | NY-10B | Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Quỹ đầu tư và Công ty đầu tư chứng khoán. |
22. | NY-11 | Danh sách thành viên lập quỹ của Quỹ ETF |
Mẫu NY-01A
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐĂNG KÝ NGÀY GIAO DỊCH LẦN ĐẦU
Cổ phiếu/chứng chỉ quỹ:.... (tên cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ)
Trái phiếu……. (tên trái phiếu)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tổ chức niêm yết: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư thì để tên của Quỹ)
Thời hạn hoạt động của quỹ: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư)
Công ty quản lý quỹ: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán)
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Website:
Ngân hàng giám sát: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán)
Đã được chấp thuận niêm yết lần đầu theo Quyết định số ……. ngày …….. của Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM và được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số ……… ngày …….
Nay công ty chúng tôi muốn đăng ký giao dịch chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với các chi tiết sau:
- Loại chứng khoán: cổ phiếu phổ thông/chứng chỉ quỹ/Trái phiếu
- Loại hình quỹ: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư)
- Loại hình trái phiếu (đối với trái phiếu niêm yết):
- Mã chứng khoán:
- Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu/chứng chỉ quỹ (đối với trái phiếu là 100.000 đồng/trái phiếu)
- Số lượng chứng khoán niêm yết : …cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/trái phiếu (bằng chữ)
- Tổng giá trị chứng khoán niêm yết : …………… đồng (bằng chữ)
- Ngày niêm yết có hiệu lực :
- Ngày chính thức giao dịch:
- Giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên: ……… đồng/cổ phiếu/chứng chỉ quỹ
Kính đề nghị Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM hoàn tất các thủ tục để đưa chứng khoán vào giao dịch. Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
| TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT/ |
Mẫu NY-01B
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐĂNG KÝ NGÀY GIAO DỊCH BỔ SUNG
Cổ phiếu/chứng chỉ quỹ:.... (tên cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tổ chức niêm yết: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư thì để tên của Quỹ)
Thời hạn hoạt động của quỹ: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư)
Công ty quản lý quỹ: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán)
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Website:
Ngân hàng giám sát: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán)
Đã được chấp thuận niêm yết bổ sung theo Quyết định số ……. ngày …….. của Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM và được Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số ……… ngày …….
Nội dung hạn chế chuyển nhượng (trường hợp chứng khoán bị hạn chế chuyển nhượng): từ ngày …….. đến ngày …….
Nay công ty chúng tôi muốn đăng ký giao dịch bổ sung chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với các chi tiết sau:
- Loại chứng khoán: cổ phiếu phổ thông/chứng chỉ quỹ
- Loại hình quỹ: (đối với quỹ ETF/quỹ đầu tư)
- Mã chứng khoán:
- Mệnh giá : 10.000 đồng
- Số lượng chứng khoán niêm yết : …………. cổ phiếu/chứng chỉ quỹ (bằng chữ)
- Tổng giá trị chứng khoán niêm yết : …………… đồng (bằng chữ)
- Ngày niêm yết có hiệu lực :
- Ngày giao dịch bổ sung :
(Trường hợp chứng khoán bị hạn chế chuyển nhượng, ngày giao dịch bổ sung chính là ngày sau khi kết thúc thời gian bị hạn chế chuyển nhượng)
Kính đề nghị Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM hoàn tất các thủ tục để đưa chứng khoán vào giao dịch. Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
| TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT/ |
Mẫu NY-01C
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐĂNG KÝ NGÀY GIAO DỊCH TRỞ LẠI ĐỐI VỚI CHỨNG KHOÁN THAY ĐỔI NIÊM YẾT THUỘC TRƯỜNG HỢP TẠM NGỪNG GIAO DỊCH
Cổ phiếu:.... (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tổ chức niêm yết:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Website:
Đã được chấp thuận thay đổi niêm yết theo Quyết định số ……. ngày …….. của Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM và được Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số ……… ngày …….
Nay công ty chúng tôi muốn đăng ký ngày niêm yết và giao dịch trở lại cổ phiếu sau khi thay đổi niêm yết chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với các chi tiết sau:
- Loại chứng khoán:
- Mã chứng khoán:
- Mệnh giá : 10.000 đồng
- Số lượng chứng khoán trước thay đổi niêm yết : (bằng số và chữ)
- Số lượng chứng khoán thay đổi niêm yết : …………. (bằng số và chữ)
- Tổng giá trị chứng khoán thay đổi niêm yết : …………… đồng (bằng chữ)
- Lý do thay đổi niêm yết:
- Số lượng chứng khoán sau khi thay đổi niêm yết: …………. (bằng số và chữ)
- Tổng giá trị chứng khoán sau khi thay đổi niêm yết: …………… đồng (bằng chữ)
- Ngày thay đổi niêm yết có hiệu lực:
- Ngày giao dịch trở lại:
Kính đề nghị Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM hoàn tất các thủ tục để đưa chứng khoán vào giao dịch. Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
| TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT |
Mẫu NY-02A
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NIÊM YẾT
TRÁI PHIẾU
Trái phiếu .... (Tên trái phiếu)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC NIÊM YẾT
1. Tên tổ chức niêm yết:
2. Tên tiếng Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Vốn điều lệ:
- Vốn điều lệ thực góp trước khi thay đổi:
- Vốn điều lệ thực góp sau khi thay đổi:
5. Địa chỉ trụ sở chính:
6. Điện thoại: Fax:
7. Website:
8. Nơi mở tài khoản:
9. Số hiệu tài khoản:
10. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…….. do ………. Cấp lần đầu ngày ………, thay đổi lần thứ……..ngày……..
- Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản phẩm, dịch vụ chính:
11. Nguồn vốn chủ sở hữu (tại thời điểm …):
12. Cơ cấu trái chủ sau khi thay đổi trái phiếu: Dựa trên trái chủ tại thời điểm……………..
STT | Đối tượng | SL trái phiếu sở hữu trước khi thay đổi | SL trái phiếu thay đổi | SL trái phiếu sở hữu sau thay đổi | Cơ cấu trái chủ (*) | |
Tổ chức | Cá nhân | |||||
I | Người nội bộ |
|
|
|
|
|
1 | Trong nước |
|
|
|
|
|
2 | Nước ngoài |
|
|
|
|
|
II | Trái chủ khác |
|
|
|
|
|
1 | Trong nước |
|
|
|
|
|
1.1 | Cá nhân |
|
|
|
|
|
1.2 | Tổ chức |
|
|
|
|
|
2 | Nước ngoài |
|
|
|
|
|
1.1 | Cá nhân |
|
|
|
|
|
1.2 | Tổ chức |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
| |
Trong đó: - Trong nước |
|
|
|
|
| |
- Nước ngoài |
|
|
|
|
|
(*): nêu số lượng tổ chức, cá nhân của từng loại hình
II. LÝ DO THAY ĐỔI SỐ LƯỢNG TRÁI PHIẾU ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT:
III. TRÁI PHIẾU THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên trái phiếu:
2. Mã chứng khoán:
3. Loại trái phiếu:
4. Mệnh giá trái phiếu: đồng/ trái phiếu
5. Số lượng trái phiếu thay đổi niêm yết: …… ..cổ phiếu
6. Thời gian dự kiến thay đổi niêm yết:
7. Số lượng, tỷ lệ trái phiếu do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng trái phiếu thay đổi niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
IV. TRÁI PHIẾU SAU KHI THAY ĐỔI NIÊM YẾT
1. Tên trái phiếu:
2. Mã chứng khoán:
3. Loại trái phiếu:
4. Mệnh giá trái phiếu: đồng/ trái phiếu
5. Tổng số lượng trái phiếu niêm yết sau khi thay đổi niêm yết: ………..cổ phiếu
6. Tỷ lệ trái phiếu niêm yết sau khi thay đổi niêm yết trên tổng số trái phiếu đang lưu hành: …%
7. Số lượng, tỷ lệ trái phiếu do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng trái phiếu sau khi thay đổi đăng ký niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
V. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
2. Tổ chức kiểm toán:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
3. Tổ chức khác:
VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong hồ sơ đăng ký thay đổi niêm yết của chúng tôi là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
| ….., ngày …tháng….năm….. |
Mẫu NY-02B
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ
Chứng chỉ quỹ: ...... (Tên quỹ)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
I. THÔNG TIN VỀ QUỸ
1. Tên Quỹ:
2. Tên tiếng Anh:
3. Mã chứng khoán:
4. Tên viết tắt:
5. Vốn điều lệ:
- Vốn điều lệ thực góp trước khi thay đổi:
- Vốn điều lệ thực góp sau khi thay đổi:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại: Fax
8. Website:
9. Nơi mở tài khoản: Số tài khoản:
10. Giấy phép thành lập và hoạt động số ... do UBCKNN cấp ngày ... tháng ... năm ...
11. Giấy phép quản lý quỹ đầu tư số:... ngày ... tháng ... năm…..
12. Thời hạn hoạt động của Qũy
13. Mục tiêu đầu tư của quỹ
14. Tên công ty quản lý quỹ:
- Tên tiếng Anh:
- Tên viết tắt
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax
- Website:
15. Tên ngân hàng giám sát:
- Tên tiếng Anh:
- Tên viết tắt
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax
- Website:
16. Cơ cấu chứng chỉ quỹ sau khi thay đổi tăng/giảm chứng chỉ quỹ: Dựa trên cơ cấu vốn tại thời điểm……………..
STT | Đối tượng | SL chứng chỉ quỹ | Tỷ lệ % | Số lượng Nhà đầu tư | Cơ cấu Nhà đầu tư (*) | |
Tổ chức | Cá nhân | |||||
1 | Ban đại diện Qũy |
|
|
|
|
|
2 | Nhà đầu tư sở hữu trên 5% |
|
|
|
|
|
3 | Nhà đầu tư khác (sở hữu <5%) |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| |
Trong đó: - Trong nước |
|
|
|
|
| |
- Nước ngoài |
|
|
|
|
|
(*): nêu số lượng tổ chức, cá nhân của từng loại hình
II. LÝ DO THAY ĐỔI TĂNG/GIẢM SỐ LƯỢNG CHỨNG CHỈ QUỸ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT:
III. CHỨNG CHỈ QUỸ THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên chứng chỉ quỹ:
2. Mã chứng khoán:
3. Loại hình quỹ:
4. Mệnh giá: đồng/chứng chỉ quỹ
5. Số lượng chứng chỉ quỹ thay đổi đăng ký niêm yết: ………chứng chỉ quỹ
6. Thời gian dự kiến niêm yết:
7. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ do nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng chứng chỉ quỹ thay đổi đăng ký niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
IV. CHỨNG CHỈ QUỸ SAU KHI THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên chứng chỉ quỹ:
2. Mã chứng khoán:
3. Loại hình quỹ:
4. Mệnh giá: đồng/chứng chỉ quỹ
5. Tổng số lượng chứng chỉ quỹ niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết: ……….. chứng chỉ quỹ
6. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ do nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng chứng chỉ quỹ sau khi thay đổi đăng ký niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
V. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
2. Tổ chức bảo lãnh phát hành:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
3. Tổ chức kiểm toán:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
4. Các tổ chức khác:
VI. CAM KẾT CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ VÀ NGÂN HÀNG GIÁM SÁT:
Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong hồ sơ đăng ký thay đổi niêm yết của chúng tôi là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
| …..,ngày …tháng….năm…. |
Mẫu NY-02C
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NIÊM YẾT CỔ PHIẾU
Cổ phiếu .... (Tên cổ phiếu)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM
I. Thông tin về Tổ chức niêm yết xin chuyển niêm yết
1. Tên tổ chức niêm yết:
2. Tên tiếng Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Vốn điều lệ:
5. Địa chỉ trụ sở chính:
6. Điện thoại:
7. Fax:
8. Website:
9. Quyết định niêm yết số……………..do Sở GDCK TP.HCM cấp ngày…….tháng……năm……..
II. Chứng khoán chuyển niêm yết
Căn cứ:
-
Chúng tôi đăng ký chuyển niêm yết …………….(tên chứng khoán) của Công ty chúng tôi tại Sở GDCK TP.HCM với những nội dung sau:
1. Tên chứng khoán:
2. Loại chứng khoán:
3. Mã chứng khoán:
4. Mệnh giá:
5. Số lượng chứng khoán chuyển niêm yết:
6. Lý do chuyển niêm yết:
7. Thời gian dự kiến hủy niêm yết tại Sở GDCK TP.HCM để chuyển niêm yết:
Kính đề nghị Sở GDCK TP.HCM xem xét và chấp thuận chuyển niêm yết…(tên chứng khoán) của Công ty chúng tôi. Chúng tôi cam kết tuân thủ mọi quy định của pháp luật liên quan và nỗ lực tối đa bảo vệ quyền lợi của cổ đông.
| ….., ngày …tháng….năm….. |
Mẫu NY-03A
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY NIÊM YẾT CỔ PHIẾU/TRÁI PHIẾU
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
1. Tên tổ chức niêm yết/Tên tổ chức có trái phiếu niêm yết:
2. Tên tiếng Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Trụ sở chính:
5. Điện thoại: Fax:
6. Website:
Đã được chấp thuận niêm yết theo Quyết định số …… ngày…. tháng ……năm …. của ……..
Nay công ty chúng tôi muốn đăng ký hủy niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với nội dung sau:
7. Tên chứng khoán:……
8. Mã chứng khoán: ………..
9. Loại chứng khoán: ………..
10. Mệnh giá: …….
11. Kỳ hạn trái phiếu: … năm
- Ngày phát hành:
- Ngày đáo hạn:
12. Kỳ hạn trả lãi: …..
13. Phương thức trả lãi:
14. Lãi suất trái phiếu: ……
15. Số lượng chứng khoán đăng ký hủy niêm yết: ……..
16. Tổng giá trị chứng khoán đăng ký hủy niêm yết: ………
17. Lý do hủy niêm yết: …………
18. Ngày dự kiến hủy niêm yết:
Kính đề nghị SGDCK TP.HCM hoàn tất các thủ tục để hủy niêm yết chứng khoán của Công ty …. tại SGDCK TP.HCM. Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan.
Ghi chú: nội dung số 11, 12, 13 và 14 dành cho trái phiếu
| TỔ CHỨC NIÊM YẾT |
Mẫu NY-03B
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
1. Tên công ty quản lý quỹ:
2. Tên tiếng Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Trụ sở chính:
5. Điện thoại: Fax:
6. Website:
7. Tên ngân hàng giám sát:
8. Tên tiếng Anh:
9. Tên viết tắt:
10. Trụ sở chính:
11. Điện thoại: Fax:
12. Website
13. Tên quỹ đầu tư:
14. Thời hạn hoạt động của quỹ: …… năm (từ ngày ….. đến ngày…..căn cứ Giấy phép thành lập và hoạt động số ... do UBCKNN cấp ngày ... tháng ... năm ...……….)
Đã được chấp thuận niêm yết theo Quyết định số … ngày….tháng …năm …của ….
Nay công ty chúng tôi muốn đăng ký hủy niêm yết tại SGDCK TP.HCM với các chi tiết sau:
15. Tên chứng chỉ quỹ: …………..
16. Mã chứng chỉ quỹ: ………..
17. Loại hình quỹ: ………..
18. Mệnh giá chứng chỉ quỹ: …..
19. Số lượng chứng chỉ quỹ đăng ký hủy niêm yết: ……..
20. Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký hủy niêm yết: ………
21. Lý do hủy niêm yết: …………
22. Ngày dự kiến hủy niêm yết:
Kính đề nghị SGDCK TP.HCM hoàn tất các thủ tục để hủy niêm yết chứng khoán của Công ty …. tại Sở Giao dịch Chứng khoán. Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan.
| ĐẠI DIỆN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
Mẫu NY-04
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH TĂNG VỐN
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tổ chức đăng ký niêm yết:
Tên tiếng Anh:
Tên viết tắt:
Địa chỉ Trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Website:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:……….cấp lần đầu ngày………, do ----------------cấp.(ghi rõ số lần cấp)
( Tên tổ chức đăng ký niêm yết) báo cáo về quá trình tăng vốn của công ty kể từ khi hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần như sau:
I. Vốn điều lệ ban đầu tại thời điểm… (căn cứ ngày Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh được ….. cấp lần đầu ngày …… dưới hình thức công ty cổ phần)
● Vốn điều lệ : ……… đồng (bằng chữ)
● Số lượng cổ phiếu : ……… cổ phiếu (bằng chữ)
● Mệnh giá : ………. đồng/cổ phiếu
● Số lượng cổ đông :………… cổ đông
II. Vốn điều lệ hiện tại … (căn cứ ngày Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi ngày …… dưới hình thức công ty cổ phần)
● Vốn điều lệ : ……… đồng (bằng chữ)
● Số lượng cổ phiếu : ……… cổ phiếu (bằng chữ)
● Mệnh giá : ………. đồng/cổ phiếu
● Số lượng cổ đông :………… cổ đông
III. Các đợt tăng vốn của Công ty: (ghi rõ từng đợt tăng vốn của công ty theo mẫu bên dưới)
* Mẫu thống kê các đợt tăng vốn của công ty như sau:
Tăng vốn đợt ……. ngày ……..
● Vốn điều lệ trước phát hành: …….đồng
● Vốn điều lệ sau phát hành: ……… đồng
● Mệnh giá : ………. đồng/cổ phiếu
● Tổng số lượng cổ phiếu phát hành : ………… cổ phiếu
● Số lượng cổ đông trước phát hành : ………… cổ đông
● Số lượng cổ đông sau phát hành : ………… cổ đông
● Cơ quan chấp thuận phát hành cổ phiếu của mỗi lần tăng vốn:
Trong đó:
Đối tượng được mua cổ phiếu | Nội dung chi tiết |
1. Phát hành cổ phần cho các cổ đông hiện hữu | |
- Số lượng phát hành | ……… cổ phiếu |
- Tỷ lệ phân bổ quyền | ............. |
- Giá phát hành | .............đồng/cổ phiếu |
- Ngày chốt Danh sách cổ đông | ………… |
- Ngày phát hành | ……….. |
- Số lượng cổ đông |
|
2. Phát hành riêng lẻ | |
- Số lượng phát hành | ………… cổ phiếu |
- Giá phát hành | ………… đồng/cổ phiếu |
- Ngày phát hành | ……….. |
- Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Từ ………….. đến …… |
- Số lượng cổ đông |
|
3. Phát hành cổ phần cho Cán bộ nhân viên | |
- Số lượng phát hành | ………… cổ phiếu |
- Giá phát hành | ……….. đồng/cổ phiếu |
- Ngày phát hành | ……….. |
- Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Từ ………….. đến …… |
- Số lượng cổ đông |
|
4. Thưởng cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu | |
- Số lượng phát hành | ………… cổ phiếu |
- Tỷ lệ phân bổ quyền | ………….. |
- Ngày chốt Danh sách cổ đông | ………… |
- Ngày phát hành | …………. |
- Số lượng cổ đông |
|
5. Trả cổ tức bằng cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu | |
- Số lượng phát hành | ………… cổ phiếu |
- Tỷ lệ phân bổ quyền | …………. |
- Ngày chốt Danh sách cổ đông | …………. |
- Ngày phát hành | ………… |
- Số lượng cổ đông |
|
6. Các trường hợp tăng vốn khác (nếu có) |
Chúng tôi cam đoan những thông tin trong báo cáo này và các tài liệu đính kèm là đầy đủ, chính xác và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan.
| ….., ngày …tháng….năm….. |
Mẫu NY-05
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH MUA BÁN CỔ PHIẾU QUỸ
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tổ chức đăng ký niêm yết:
Tên tiếng Anh:
Tên viết tắt:
Địa chỉ Trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
Website:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:……….cấp lần đầu ngày………, do ----------------cấp.(ghi rõ số lần cấp)
( Tên tổ chức đăng ký niêm yết) báo cáo về quá trình mua bán cổ phiếu quỹ của công ty kể từ khi hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần như sau:
Chi tiết từng đợt mua hoặc bán cổ phiếu quỹ
Chi tiết các đợt mua hoặc bán cổ phiếu quỹ | Nội dung chi tiết |
1. Đợt 01 năm ..... | |
- Ngày bắt đầu mua/bán | ……… |
- Ngày kết thúc mua/bán | ............. |
- Số lượng cổ phiếu quỹ giao dịch được | ............. cổ phiếu |
- Nguồn vốn mua lại cổ phiếu quỹ | ………… |
- Nghị quyết ĐHCĐ/ Nghị quyết HĐQT số.. ngày..../ Công văn chấp thuận của UBCKNN số... ngày.... |
|
2. Đợt ... năm ..... |
|
Nếu bán cổ phiếu quỹ cho cán bộ công nhân viên của công ty thì phải cung cấp danh sách người được mua và điều kiện hạn chế giao dịch của từng người (nếu có)
Chúng tôi cam đoan những thông tin trong báo cáo này và các tài liệu đính kèm là đầy đủ, chính xác và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan.
| ….., ngày …tháng….năm….. |
Mẫu NY-06A
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
CAM KẾT NẮM GIỮ CHỨNG KHOÁN
(đối với cá nhân)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Căn cứ vào các quy định và hướng dẫn liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán về việc cam kết nắm giữ chứng khoán của cổ đông là thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng Giám đốc), Ban Kiểm soát, Kế toán trưởng, cổ đông lớn là người có liên quan với thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng Giám đốc), và Kế toán trưởng của tổ chức đăng ký niêm yết (đối với Công ty cổ phần/ Công ty đầu tư chứng khoán)/ hoặc của thành viên Ban đại diện Quỹ (đối với Quỹ đầu tư chứng khoán):
1. Tôi là :
2. Giới tính :
3. Năm sinh :
4. Nơi sinh :
5. Quốc tịch :
6. Dân tộc :
7. Quê quán :
8. CMND/Hộ chiếu số :
9. Địa chỉ thường trú :
10. Số điện thoại liên lạc :
11. Chức vụ công tác hiện nay tại tổ chức đăng ký niêm yết (tên tổ chức đăng ký niêm yết)/Qũy đầu tư chứng khoán (tên Qũy đầu tư chứng khoán)/ Công ty đầu tư chứng khoán (tên Công ty đầu tư chứng khoán):
12. Chức vụ tại tổ chức khác (tên tổ chức khác):
13. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có):
14. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu/chứng chỉ quỹ nắm giữ:
Trong đó:
+ Cá nhân sở hữu:
+ Đại diện sở hữu cho ...... :
15. Loại cổ đông/nhà đầu tư (*):
(*): Người nội bộ của công ty đại chúng/quỹ đại chúng được quy định tại Khoản 5 và 6 Điều 2 Thông tư 155/2015/TT-BTC, cổ đông lớn, cổ đông chiến lược…
16. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu/chứng chỉ quỹ cam kết nắm giữ:
STT | Nội dung | SL CP/CCQ cá nhân sở hữu | Tỷ lệ % cá nhân sở hữu | SL CP/CCQ đại diện sở hữu | Tỷ lệ % đại diện sở hữu |
1 | 100% số lượng CP/CCQ cam kết nắm giữ trong 06 tháng kể từ ngày niêm yết |
|
|
|
|
2 | 50% số lượng CP/CCQ cam kết nắm giữ trong vòng 6 tháng tiếp theo |
|
|
|
|
Tôi cam kết:
1. Cam kết sự độc lập của mình đối với ..... (Công ty Quản lý Quỹ) và Ngân hàng ...... (Ngân hàng Giám sát) (trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là Quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán)
2. Nắm giữ số lượng cổ phiếu/chứng chỉ quỹ của Công ty.........../Quỹ đầu tư chứng khoán.... mà tôi đang sở hữu đã nêu tại mục số 16 trên đây theo quy định hiện hành.
3. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những vấn đề phát sinh nếu không thực hiện đúng cam kết nắm giữ này.
| ........, ngày….. tháng…… năm 20 |
Mẫu NY-06B
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
CAM KẾT NẮM GIỮ CHỨNG KHOÁN
(đối với tổ chức)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Căn cứ vào các quy định và hướng dẫn liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán về việc cam kết nắm giữ chứng khoán của cổ đông là thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng Giám đốc), Ban Kiểm soát, Giám đốc tài chính và Kế toán trưởng, cổ đông lớn là người có liên quan với thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng Giám đốc), Giám đốc tài chính và Kế toán trưởng của tổ chức đăng ký niêm yết (đối với Công ty cổ phần/ Công ty đầu tư chứng khoán)/ hoặc của thành viên Ban đại diện Quỹ (đối với Quỹ đầu tư chứng khoán):
I. Thông tin chung
1. Tên tổ chức :
2. Giấy đăng ký kinh doanh số :
3. Ngày cấp :
4. Nơi cấp :
5. Địa chỉ trụ sở :
6. Điện thoại :
7. Fax :
8. Đại diện theo pháp luật (bao gồm chức vụ) :
9. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu/chứng chỉ quỹ sở hữu :
10. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) :
11. Danh sách cá nhân đại diện (tên tổ chức ủy quyền đại diện vốn…) sở hữu chứng khoán của tổ chức đăng ký niêm yết (tên tổ chức đăng ký niêm yết)/Qũy đầu tư chứng khoán (tên Qũy đầu tư chứng khoán)/ Công ty đầu tư chứng khoán (tên Công ty đầu tư chứng khoán):
STT | Họ tên người được ủy quyền | Chức vụ tại ....... (tổ chức ủy quyền) | Chức vụ tại ....... (tổ chức đăng ký niêm yết/ Qũy đầu tư chứng khoán/ Công ty đầu tư chứng khoán) | SL CP/CCQ đại diện | Tỷ lệ % đại diện sở hữu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Ghi chú: Toàn bộ số lượng cổ phiếu/chứng chỉ quỹ được các cá nhân đại diện trên chỉ được đại diện quyền biểu quyết tại …(tên tổ chức đăng ký niêm yết/Quỹ đầu tư/ Công ty đầu tư chứng khoán). Chỉ có người đại điện theo pháp luật của …(tên Công ty ủy quyền) được giao dịch số lượng cổ phiếu/chứng chỉ quỹ trên.
12. Loại cổ đông/nhà đầu tư (*):
(*): Người nội bộ của công ty đại chúng/quỹ đại chúng được quy định tại Khoản 5 và 6 Điều 2 Thông tư 155/2015/TT-BTC, cổ đông lớn, cổ đông chiến lược…
13. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu/chứng chỉ quỹ cam kết nắm giữ:
STT | Nội dung | SL CP/CCQ Công ty sở hữu | Tỷ lệ % công ty sở hữu |
1 | 100% số lượng CP/CCQ cam kết nắm giữ trong 06 tháng từ ngày niêm yết |
|
|
2 | 50% số lượng CP/CCQ cam kết nắm giữ trong vòng 6 tháng tiếp theo |
|
|
II. Công ty chúng tôi ..........................cam kết:
1. Cam kết sự độc lập của mình đối với ..... (Công ty Quản lý Quỹ) và Ngân hàng ...... (Ngân hàng Giám sát) (trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là Quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán)
2. Nắm giữ số lượng cổ phiếu/chứng chỉ quỹ của Công ty.........../Quỹ đầu tư chứng khoán .... mà chúng tôi đang sở hữu đã nêu tại mục số 13 trên đây theo quy định hiện hành.
3. Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những vấn đề phát sinh nếu không thực hiện đúng cam kết nắm giữ này.
III. Những cá nhân được ủy quyền đại diện ký tên, ghi rõ họ tên:
| ....... , ngày... ......tháng......... năm … |
Mẫu NY-07A
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
CAM KẾT NẮM GIỮ CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN
(đối với cá nhân góp vốn bằng bất động sản)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Căn cứ vào các quy định và hướng dẫn liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán về việc cam kết nắm giữ chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư bất động sản
1. Tôi là :
2. Giới tính :
3. Năm sinh :
4. Nơi sinh :
5. Quốc tịch :
6. Dân tộc :
7. Quê quán :
8. CMND/Hộ chiếu số :
9. Địa chỉ thường trú :
10. Số điện thoại liên lạc :
11. Chức vụ công tác hiện nay tại Quỹ đầu tư bất động sản (tên tổ Quỹ đầu tư bất động sản):
12. Chức vụ tại tổ chức khác (tên tổ chức khác):
13. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có):
14. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ nắm giữ:
Trong đó:
+ Cá nhân sở hữu:
+ Đại diện sở hữu cho ...... :
15. Loại nhà đầu tư (*):
(*): Người nội bộ của quỹ đại chúng được quy định tại Khoản 5 và 6 Điều 2 Thông tư 155/2015/TT-BTC.
16. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ cam kết nắm giữ:
a) Trường hợp quỹ đầu tư bất động sản tiếp nhận vốn góp là bất động sản với giá trị chiếm từ 30% trở lên số lượng chứng chỉ quỹ đã phát hành:
STT | Nội dung | Số lượng CCQ sở hữu | Tỷ lệ % sở hữu | Thời gian nắm giữ |
1 | Tối thiểu 30% số lượng CCQ đang lưu hành cam kết nắm giữ trong 03 năm kể từ thời điểm góp bất động sản vào Quỹ |
|
|
|
2 | Tối thiểu 15% số lượng CCQ đang lưu hành cam kết nắm giữ trong 03 năm tiếp theo |
|
|
|
b) Trường hợp các nhà đầu tư góp vốn bằng bất động sản sở hữu chưa tới 30% chứng chỉ quỹ đã phát hành:
STT | Nội dung | Số lượng CCQ sở hữu | Tỷ lệ % sở hữu | Thời gian nắm giữ |
1 | 100% số lượng CCQ cam kết nắm giữ trong 03 năm kể từ thời điểm góp bất động sản vào Quỹ |
|
|
|
2 | Tối thiểu 15% số lượng CCQ cam kết nắm giữ trong 03 năm tiếp theo |
|
|
|
c) Trường hợp các nhà đầu tư góp vốn bằng bất động sản sở hữu chưa tới 15% chứng chỉ quỹ đã phát hành:
Nội dung | Số lượng CCQ sở hữu | Tỷ lệ % sở hữu | Thời gian nắm giữ |
100% số lượng CCQ cam kết nắm giữ trong 06 năm kể từ thời điểm góp bất động sản vào Quỹ |
|
|
|
Tôi cam kết:
1. Cam kết sự độc lập của mình đối với ..... (Công ty Quản lý Quỹ) và Ngân hàng ...... (Ngân hàng Giám sát).
2. Nắm giữ số lượng chứng chỉ quỹ Quỹ đầu tư bất động sản mà tôi đang sở đã nêu tại mục số 16 trên đây theo quy định hiện hành.
3. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những vấn đề phát sinh nếu không thực hiện đúng cam kết nắm giữ này.
| ........, ngày….. tháng…… năm 20 |
Mẫu NY-07B
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
CAM KẾT NẮM GIỮ CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN
(đối với tổ chức góp vốn bằng bất động sản)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Căn cứ vào các quy định và hướng dẫn liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán về việc cam kết nắm giữ chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư bất động sản
IV. Thông tin chung
1. Tên tổ chức :
2. Giấy đăng ký kinh doanh số :
3. Ngày cấp :
4. Nơi cấp :
5. Địa chỉ trụ sở :
6. Điện thoại :
7. Fax :
8. Đại diện theo pháp luật (bao gồm chức vụ) :
9. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ sở hữu :
10. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) :
11. Danh sách cá nhân đại diện (tên tổ chức ủy quyền đại diện vốn…) sở hữu chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư bất động sản (tên Quỹ đầu tư bất động sản):
STT | Họ tên người được ủy quyền | Chức vụ tại ....... (tổ chức ủy quyền) | Chức vụ tại ....... (Quỹ đầu tư bất động sản) | SL CCQ đại diện | Tỷ lệ % đại diện sở hữu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Ghi chú: Toàn bộ số lượng chứng chỉ quỹ được các cá nhân đại diện trên chỉ được đại diện quyền biểu quyết tại …(tên Quỹ đầu tư bất động sản). Chỉ có người đại điện theo pháp luật của …(tên Công ty ủy quyền) được giao dịch số lượng chứng chỉ quỹ trên.
12. Loại nhà đầu tư:
13. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ cam kết nắm giữ:
a) Trường hợp quỹ đầu tư bất động sản tiếp nhận vốn góp là bất động sản với giá trị chiếm từ 30% trở lên số lượng chứng chỉ quỹ đã phát hành:
STT | Nội dung | Số lượng CCQ sở hữu | Tỷ lệ % sở hữu | Thời gian nắm giữ |
1 | Tối thiểu 30% số lượng CCQ đang lưu hành cam kết nắm giữ trong 03 năm kể từ thời điểm góp bất động sản vào Quỹ |
|
|
|
2 | Tối thiểu 15% số lượng CCQ đang lưu hành cam kết nắm giữ trong 03 năm tiếp theo |
|
|
|
b) Trường hợp các nhà đầu tư góp vốn bằng bất động sản sở hữu chưa tới 30% chứng chỉ quỹ đã phát hành:
STT | Nội dung | Số lượng CCQ sở hữu | Tỷ lệ % sở hữu | Thời gian nắm giữ |
1 | 100% số lượng CCQ cam kết nắm giữ trong 03 năm kể từ thời điểm góp bất động sản vào Quỹ |
|
|
|
2 | Tối thiểu 15% số lượng CCQ cam kết nắm giữ trong 03 năm tiếp theo |
|
|
|
c) Trường hợp các nhà đầu tư góp vốn bằng bất động sản sở hữu chưa tới 15% chứng chỉ quỹ đã phát hành:
Nội dung | Số lượng CCQ sở hữu | Tỷ lệ % sở hữu | Thời gian nắm giữ |
100% số lượng CCQ cam kết nắm giữ trong 06 năm kể từ thời điểm góp bất động sản vào Quỹ |
|
|
|
V. Công ty chúng tôi ..........................cam kết:
1. Cam kết sự độc lập của mình đối với ..... (Công ty Quản lý Quỹ) và Ngân hàng ...... (Ngân hàng Giám sát).
2. Nắm giữ số lượng chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư bất động sản mà chúng tôi đang sở đã nêu tại mục số 13 trên đây theo quy định hiện hành.
3. Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những vấn đề phát sinh nếu không thực hiện đúng cam kết nắm giữ này.
VI. Những cá nhân được ủy quyền đại diện ký tên, ghi rõ họ tên:
| ....... , ngày... ......tháng......... năm … |
Mẫu NY-08A
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU THÀNH CỔ PHIẾU
CÔNG TY …………(Tên công ty)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tên tổ chức phát hành:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Website:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI ĐÃ PHÁT HÀNH:
1. Loại trái phiếu:
2. Mệnh giá trái phiếu: ....... đồng/trái phiếu
3. Giá bán: ......... đồng/trái phiếu
4. Khối lượng phát hành:
5. Hình thức phát hành:
6. Ngày phát hành:
7. Ngày đáo hạn
8. Thời gian thanh toán tiền mua trái phiếu:
9. Mục đích phát hành trái phiếu:
10. Tổng khối lượng trái phiếu chuyển đổi đã phát hành: .......... trái phiếu.
11. Tổng giá trị trái phiếu chuyển đổi đã phát hành (theo mệnh giá):
12. Lãi suất:
13. Kỳ hạn:
14. Nguyên tắc trả lãi và gốc:
15. Nguyên tắc chuyển đổi thành cổ phiếu:
- Tỷ lệ chuyển đổi (bao gồm công thức chuyển đổi):
- Thời gian chuyển đổi:
- Giá chuyển đổi:
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU THÀNH CỔ PHIẾU:
(Việc chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu được thực hiện theo Nghị quyết ĐHCĐ số …… ngày ....... và Quyết định số .......... ngày .......... của HĐQT về việc phát hành trái phiếu chuyển đổi)
1. Tên trái phiếu đã chuyển đổi:
2. Tổng khối lượng trái phiếu đã chuyển đổi: ........trái phiếu
3. Tổng giá trị trái phiếu đã chuyển đổi (theo mệnh giá):
4. Tỷ lệ chuyển đổi: .......... (....... trái phiếu chuyển đổi thành ........ cổ phiếu phổ thông mệnh giá ....... đồng)
5. Ngày chuyển đổi:
6. Ngày chốt danh sách trái chủ để chuyển đổi:
7. Ngày chốt danh sách để trả lãi trái phiếu:
8. Tên cổ phiếu được chuyển đổi từ trái phiếu:
9. Mã cổ phiếu:
10. Loại cổ phiếu: Cổ phiếu phổ thông
11. Mệnh giá: .......... đồng (bằng chữ)
12. Số lượng cổ phiếu đã được chuyển đổi: ....... cổ phiếu
13. Tổng giá trị cổ phiếu đã được chuyển đổi: .......... đồng
14. Tổng số Trái phiếu được chuyển đổi chiếm ........% tổng số Trái phiếu chuyển đổi đã phát hành (......... trái phiếu)..
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU:
Đối tượng | SL trái phiếu sở hữu (trái phiếu) | SL trái phiếu được chuyển đổi (trái phiếu) | SL cổ phiếu được chuyển đổi từ trái phiếu (cổ phiếu) | Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu trên tổng số cổ phiếu được chuyển đổi | ||
Hạn chế chuyển nhượng | Phổ thông | Tổng cộng |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 | 7 |
I. Cổ đông đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
1. Hội đồng quản trị Trong đó - Nước ngoài - Trong nước |
|
|
|
|
|
|
2. Ban kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
3. Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
4. Giám đốc tài chính |
|
|
|
|
|
|
5. Kế toán trưởng |
|
|
|
|
|
|
6. Người được ủy quyền CBTT |
|
|
|
|
|
|
III. Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
|
|
|
IV. Cổ đông khác |
|
|
|
|
|
|
1. Trong nước |
|
|
|
|
|
|
1.1 Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1.2 Tổ chức - Trong đó Nhà nước: |
|
|
|
|
|
|
2. Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
2.1 Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
2.2 Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
IV. DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LỚN SAU ĐỢT CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU:
STT | Cổ đông | Số cổ phần | Số CMND/Hộ chiếu/ĐKKD | Ngày cấp | Địa chỉ | Tỷ lệ (%) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
V. CƠ CẤU VỐN SAU ĐỢT CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU:
STT | Danh mục | Giá trị (đồng) | Tỷ lệ (%) |
1 | Cổ đông Nhà nước |
|
|
2 | Cổ đông lớn |
|
|
3 | Cổ đông khác |
|
|
4 | Cổ phiếu quỹ |
|
|
Tổng cộng |
| 100% | |
Trong đó: - Trong nước |
|
| |
- Nước ngoài |
|
|
VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT
Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong báo cáo này là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Mẫu NY-08B
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
Tên Quỹ ETF | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | Ngày….. tháng….. năm…… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÁT HÀNH THÊM ĐỂ TRẢ LỢI TỨC
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
I. Thông tin về công ty quản lý quỹ
1. Tên Công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ):
2. Tên tiếng Anh (nếu có):
3. Tên giao dịch (tên viết tắt):
4. Vốn điều lệ:
5. Địa chỉ trụ sở chính:
6. Điện thoại: Fax: Website:
7. Nơi mở tài khoản: Số tài khoản:
8. Giấy phép thành lập và hoạt động số ... do UBCKNN cấp ngày ... tháng ... năm ...
9. Giấy phép quản lý Quỹ ETF số:... ngày ... tháng ... năm…..
II. Chứng chỉ quỹ ETF dự kiến phát hành
1. Số lượng chứng chỉ quỹ ETF lưu hành (trước thời điểm phát hành):
2. Số lượng chứng chỉ quỹ ETF dự kiến phát hành:
3. Mục đích phát hành:
4. Ngày chốt danh sách nhà đầu tư để phát hành chứng chỉ quỹ trả lợi tức
5. Ngày giao dịch không hưởng quyền:
6. Ngày dự kiến giao dịch chứng chỉ quỹ ETF phát hành:
III. Kết quả phát hành
1. Số lượng chứng chỉ quỹ ETF đã phân phối:
2. Số lượng nhà đầu tư được phân phối:
3. Phương thức xử lý chứng chỉ quỹ lẻ:
4. Tổng số chứng chỉ quỹ ETF hiện tại (ngày....)
IV. Tài liệu gửi kèm (nếu có)
(Liệt kê các tài liệu kèm theo)
| ĐẠI DIỆN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
Mẫu NY-08C
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ
CÔNG TY …………(Tên công ty)
Căn cứ pháp lý giảm vốn điều lệ:
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tên tổ chức niêm yết:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Website:
VIII. THÔNG TIN CHUNG VỀ VIỆC GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ:
1. Tên chứng khoán:
2. Loại chứng khoán:
3. Mệnh giá: ....... đồng/...
4. Tổng số lượng chứng khoán đã phát hành:
5. Số lượng cổ phiếu quỹ:
6. Số lượng chứng khoán đang lưu hành:
7. Số lượng chứng khoán đăng ký giảm:
8. Tổng số lượng chứng khoán sau khi giảm (dự kiến):
9. Tổng vốn điều lệ trước khi giảm: ..........đồng
10. Tổng vốn điều lệ sau khi giảm: ..........đồng
11. Ngày giao dịch cuối cùng được hưởng quyền hoàn trả vốn góp:
12. Ngày đăng ký cuối cùng giảm vốn điều lệ:
13. Thời gian tạm ngừng giao dịch: 100% số lượng chứng khoán đang niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM sẽ tạm ngừng giao dịch từ ngày ................ đến khi công ty hoàn tất việc giảm vốn điều lệ và thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán.
14. Phương thức giảm vốn điều lệ:
15. Tỷ lệ thực hiện giảm vốn điều lệ:
16. Giá chứng khoán được thanh toán để thực hiện giảm vốn điều lệ:
17. Thời gian thực hiện giảm vốn điều lệ: Từ ngày ......đến ngày............
18. Nguồn vốn sử dụng thực hiện giảm vốn điều lệ:
IX. TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ:
Đối tượng hiện giảm vốn điều lệ | SL cổ phiếu trước khi thực hiện giảm vốn điều lệ | Giá trị thanh toán để thực hiện giảm vốn điều lệ (đồng/cp) | SL cổ phiếu thực hiện giảm vốn điều lệ | Số người được thanh toán để thực hiện giảm vốn điều lệ | Số cổ phiếu còn lại sau khi thực hiện giảm vốn điều lệ | Tỷ lệ thực hiện |
1. Cổ đông trong nước |
|
|
|
|
|
|
2. Cổ đông nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
| 100% |
1. Tổng số cổ phiếu đã thực hiện giảm vốn điều lệ là : ………. cổ phiếu, chiếm ……..% tổng số cổ phiếu được phép đăng ký giảm.
2. Tổng số cổ phiếu đã thực hiện giảm vốn điều lệ là : ………. cổ phiếu, chiếm ……..% tổng số cổ phiếu đã phát hành.
3. Tổng số tiền thanh toán cho cổ đông: ……….. đồng.
X. CƠ CẤU VỐN SAU KHI GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ:
STT | Danh mục | Giá trị | Số lượng cổ đông | Tỷ lệ |
1 | Cổ đông Nhà nước |
|
|
|
2 | Cổ đông lớn |
|
|
|
3 | Cổ đông khác |
|
|
|
4 | Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
Tổng cộng vốn điều lệ |
|
| 100% | |
Trong đó: - Trong nước |
|
|
| |
- Nước ngoài |
|
|
|
XI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT
Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong báo cáo này là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
XII. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Mẫu NY-08D
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ MUA LẠI MỘT PHẦN TRÁI PHIẾU TRƯỚC HẠN
CÔNG TY …………(Tên công ty)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Tên tổ chức phát hành:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Website:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRÁI PHIẾU ĐANG NIÊM YẾT TRƯỚC KHI MUA LẠI MỘT PHẦN TRƯỚC HẠN:
1. Tên trái phiếu
2. Loại trái phiếu:
3. Mã trái phiếu:
4. Mệnh giá trái phiếu: ....... đồng/trái phiếu
5. Tổng khối lượng trái phiếu đang niêm yết:
6. Tổng giá trị trái phiếu đang niêm yết (theo mệnh giá):
7. Ngày phát hành:
8. Ngày đáo hạn
9. Lãi suất:
10. Kỳ hạn:
11. Nguyên tắc trả lãi và gốc:
12. Nguyên tắc mua lại một phần trái phiếu trước hạn:
II. KẾT QUẢ MUA LẠI MỘT PHẦN TRÁI PHIẾU TRƯỚC HẠN:
(Việc mua lại một phần trái phiếu trước hạn được thực hiện theo Quyết định của ĐHĐCĐ số …… ngày ....... và/hoặc Quyết định của HĐQT/HĐTV số .......... ngày ..........)
1. Tổng khối lượng trái phiếu đã mua lại trước hạn:
2. Tổng giá trị trái phiếu đã mua lại trước hạn (theo mệnh giá):
3. Tổng khối lượng trái phiếu còn lại sau khi mua lại trước hạn:
4. Tổng giá trị trái phiếu còn lại sau khi mua lại trước hạn:
5. Ngày mua lại một phần trái phiếu trước hạn:
6. Ngày chốt danh sách trái chủ để mua lại một phần trái phiếu trước hạn:
7. Tổng số lượng trái chủ sau khi mua lại một phần trái phiếu trước hạn
8. Tổng số Trái phiếu được mua lại một phần trước hạn chiếm ........% tổng số Trái phiếu đang niêm yết (......... trái phiếu).
III. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT
Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong báo cáo này là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
| TỔ CHỨC NIÊM YẾT |
Mẫu NY-09
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …, ngày …tháng …năm ……. |
CAM KẾT VỀ VIỆC NIÊM YẾT TẠI SGDCK TP.HCM
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
(Tên Công ty) với tư cách là tổ chức đăng ký niêm yết/Công ty quản lý quỹ (sau đây gọi tắt là Công ty) xin cam kết với Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (sau đây gọi tắt là SGDCK TP.HCM) tuân thủ các quy định liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán và hợp tác với SGDCK TP.HCM trong quá trình chứng khoán được xét duyệt niêm yết. Sau khi chứng khoán được cấp Quyết định niêm yết, Công ty tiếp tục cam kết các vấn đề sau:
1. Tuân thủ các quy định của Luật Chứng khoán và các Luật có liên quan, các văn bản hướng dẫn thi hành luật, các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan điều chỉnh hoạt động của tổ chức niêm yết.
2. Tuân thủ các Quy chế, quy định, văn bản hướng dẫn do SGDCK TP.HCM ban hành để điều chỉnh hoạt động của tổ chức niêm yết.
3. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của tổ chức niêm yết trên SGDCK TP.HCM theo quy định.
4. Cung cấp kịp thời thông tin, tài liệu một cách trung thực, chính xác theo yêu cầu của SGDCK TP.HCM.
5. Hợp tác với SGDCK TP.HCM trong trường hợp cần thiết phục vụ công tác kiểm tra, giám sát theo quy định của pháp luật.
6. Thanh toán đầy đủ và kịp thời các khoản phí theo thông báo của SGDCK TP.HCM.
| ……., ngày …..tháng ….. năm…. |
Mẫu NY-10A
DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ, CỔ ĐÔNG LỚN, CỔ ĐÔNG CHIẾN LƯỢC VÀ NHÓM NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI NỘI BỘ
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
A. DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ:
STT | Tên cá nhân/tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | SL CP cá nhân/đại diện sở hữu | Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Tỷ lệ sở hữu |
I- Hội đồng quản trị | ||||||||||||
1 |
|
| Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
| Phó CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
| TV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Ban (Tổng) Giám đốc (hoặc các chức danh quản lý khác theo Ghi chú 1) | ||||||||||||
1 |
|
| (Tổng) GĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
| Phó (Tổng) GĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
| Phó (Tổng) GĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Ban kiểm soát (hoặc Ban kiểm toán nội bộ) | ||||||||||||
1 |
|
| Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
| TV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Giám đốc tài chính | ||||||||||||
1 |
|
| GĐTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Kế toán trưởng/ Trưởng phòng Tài chính Kế toán/ Người phụ trách kế toán | ||||||||||||
1 |
|
| KTT/TP TCKT/ Người phụ trách KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Người đại diện theo pháp luật | ||||||||||||
1 |
|
| Người đại diện theo pháp luật 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
| Người đại diện theo pháp luật 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Người được ủy quyền CBTT | ||||||||||||
|
|
| Người được ủy quyền CBTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú 1:
1. Trường hợp người nội bộ là thành viên Ban (Tổng) Giám đốc được hiểu theo quy định tại Khoản 5c Điều 2 Thông tư số 155/2015/TT-BTC.
2. Nếu người nội bộ là người đại diện vốn cho tổ chức khác làm thành viên HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS của công ty, thì ghi rõ thông tin liên quan của tổ chức và người đại diện sở hữu vốn đó.
3. Nếu người nội bộ không đại diện vốn cho tổ chức khác làm thành viên HĐQT, BKS,… của tổ chức đăng ký niêm yết nhưng đang nắm giữ chức vụ chủ chốt tại tổ chức đó (và tổ chức đó đang sở hữu cổ phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết), thì tổ chức đăng ký niêm yết phải có cam kết chứng minh người nội bộ này chỉ làm thành viên HĐQT, BKS,… với tư cách cá nhân.
4. Trường hợp thời gian bị hạn chế chuyển nhượng của từng loại cổ phiếu khác nhau, phải ghi rõ thông tin từng loại cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng bao gồm: Số lượng cổ phiếu, lý do và thời gian bị hạn chế chuyển nhượng.
B. CỔ ĐÔNG LỚN
Stt | Tên cá nhân/tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ tại tổ chức ĐKNY | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | SL CP cá nhân/đại diện sở hữu | Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Tỷ lệ sở hữu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú 2:
1. Nếu cổ đông lớn là người có liên quan và/hoặc có đại diện sở hữu là thành viên HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS, GĐ tài chính, Kế toán trưởng… của tổ chức đăng ký niêm yết, thì ghi rõ thông tin liên quan của tổ chức và cá nhân là thành viên HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS, GĐ tài chính, Kế toán trưởng… hoặc là người đại diện sở hữu vốn đó.
2. Tỷ lệ sở hữu được tính trên tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
3. Trường hợp thời gian bị hạn chế chuyển nhượng của từng loại cổ phiếu khác nhau, phải ghi rõ thông tin từng loại cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng bao gồm: Số lượng cổ phiếu, lý do và thời gian bị hạn chế chuyển nhượng.
C. CỔ ĐÔNG CHIẾN LƯỢC
STT | Tên cá nhân/tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ tại tổ chức ĐKNY | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | SL CP cá nhân/đại diện sở hữu | Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Tỷ lệ sở hữu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú 3:
1. Nếu cổ đông chiến lược là người có liên quan và/hoặc có đại diện sở hữu là thành viên HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS, GĐ tài chính, Kế toán trưởng… của tổ chức đăng ký niêm yết, thì ghi rõ thông tin liên quan của tổ chức và cá nhân là thành viên HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS, GĐ tài chính, Kế toán trưởng… hoặc là người đại diện sở hữu vốn đó.
2. Trường hợp thời gian bị hạn chế chuyển nhượng của từng loại cổ phiếu khác nhau, phải ghi rõ thông tin từng loại cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng bao gồm: Số lượng cổ phiếu, lý do và thời gian bị hạn chế chuyển nhượng.
D. DANH SÁCH NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI NỘI BỘ
STT | Tên cá nhân/Tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ/quan hệ | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | Số lượng cp cá nhân/đại diện sở hữu | Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Tỷ lệ sở hữu |
I- Người có liên quan của thành viên HĐQT: | ||||||||||||
1. | Ông/Bà …… |
| CT HĐQT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Phó CT HĐQT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ông/Bà …… |
| TV HĐQT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Người có liên quan của thành viên Ban (Tổng)Giám đốc (hoặc các chức danh quản lý khác theo Ghi chú 1): | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| (Tổng) Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Phó (Tổng) Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Người có liên quan của thành viên Ban kiểm soát (hoặc Ban kiểm toán nội bộ): | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Ông/Bà …… |
| Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Người có liên quan của Giám đốc tài chính: | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| GĐTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Người có liên quan của Kế toán trưởng/ Trưởng phòng Tài chính Kế toán/ Người phụ trách kế toán: | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| KTT/TP TCKT/ Người phụ trách KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Người có liên quan của Người đại diện theo pháp luật | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Người đại diện theo pháp luật 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Người đại diện theo pháp luật 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Người có liên quan của Người được ủy quyền CBTT | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Người được ủy quyền CBTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Người có liên quan khác (như công ty con, công liên kết…) | ||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -----------, Ngày tháng năm |
Mẫu NY-10B
DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI NỘI BỘ CỦA QUỸ ETF, QUỸ ĐẦU TƯ VÀ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
A. DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ:
STT | Tên cá nhân/tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | SLCK cá nhân/đại diện sở hữu | Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Tỷ lệ sở hữu |
I- Thành viên Ban đại diện Quỹ Thành viên HĐQT Công ty ĐTCK | ||||||||||||
1 |
|
| Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
| Phó CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
| TV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Người điều hành Quỹ/ Công ty ĐTCK | ||||||||||||
1 |
|
| Người điều hành Quỹ/ Công ty ĐTCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
| Người điều hành Quỹ/ Công ty ĐTCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 |
|
| Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
| Phó CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
| TV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Ban điều hành Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 |
|
| (Tổng) Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
| Phó (Tổng) Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Ban kiểm soát (hoặc Ban kiểm toán nội bộ) của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 |
|
| Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
| TV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Giám đốc tài chính của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 |
|
| GĐTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Kế toán trưởng/ Trưởng phòng Tài chính Kế toán/ Người phụ trách kế toán của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 |
|
| KTT/TP TCKT/ Người phụ trách KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Người đại diện theo pháp luật của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 |
|
| Người đại diện theo pháp luật 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
| Người đại diện theo pháp luật 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Người được ủy quyền CBTT của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
|
|
| Người được ủy quyền CBTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. SLCK: Là số lượng chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư hoặc số lượng cổ phiếu của Công ty đầu tư chứng khoán.
2. Nếu người nội bộ là người đại diện vốn cho tổ chức khác thì ghi rõ thông tin liên quan của tổ chức và người đại diện sở hữu vốn đó.
3. Nếu cổ đông lớn là người có liên quan và/hoặc có đại diện sở hữu là thành viên BĐD Qũy/HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS, GĐ tài chính, Kế toán trưởng… của Công ty đầu tư chứng khoán, thì ghi rõ thông tin liên quan của tổ chức và cá nhân là thành viên BĐD Qũy/HĐQT, Ban (Tổng) giám đốc, BKS, GĐ tài chính, Kế toán trưởng… hoặc là người đại diện sở hữu vốn đó.
4. Nếu người nội bộ không đại diện vốn cho tổ chức khác làm thành viên BĐD Qũy/HĐQT, BKS, … nhưng đang nắm giữ chức vụ chủ chốt tại tổ chức đó (và tổ chức đó đang sở hữu chứng chỉ quỹ/cổ phiếu), thì Công ty quản lý quỹ phải có cam kết chứng minh người nội bộ này chỉ làm thành viên BĐD Qũy/HĐQT, BKS, … với tư cách cá nhân.
5. Trường hợp thời gian bị hạn chế chuyển nhượng của từng loại SLCK khác nhau, phải ghi rõ thông tin từng loại SLCK bị hạn chế chuyển nhượng bao gồm: SLCK, lý do và thời gian bị hạn chế chuyển nhượng.
B. DANH SÁCH NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI NỘI BỘ
| Tên cá nhân/Tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ/quan hệ | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | SLCK cá nhân/đại diện sở hữu | Thời gian bị hạn chế chuyển nhượng | Tỷ lệ sở hữu |
I- Người có liên quan của Ban đại diện Quỹ Người có liên quan của Thành viên HĐQT Công ty ĐTCK | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ông/Bà …… |
| Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Người có liên quan của người điều hành Quỹ/ Công ty ĐTCK | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Người điều hành Quỹ/ Công ty ĐTCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Người điều hành Quỹ/ Công ty ĐTCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Người có liên quan của thành viên HĐQT/HĐTV Công ty quản lý quỹ: | ||||||||||||
1. | Ông/Bà …… |
| Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ông/Bà …… |
| Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Người có liên quan của Ban điều hành Công ty quản lý quỹ: | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| (Tổng) Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Phó (Tổng) Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Người có liên quan của thành viên Ban kiểm soát (hoặc Ban kiểm toán nội bộ) của Công ty quản lý quỹ: | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Ông/Bà …… |
| Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Người có liên quan của Giám đốc tài chính của Công ty quản lý quỹ: | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| GĐTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Người có liên quan của Kế toán trưởng/ Trưởng phòng Tài chính Kế toán/ Người phụ trách kế toán của Công ty quản lý quỹ: | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| KTT/TP TCKT/ Người phụ trách KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Người có liên quan của Người đại diện theo pháp luật của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Người đại diện theo pháp luật 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ông/Bà …… |
| Người đại diện theo pháp luật 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Người có liên quan của Người được ủy quyền CBTT của Công ty quản lý quỹ | ||||||||||||
1 | Ông/Bà …… |
| Người được ủy quyền CBTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Người có liên quan khác | ||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -----------, Ngày tháng năm |
Mẫu NY-11
(Ban hành kèm Quy chế niêm yết theo Quyết định số 85/QĐ-SGDHCM ngày 19 tháng 03 năm 2018 của Tổng Giám đốc SGDCK TP.HCM)
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LẬP QUỸ CỦA QUỸ ETF
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
STT | Tên cá nhân/tổ chức | Số tài khoản giao dịch (nếu có) | Chức vụ | Giới tính | Điện thoại và Địa chỉ liên hệ | Loại hình ID (CMND/ | Số ID | Ngày cấp | Nơi cấp | SL CCQ cá nhân/đại diện sở hữu | Tỷ lệ sở hữu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi rõ thông tin thành viên lập quỹ và người đại diện pháp luật của thành viên lập quỹ đó.
| -----------, Ngày tháng năm |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây