Quyết định 59/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 59/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 24/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 59/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 59/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Văn phòng Điều phối NTM TW; - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh; - Chánh, Phó VP/UB tỉnh; - Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Chánh, Phó VP UBND tỉnh; - Lưu: VT,NL, NL1. - Gửi: VB giấy (25b) và điện tử. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Đình Sơn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
TT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu |
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch - thiết kế vườn hộ được UBND xã xác nhận. | Đạt |
Thực hiện đúng quy hoạch - thiết kế được UBND xã xác nhận. | Đạt | ||
2 | Ứng dựng tiến bộ khoa học kỹ thuật | Có hệ thống tưới, tiêu khoa học và ít nhất có áp dụng một trong các ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ tiên tiến khác vào sản xuất, thu hoạch, bảo quản và chế biến. | Đạt |
3 | Sản phẩm từ vườn | Sản phẩm hàng hóa đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm | Đạt |
Giá trị sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm nông nghiệp hàng hóa chủ lực của tỉnh chiếm tỷ lệ tối thiểu 75% tổng giá trị sản phẩm từ vườn. | Đạt | ||
4 | Môi trường - Cảnh quan | Tỷ lệ hàng rào xanh. | ≥ 80% |
Tỷ lệ cây xanh trong diện tích đất ở của hộ gia đình. | ≥ 20% | ||
Chuồng trại chăn nuôi phải đảm bảo đúng quy cách kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh môi trường (có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học; đảm bảo vệ sinh môi trường,...). | Đạt | ||
Có hệ thống mương thoát nước thải đảm bảo vệ sinh, không ô nhiễm môi trường; chất thải rắn hộ gia đình trước khi tập kết tại điểm thu gom phải được phân loại. | Đạt | ||
5 | Thu nhập | Thu nhập trên cùng một đơn vị diện tích đối với cây trồng trong vườn so với thu nhập từ trồng lúa trong xã | ≥ 5 lần |
Tổng thu nhập tối thiểu từ kinh tế vườn trong một năm (bao gồm tất cả các sản phẩm từ: Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản...): - Đối với vườn có diện tích ≤ 1000m2: - Đối với vườn có diện tích 1000m2 - 2000m2: - Đối với vườn có diện tích 2000m2 - 3000m2: - Đối với vườn có diện tích ≥ 3000m2: | ≥ 60 triệu ≥ 80 triệu ≥ 120 triệu ≥ 150 triệu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây