Quyết định 73/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 28/10/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 73/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Văn phòng Điều phối NTM TW; - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh, Phó VP/UB; - Văn phòng Điều phối NTM tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Chánh, Phó VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, NL, NL1. - Gửi: Bản giấy và điện tử. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đình Sơn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu |
I. QUY HOẠCH | |||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1. Có Quy hoạch nông thôn mới được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 của liên Bộ: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường) | Đạt |
1.2. Quy hoạch được công bố rộng rãi tới các thôn; niêm yết bản đồ quy hoạch tại trụ sở xã, các nhà văn hóa thôn và một số nút giao thông chính của xã | Hoàn thành | ||
1.3. Hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới các tuyến đường giao thông, khu trung tâm hành chính xã, các khu chức năng và khu vực cấm xây dựng theo quy hoạch | 100% | ||
1.4. Có Quy chế quản lý quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Đạt | ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI | |||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải | 100% |
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải | ≥ 70% | ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | 100% (70% cứng hóa) | ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | ≥ 70% | ||
2.5. Các đoạn đường trục xã và trục thôn trong khu dân cư có rãnh tiêu thoát nước 2 bên đường | ≥ 70% | ||
2.6. Đường trục xã có trồng cây bóng mát, khoảng cách cây tùy loại cây nhưng đảm bảo có khả năng giao tán sau khi cây trưởng thành. | ≥ 80% | ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt |
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa | ≥ 85% | ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ≥ 98% | ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | ≥ 80% |
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đạt |
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100% | ||
6.3. Hàng rào của Nhà văn hóa, khu thể thao thôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh | - Năm 2014: ≥ 50% đã triển khai trồng - Từ năm 2015: 70% | ||
7 | Chợ nông thôn | 7.1. Nằm trong quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ do UBND tỉnh phê duyệt | Đạt |
7.2. Đáp ứng các tiêu chuẩn về công trình kỹ thuật và điều hành quản lý chợ theo quy định | Đạt | ||
8 | Bưu điện | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính viễn thông | Đạt |
8.2. Xã có Internet đến thôn | Đạt | ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát | Đạt |
9.2. Tỷ lệ nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | ≥ 80% | ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||
10 | Thu nhập | 2014: 22 Triệu đồng 2015: 35 Triệu đồng 2020: 65 Triệu đồng | |
10.2. Có tối thiểu 03 mô hình sản xuất kinh doanh lớn (doanh thu trên 01 tỷ đồng/năm), 05 mô hình sản xuất kinh doanh vừa (doanh thu từ 501 triệu đồng đến 01 tỷ đồng/năm), 15 mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ (doanh thu từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng) được thành lập mới trong giai đoạn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM và 30% hộ dân sản xuất kinh doanh có liên kết. Riêng năm 2014: có tối thiểu 01 mô hình sản xuất kinh doanh lớn, 03 mô hình sản xuất kinh doanh vừa, 10 mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ | Đạt | ||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | ≤ 5% |
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Số lao động có việc làm thường xuyên trong tổng dân số trong độ tuổi lao động có khả năng và có nhu cầu về việc làm. (Số ngày làm việc bình quân tháng: 20 ngày, số giờ làm việc bình quân trong ngày: 6 giờ) | ≥ 90% |
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tối thiểu: 05 hợp tác xã, 03 tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả, có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp; có 03 doanh nghiệp. Riêng năm 2014: có tối thiểu 01 hợp tác xã, 01 tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả, có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp; có 01 doanh nghiệp | Đạt |
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | ≥ 85% | ||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | > 35% | ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | ≥ 70% |
15.2. Xã đạt tiêu chí Quốc gia về Y tế, trong đó Trạm Y tế đạt chuẩn theo quy định của Bộ Y tế | Đạt | ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% thôn trở lên được công nhận và giữ vững danh hiệu “Thôn văn hóa” liên tục từ 05 năm trở lên | Đạt |
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia: 85% số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh, trong đó 50% số hộ sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Quốc gia | Đạt |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt chuẩn về môi trường | ≥ 90% (10% còn lại đang khắc phục) | ||
17.3. Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường | Đạt | ||
17.4. Nghĩa trang có quy hoạch, được xây dựng và quản lý theo quy hoạch | Đạt | ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định | Đạt | ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn | Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | Đạt | ||
18.3. Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh” | Đạt | ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên | Đạt | ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | 19.1. Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài | Đạt |
19.2. Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn trong 2 năm liên tục (một năm trước năm công nhận và năm xét công nhận) | Đạt | ||
19.3. Tỷ lệ thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh, trật tự | ≥ 70% | ||
19.4. Trong 2 năm liên tục (một năm trước năm công nhận và năm xét công nhận) Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên | Đạt |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây