Quyết định 6135/QĐ-UBND 2016 phê duyệt Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư

thuộc tính Quyết định 6135/QĐ-UBND

Quyết định 6135/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư và quản lý sau đầu tư quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/09/2016
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:6135/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:07/11/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------
Số: 6135/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐÊ DO THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Quyết định số 2207/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân loại, phân cấp đê trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 225/TTr-SNN ngày 17/10/2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư và quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng CV, TT Tin học Công báo Thành phố; .
- Lưu: VT, KTGiang.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu
 
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐÊ DO THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016
(Kèm theo Quyết định số 6135/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố)
 
 

TT
Sông
Tuyến đê
V trí Km - Km
Chiều dài (m)
Quận, huyện, thị xã
Ghi chú
I
Đê cấp đc biệt
 
 
37.709
 
 
1
Sông Hồng
Hữu Hồng
K47+980÷K56+140
8.160
Bắc Từ Liêm
 
2
K56+140÷K63+650
7.510
Tây Hô
 
3
K63+650÷K65+200
1.550
Ba Đình
 
4
K65+200÷K67+980
2.780
Hoàn Kiếm
 
5
K67+980÷K70+500
2.520
Hai Bà Trưng
 
6
K70+500÷K78+910
8.410
Hoàng Mai
 
7
K78+910÷K85+689
6.779
Thanh Trì
 
II
Đê cấp I
 
 
249.187
 
 
1
Sông Hồng
Hữu Hồng
K0+000÷K26+600
26.600
Ba Vì
 
2
K26+600÷K32+000
5.400
Sơn Tây
 
3
K32+000÷K36+200
4.200
Phúc Thọ
 
4
K40+350÷K47+980
7.630
Đan Phượng
 
5
K85+689÷K101+300
15.611
Thường Tín
 
6
K101+300÷K117+850
16.550
Phú Xuyên
 
7
Tả Hồng
K28+503÷K48+165
19.662
Mê Linh
 
8
K48+165÷K64+126
15.961
Đông Anh
 
9
K64+126÷K73+555
9.429
Long Biên
 
10
K73+555÷K77+284
3.729
Gia Lâm
 
11
Vân Cốc
K0+000÷K8+500
8.500
Phúc Thọ
 
12
K8+500÷K15+160
6.660
Đan Phượng
 
13
Sông Đáy
Tả Đáy
K0+000÷K3+300
3.300
Đan Phượng
 
14
K3+300÷K19+800
16.500
Hoài Đức
 
15
K19+800÷K26+650
6.850
Hà Đông
 
16
K26+650÷K43+700
17.050
Thanh Oai
 
17
K43+700÷K65+350
21.650
Ứng Hòa
 
18
Sông Đuống
Tả Đuống
K0+000÷K8+212
8.212
Đông Anh
 
19
K8+212÷K22+458
14.246
Gia Lâm
 
20
Hữu Đuống
K0+000÷K10+982
10.982
Long Biên
 
21
K10+982÷K21+447
10.465
Gia Lâm
 
III
Đê cấp II
 
 
45.006
 
 
1
Sông Đà
Hữu Đà
K0+000÷K9+700
9.700
Ba Vì
 
2
Sông Đáy
Ngọc Tảo
K0+000÷K14+134
14.134
Phúc Thọ
 
3
La Thạch
K0+000÷K6+500
6.500
Đan Phượng
 
4
Tả Đáy
K65+350÷K80+022
14.672
Ứng Hòa
 
IV
Đê cấp III
 
 
72.165
 
 
1
Sông Đáy
Hữu Đáy
K0+000÷K5+762
5.762
Phúc Thọ
 
2
K5+762÷K18+300
12.538
Quốc Oai
 
3
K18+300÷K18+420
120
Chương Mỹ
 
4
Tiên Tân
K0+000÷K7+000
7.000
Đan Phượng
Đê bao
5
Sông Cà Lồ
Hữu Cà Lồ
K0+000÷K9+065
9.065
Đông Anh
 
6
Tả Cà Lồ
K0+000÷K20+252
20.252
Sóc Sơn
 
7
Sông Cầu
Hữu Cầu
K17+000÷K28+828
11.828
Sóc Sơn
 
8
Sông Hồng
Liên Trung
K0+000÷K4+000
4.000
 
 
Thượng lưu: K0÷K3+962
Hạ lưu: K0÷K3+870
 
Đan Phượng
 
Thượng lưu: K3+962÷K4
Hạ lưu: K3+870÷K4
 
Bắc Từ Liêm
 
9
Quang Lãng
K0+000÷K1+600
1.600
Phú Xuyên
Đê bao
 
Tổng chiều dài các tuyến đê từ cấp III trở lên
404.067
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất