Quyết định 6135/QĐ-UBND 2016 phê duyệt Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 6135/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6135/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 07/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 6135/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 6135/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - VPUB: Các PCVP, các phòng CV, TT Tin học Công báo Thành phố; . - Lưu: VT, KTGiang. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
(Kèm theo Quyết định số 6135/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố)
TT | Sông | Tuyến đê | Vị trí Km - Km | Chiều dài (m) | Quận, huyện, thị xã | Ghi chú |
I | Đê cấp đặc biệt | 37.709 | ||||
1 | Sông Hồng | Hữu Hồng | K47+980÷K56+140 | 8.160 | Bắc Từ Liêm | |
2 | K56+140÷K63+650 | 7.510 | Tây Hô | |||
3 | K63+650÷K65+200 | 1.550 | Ba Đình | |||
4 | K65+200÷K67+980 | 2.780 | Hoàn Kiếm | |||
5 | K67+980÷K70+500 | 2.520 | Hai Bà Trưng | |||
6 | K70+500÷K78+910 | 8.410 | Hoàng Mai | |||
7 | K78+910÷K85+689 | 6.779 | Thanh Trì | |||
II | Đê cấp I | 249.187 | ||||
1 | Sông Hồng | Hữu Hồng | K0+000÷K26+600 | 26.600 | Ba Vì | |
2 | K26+600÷K32+000 | 5.400 | Sơn Tây | |||
3 | K32+000÷K36+200 | 4.200 | Phúc Thọ | |||
4 | K40+350÷K47+980 | 7.630 | Đan Phượng | |||
5 | K85+689÷K101+300 | 15.611 | Thường Tín | |||
6 | K101+300÷K117+850 | 16.550 | Phú Xuyên | |||
7 | Tả Hồng | K28+503÷K48+165 | 19.662 | Mê Linh | ||
8 | K48+165÷K64+126 | 15.961 | Đông Anh | |||
9 | K64+126÷K73+555 | 9.429 | Long Biên | |||
10 | K73+555÷K77+284 | 3.729 | Gia Lâm | |||
11 | Vân Cốc | K0+000÷K8+500 | 8.500 | Phúc Thọ | ||
12 | K8+500÷K15+160 | 6.660 | Đan Phượng | |||
13 | Sông Đáy | Tả Đáy | K0+000÷K3+300 | 3.300 | Đan Phượng | |
14 | K3+300÷K19+800 | 16.500 | Hoài Đức | |||
15 | K19+800÷K26+650 | 6.850 | Hà Đông | |||
16 | K26+650÷K43+700 | 17.050 | Thanh Oai | |||
17 | K43+700÷K65+350 | 21.650 | Ứng Hòa | |||
18 | Sông Đuống | Tả Đuống | K0+000÷K8+212 | 8.212 | Đông Anh | |
19 | K8+212÷K22+458 | 14.246 | Gia Lâm | |||
20 | Hữu Đuống | K0+000÷K10+982 | 10.982 | Long Biên | ||
21 | K10+982÷K21+447 | 10.465 | Gia Lâm | |||
III | Đê cấp II | 45.006 | ||||
1 | Sông Đà | Hữu Đà | K0+000÷K9+700 | 9.700 | Ba Vì | |
2 | Sông Đáy | Ngọc Tảo | K0+000÷K14+134 | 14.134 | Phúc Thọ | |
3 | La Thạch | K0+000÷K6+500 | 6.500 | Đan Phượng | ||
4 | Tả Đáy | K65+350÷K80+022 | 14.672 | Ứng Hòa | ||
IV | Đê cấp III | 72.165 | ||||
1 | Sông Đáy | Hữu Đáy | K0+000÷K5+762 | 5.762 | Phúc Thọ | |
2 | K5+762÷K18+300 | 12.538 | Quốc Oai | |||
3 | K18+300÷K18+420 | 120 | Chương Mỹ | |||
4 | Tiên Tân | K0+000÷K7+000 | 7.000 | Đan Phượng | Đê bao | |
5 | Sông Cà Lồ | Hữu Cà Lồ | K0+000÷K9+065 | 9.065 | Đông Anh | |
6 | Tả Cà Lồ | K0+000÷K20+252 | 20.252 | Sóc Sơn | ||
7 | Sông Cầu | Hữu Cầu | K17+000÷K28+828 | 11.828 | Sóc Sơn | |
8 | Sông Hồng | Liên Trung | K0+000÷K4+000 | 4.000 | ||
Thượng lưu: K0÷K3+962 Hạ lưu: K0÷K3+870 | Đan Phượng | |||||
Thượng lưu: K3+962÷K4 Hạ lưu: K3+870÷K4 | Bắc Từ Liêm | |||||
9 | Quang Lãng | K0+000÷K1+600 | 1.600 | Phú Xuyên | Đê bao | |
Tổng chiều dài các tuyến đê từ cấp III trở lên | 404.067 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây