- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3903/QĐ-UBND Quảng Bình về việc phân bổ gạo hỗ trợ học sinh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3903/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3903/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3903/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH -------- Số: 3903/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - CT. các PCT UBND tỉnh; - Cục Dự trữ Nhà nước KV BTT; - Lãnh đạo VPUBND tỉnh - Lưu: VT. VX. KTTH. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Tiến Dũng |
| TT | Họ và tên | Tổng số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ | Định mức hỗ trợ/học sinh (kg gạo) | Số tháng đề nghị hỗ trợ (tháng) | Tổng số gạo được hỗ trợ (kg) | |
| 1 | 2 | 3 | 7 | 8 | 9 = 7 x 8 | |
| | TỔNG CỘNG TOÀN TỈNH | 6.178 | | | 318.180 | |
| I | HUYỆN MINH HÓA | 1.141 | | | 51.345 | |
| 1 | Trường THCS&THPT Hóa Tiến | 81 | 15 | 3 | 3.645 | |
| 2 | Trường THCS&THPT Trung Hóa | 23 | 15 | 3 | 1.035 | |
| 3 | Trường THPT Minh Hóa | 18 | 15 | 3 | 810 | |
| 4 | Tiểu học Bãi Dinh | 89 | 15 | 3 | 4.005 | |
| 5 | Tiểu học Hưng | 33 | 15 | 3 | 1.485 | |
| 6 | Tiểu học Tiến Nhất | 2 | 15 | 3 | 90 | |
| 7 | Tiểu học Phú Nhiêu | 1 | 15 | 3 | 45 | |
| 8 | Tiểu học Hồng Hóa | 3 | 15 | 3 | 135 | |
| 9 | TH&THCS Thượng Hóa | 1 | 15 | 3 | 45 | |
| 10 | THCS Thượng Hóa | 64 | 15 | 3 | 2.880 | |
| 11 | THCS Hồng Hóa | 1 | 15 | 3 | 45 | |
| 12 | TH&THCS Số 1 Trọng Hóa | 92 | 15 | 3 | 4.140 | |
| 13 | TH&THCS Hóa Sơn | 156 | 15 | 3 | 7.020 | |
| 14 | TH&THCS Hóa Phúc | 11 | 15 | 3 | 495 | |
| 15 | PTDTBT TH&THCS Dân Hóa | 300 | 15 | 3 | 13.500 | |
| 16 | PTDTBT TH&THCS Số 2 Trọng Hóa | 266 | 15 | 3 | 11.970 | |
| II | HUYỆN BỐ TRẠCH | 1.073 | | | 46.605 | |
| 4 | Trường TH Liên Trạch | 27 | 15 | 3 | 1.215 | |
| 5 | Trường TH Phú Trạch | 54 | 15 | 3 | 2.430 | |
| 6 | Trường TH Số 1 Phúc Trạch | 7 | 15 | 3 | 315 | |
| 7 | Trường TH số 2 Phúc Trạch | 22 | 15 | 3 | 990 | |
| 8 | Trường TH Số 3 Phúc Trạch | 87 | 15 | 3 | 3.915 | |
| 9 | Trường THCS Liên Trạch | 20 | 15 | 3 | 900 | |
| 10 | Trường THCS Số 2 Hưng Trạch | 82 | 15 | 3 | 3.690 | |
| 11 | Trường TH-THCS Hưng Trạch | 4 | 15 | 3 | 180 | |
| 12 | Trường THCS Sơn Trạch | 91 | 15 | 3 | 4.095 | |
| 13 | Trường THCS Phúc Trạch | 460 | 15 | 3 | 20.700 | |
| 14 | Trường PTDTBT TH-THCS Ba Rền | 75 | 15 | 3 | 3.375 | |
| 15 | Trường PTDTBT TH-THCS Tân Trạch | 88 | 15 | 3 | 3.960 | |
| III | HUYỆN LỆ THỦY | 854 | | | 36.750 | |
| 3 | Trường TH&THCS số 1 Kim Thủy | 160 | 15 | 3 | 7.200 | |
| 4 | Trường TH Kim Thủy | 49 | 15 | 3 | 2.205 | |
| 5 | Trường TH&THCS Lâm Thủy | 217 | 15 | 3 | 9.765 | |
| 6 | Trường TH&THCS Ngân Thủy | 186 | 15 | 3 | 8.370 | |
| 7 | Trường TH&THCS số 2 Kim Thủy | 186 | 15 | 3 | 8.370 | |
| IV | HUYỆN QUẢNG NINH | 393 | | | 17.685 | |
| 1 | Trường THPT Quảng Ninh | 10 | 15 | 3 | 450 | |
| 2 | Trường THCS Trường Xuân | 37 | 15 | 3 | 1.665 | |
| 3 | Trường PTDT BT THCS Trường Sơn | 184 | 15 | 3 | 8.280 | |
| 4 | Trường PTDT BT TH Trường Xuân | 101 | 15 | 3 | 4.545 | |
| 5 | Trường TH Trường Sơn | 52 | 15 | 3 | 2.340 | |
| 6 | Trường Tiểu học Long Sơn | 9 | 15 | 3 | 405 | |
| V | HUYỆN TUYÊN HÓA | 1.040 | | | 64.800 | |
| 5 | Trường THCS Thuận Hóa | 89 | 15 | 5 | 6.675 | |
| 6 | Trường THCS Mai Hóa | 5 | 15 | 5 | 375 | |
| 7 | Trường THCS Hương Hóa | 4 | 15 | 5 | 300 | |
| 8 | Trường TH&THCS Ngư Hóa | 23 | 15 | 5 | 1.725 | |
| 9 | Trường TH&THCS Lâm Hóa | 61 | 15 | 5 | 4.575 | |
| 10 | Trường THCS Lê Hóa | 65 | 15 | 5 | 4.875 | |
| 11 | Trường THCS Thanh Hóa | 9 | 15 | 5 | 675 | |
| 12 | Trường THCS Đồng Hóa | 53 | 15 | 5 | 3.975 | |
| 13 | Trường THCS Phong Hóa | 156 | 15 | 5 | 11.700 | |
| 14 | Trường THCS Kim Hóa | 16 | 15 | 5 | 1.200 | |
| 15 | Trường THCS Sơn Hóa | 3 | 15 | 5 | 225 | |
| 16 | Trường TH Thuận Hóa | 54 | 15 | 5 | 4.050 | |
| 17 | Trường TH Thanh Lạng | 13 | 15 | 5 | 975 | |
| 18 | Trường TH Sơn Hóa | 16 | 15 | 5 | 1.200 | |
| 19 | Trường TH Bắc Sơn | 53 | 15 | 5 | 3.975 | |
| 20 | Trường TH Huyền Thủy | 42 | 15 | 5 | 3.150 | |
| 21 | Trường TH Liên Sơn | 13 | 15 | 5 | 975 | |
| 22 | Trường TH Thanh Thủy | 75 | 15 | 5 | 5.625 | |
| 23 | Trường TH Hương Hóa | 6 | 15 | 5 | 450 | |
| 24 | Trường TH Cao Quảng | 4 | 15 | 5 | 300 | |
| 25 | Trường TH Thiết Sơn | 17 | 15 | 5 | 1.275 | |
| 26 | Trường TH Đồng Hóa | 42 | 15 | 5 | 3.150 | |
| 27 | Trường TH Kim Lũ | 1 | 15 | 5 | 75 | |
| VI | HUYỆN QUẢNG TRẠCH | 785 | | | 35.325 | |
| 1 | Trường THPT Quang Trung | 59 | 15 | 3 | 2.655 | |
| 2 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 18 | 15 | 3 | 810 | |
| 3 | Trung tâm Giáo dục trẻ Khuyết tật | 30 | 15 | 3 | 1.350 | |
| 4 | Trường Tiểu học Quảng Kim | 139 | 15 | 3 | 6.255 | |
| 5 | Trường Quảng Thạch | 146 | 15 | 3 | 6.570 | |
| 6 | Trường THCS Quảng Hưng | 33 | 15 | 3 | 1.485 | |
| 7 | Trường THCS Quảng Liên | 13 | 15 | 3 | 585 | |
| 8 | Trường THCS Quảng Thạch | 170 | 15 | 3 | 7.650 | |
| 9 | Trường THCS Quảng Hợp | 177 | 15 | 3 | 7.965 | |
| VII | THỊ XÃ BA ĐỒN | 892 | | | 65.670 | |
| 1 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 29 | 15 | 3 | 1.305 | |
| 2 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 12 | 15 | 3 | 540 | |
| 3 | Trường THPT Lê Lợi | 67 | 15 | 5 | 5.025 | |
| 4 | Trường Tiểu học số 2 Quảng Sơn | 1 | 15 | 5 | 75 | |
| 5 | Trường Tiểu học số 2 Quảng Hòa | 8 | 15 | 5 | 600 | |
| 6 | Trường Tiểu học Quảng Hải | 120 | 15 | 5 | 9.000 | |
| 7 | Trường Tiểu học Cồn Sẽ | 486 | 15 | 5 | 36.450 | |
| 8 | Trường THCS Quảng Phong | 1 | 15 | 5 | 75 | |
| 9 | Trường THCS Quảng Hòa | 10 | 15 | 5 | 750 | |
| 10 | Trường THCS Quảng Hải | 96 | 15 | 5 | 7.200 | |
| 11 | Trường Tiểu học Quảng Minh A | 62 | 15 | 5 | 4.650 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!