Quyết định 3724/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3724/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3724/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 17/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 3724/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 3724/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2012 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo) - Văn phòng Chính phủ; (để báo cáo) - Bộ KH&ĐT; (để báo cáo) - Thường trực Thành ủy; (để báo cáo) - Thường trực HĐND TP; (để báo cáo) - Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo) - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - Như điều 3; - VPUB: CVP, các PVP, Phòng VX, TH; - Lưu: VT, VX(T), KH&ĐT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT .CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Kèm theo Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2012 của UBND thành phố Hà Nội
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 3.546 | 3.949 | 4.507 | |||
Tổng số lao động qua đào tạo | 1.274 | 2.172 | 3.380 | 35 | 55 | 75 |
Hệ đào tạo nghề: | 342 | 889 | 1.586 | 9,6 | 22,4 | 35,2 |
- Sơ cấp nghề | 155 | 416 | 467 | 4,3 | 10,4 | 10,4 |
- Trung cấp nghề | 171 | 352 | 657 | 4,8 | 8,9 | 14,6 |
- Cao đẳng nghề | 16 | 121 | 462 | 0,5 | 3,1 | 10,2 |
Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 932 | 1.283 | 1.794 | 26,3 | 32,5 | 39,8 |
- Trung cấp | 143 | 163 | 144 | 4,1 | 4,1 | 3,2 |
- Cao đẳng | 81 | 145 | 266 | 2,3 | 3,7 | 5,9 |
- Đại học | 647 | 886 | 1.244 | 18,3 | 22,4 | 27,6 |
- Thạc sỹ | 51 | 70 | 115 | 1,4 | 1,8 | 2,6 |
- Tiến sỹ | 12 | 17 | 23 | 0,3 | 0,4 | 0,5 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 794 | 754 | 599 | |||
Tổng số lao động qua đào tạo | 25,4 | 67,8 | 107,9 | 3,2 | 9,0 | 18 |
Hệ đào tạo nghề: | 13,8 | 50,2 | 84,5 | 1,8 | 6,6 | 14,2 |
- Sơ cấp nghề | 5,9 | 24,5 | 21,3 | |||
- Trung cấp nghề | 6,9 | 20,2 | 40,8 | |||
- Cao đẳng nghề | 1,0 | 5,5 | 22,4 | |||
Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 10,2 | 17,6 | 23,4 | 1,4 | 2,4 | 3,9 |
- Trung cấp | 5,7 | 8,4 | 7,8 | |||
- Cao đẳng | 1,7 | 3,9 | 7,9 | |||
- Đại học | 2,7 | 5,2 | 7,4 | |||
- Thạc sỹ | 0,07 | 0,1 | 0,3 | |||
- Tiến sỹ | 0,002 | 0,004 | 0,006 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Nông nghiệp và lâm nghiệp: | 3,1 | 8,6 | 17,7 | |||
- Tổng số lao động | 785 | 746 | 593 | |||
- Số lao động qua đào tạo | 24,3 | 64,2 | 105 | |||
+ Hệ đào tạo nghề | 13,3 | 45,5 | 84,7 | 1,7 | 5,4 | 13,6 |
+ Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 11,1 | 18,7 | 20,3 | 1,3 | 2,6 | 3,5 |
Thủy sản | 6,5 | 16 | 32 | |||
- Tổng số lao động | 7,9 | 7,5 | 6,0 | |||
- Số lao động qua đào tạo | 0,5 | 1,2 | 1,9 | |||
+ Hệ đào tạo nghề | 0,26 | 0,78 | 1,6 | 3,4 | 11,7 | 25,5 |
+ Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 0,34 | 0,43 | 0,3 | 2,6 | 4,3 | 6,6 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 1.202 | 1.390 | 1.636 | |||
Tổng lao động qua đào tạo | 378 | 695 | 1.227 | 31 | 50 | 75 |
Hệ đào tạo nghề: - Sơ cấp nghề - Trung cấp nghề - Cao đẳng nghề | 157 73,4 73,7 9,7 | 334 141,3 151,9 40,8 | 750 270,45 291,9 187,6 | 13,1 | 25,4 | 45,6 |
Hệ giáo dục chuyên nghiệp: - Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Thạc sỹ - Tiến sỹ | 221 37,9 19,9 156,4 6,2 0,5 | 361 41,1 44,5 263,3 11,2 0,9 | 477 30,9 66,8 358,9 18,9 1,2 | 18,4 | 24,6 | 29,4 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Công nghiệp khai thác mỏ: | 65 | 75 | 90 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 7,4 4,8 1,1 3,7 | 7,5 5,6 1,8 3,8 | 8,1 7,3 2,3 4,9 | |||
Công nghiệp chế biến: | 30 | 50 | 75 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 692,9 207,8 108,1 97,7 | 801,1 400,5 252,5 148,1 | 947,1 710,3 456,9 253,4 | |||
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước: | 62 | 75 | 90 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 9,2 5,7 3,5 2,2 | 10,6 7,9 5,1 2,8 | 12,5 11,2 7,6 3,6 | |||
Xây dựng: | 32 | 50 | 75 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 493,2 157,8 45,1 112,7 | 571,2 285,6 82,1 197,5 | 668,4 501,3 177,7 323,6 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 1.549 | 1.805 | 2.271 | |||
Tổng lao động qua đào tạo | 864 | 1.263 | 2.044 | 55 | 70 | 90 |
Hệ đào tạo nghề: - Sơ cấp nghề - Trung cấp nghề - Cao đẳng nghề | 179 79,2 89,5 10,5 | 343 109,5 163,8 69,7 | 806 232,8 324,3 248,9 | 11,5 | 19,1 | 35,7 |
Hệ giáo dục chuyên nghiệp: - Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Thạc sỹ - Tiến sỹ | 685 100,7 61,4 467,5 44,3 11,8 | 932 118,4 107,7 629,2 60,2 17,1 | 1238 99,4 182,5 838,4 96,6 21,2 | 44,1 | 51,2 | 54,4 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Công nghệ thông tin và truyền thông: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 58,7 51,6 5,4 46,2 | 69,3 63,8 7,1 56,7 | 83,6 82,0 10,6 71,4 | 88 | 92 | 98 |
Hoạt động khoa học và công nghệ: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 24,8 22,3 3,4 18,9 | 28,9 27,1 4,5 22,6 | 37,3 36,2 7,6 28,6 | 90 | 93 | 96 |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn: | 72 | 82 | 95 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 117 84,3 8,1 76,2 | 136 111 12,4 99,2 | 176 167 26,8 140 | |||
Giáo dục và đào tạo: | 92 | 95 | 98 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 170 156 16,7 139 | 198 188 22 166 | 245 240 37 203 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 53,2 48,9 2,8 46,1 | 61,9 58,8 4,0 54,8 | 73,4 72,0 6,3 65,7 | 92 | 95 | 98 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 156 124 27 97 | 182 154 37 117 | 224 215 70 145 | 80 | 85 | 95 |
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 14,2 11,6 2,5 9,1 | 16,5 14,2 3,7 10,5 | 20,3 18,7 6,8 11,9 | 82 | 86 | 92 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 570 199 56 143 | 665 332 108 224 | 836 627 268 359 | 35 | 50 | 70 |
Khách sạn và nhà hàng: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 163 37,5 16,3 21,2 | 190 76 33,3 42,7 | 239 143 73,7 66,3 | 23 | 40 | 60 |
Vận tải, kho bãi - Tổng sổ lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 142 95 44,7 50,3 | 165 124 64,1 59,9 | 212 190 116 74 | 58 | 65 | 80 |
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 24,8 15,3 9,4 5,9 | 28,9 21,6 13,8 7,8 | 37,3 31,7 22,2 9,5 | 62 | 75 | 85 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 17,7 1,1 0,6 0,5 | 22,6 2,2 1,4 0,8 | 27,8 4,2 3,1 1,1 | 6 | 10 | 15 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 49,6 45,1 7,9 37,2 | 57,8 54,3 8,5 45,8 | 77,2 75,7 10,5 65,2 | 91 | 94 | 98 |
Hoạt động văn hóa và thể thao: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 42,5 21,2 4,5 16,7 | 49,5 32,2 8,5 23,7 | 65,2 55,4 20,4 35,0 | 50 | 65 | 80 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Tổng số | 1.957,8 | 365.6 | 382 | 340.4 | 23.7 | 195.9 | 571.9 | 68.3 | 9.8 |
Cơ cấu (%) | 100 | 18,67 | 19,51 | 17,39 | 1,21 | 10,01 | 29,21 | 3,49 | 0,50 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 51,7 | 21,7 | 14,1 | 7,2 | 0,5 | 4,6 | 3,2 | 0,155 | 0,003 |
Tỷ lệ so với tổng số (%) | 100 | 41,97 | 27,27 | 13,93 | 0,97 | 8,90 | 6,19 | 0,30 | 0,01 |
Công nghiệp và xây dựng | 804,2 | 303,9 | 229,3 | 97,6 | 10,5 | 64,6 | 174,5 | 12,9 | 0,76 |
Tỷ lệ so với tổng số (%) | 100 | 37,79 | 28,51 | 12,14 | 1,31 | 8,03 | 21,70 | 1,60 | 0,09 |
Dịch vụ | 1.101,9 | 39,9 | 228,7 | 235,6 | 12,7 | 126,7 | 394,2 | 55,2 | 9,1 |
Tỷ lệ so với tổng số (%) | 100 | 3,62 | 20,76 | 21,38 | 1,15 | 11,50 | 35,77 | 5,01 | 0,83 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Tổng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản: | 51,70 | 21,70 | 14,10 | 7,20 | 0,50 | 4,60 | 3,20 | 0,16 | 0,00 |
Cơ cấu (%) | 100 | 41,97 | 27,27 | 13,93 | 0,97 | 8,90 | 6,19 | 0,30 | 0,01 |
- Nông và lâm nghiệp | 50,40 | 21,70 | 13,50 | 6,80 | 0,50 | 4,55 | 3,18 | 0,14 | 0,00 |
Cơ cấu (%) | 100 | 43,06 | 26,79 | 13,49 | 0,99 | 9,03 | 6,31 | 0,28 | 0,01 |
- Thủy sản | 1,30 | 0,05 | 0,58 | 0,41 | 0,02 | 0,11 | 0,08 | 0,01 | 0,00 |
Cơ cấu (%) | 100 | 3,85 | 44,62 | 31,54 | 1,54 | 8,46 | 6,15 | 0,54 | 0,00 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Công nghiệp và xây dựng | 804,10 | 303,90 | 139,30 | 97,60 | 10,50 | 64,60 | 174,70 | 12,90 | 0,76 |
Cơ cấu (%) | 100 | 37,79 | 17,32 | 12,14 | 1,31 | 8,03 | 21,73 | 1,60 | 0,09 |
- Công nghiệp khai thác mỏ | 2,66 | 0,00 | 0,98 | 0,29 | 0,00 | 0,14 | 0,87 | 0,36 | 0,01 |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,00 | 36,84 | 10,90 | 0,00 | 5,26 | 32,71 | 13,53 | 0,38 |
- Công nghiệp chế biến | 515,50 | 183,90 | 99,40 | 67,90 | 8,48 | 43,60 | 106,10 | 5,47 | 0,61 |
Cơ cấu (%) | 100 | 35,67 | 19,28 | 13,17 | 1,65 | 8,46 | 20,58 | 1,06 | 0,12 |
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước | 6,95 | 0,00 | 2,48 | 2,23 | 0,00 | 0,49 | 1,43 | 0,29 | 0,01 |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,00 | 35,68 | 32,09 | 0,00 | 7,05 | 20,58 | 4,17 | 0,14 |
- Xây dựng | 279,10 | 120,05 | 36,40 | 27,10 | 2,04 | 20,40 | 66,20 | 6,86 | 0,12 |
Cơ cấu (%) | 100 | 43,01 | 13,04 | 9,71 | 0,73 | 7,31 | 23,72 | 2,46 | 0,04 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ ngành dịch vụ | 1.101 | 39,9 | 228,7 | 235,6 | 12,7 | 126,7 | 394,2 | 55,1 | 9,1 |
Nhóm ngành dịch vụ tri thức | |||||||||
CNTT và truyền thông | 2.580 | 0,275 | 0,825 | 1.100 | 0,275 | 1.375 | 18.429 | 2.751 | 0,550 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | 18,2 | 0,28 | 3,41 | 1,06 | 1,58 | 10,49 | 1,22 | 0,12 | |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn | 84,8 | 0,72 | 7,28 | 10,9 | 5,7 | 45,34 | 11,53 | 3,31 | |
Giáo dục và đào tạo | 90,1 | 13,1 | 7,4 | 7,81 | 46,19 | 13,07 | 2,25 | ||
Nhóm ngành văn hóa, thể thao và y tế | |||||||||
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 62,2 | 4,72 | 19,4 | 20,15 | 11,56 | 5,35 | 1,01 | ||
Hoạt động văn hóa và thể thao | 34,5 | 0,63 | 9,1 | 6,31 | 1,24 | 3,75 | 9,71 | 3,16 | 0,6 |
Nhóm ngành tài chính, ngân hàng, bảo hiểm | |||||||||
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm | 24,4 | 1,57 | 3,01 | 1,88 | 13,86 | 3,94 | 0,11 | ||
Nhóm ngành quản lý Nhà nước và Đoàn thể | |||||||||
Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc | 95,4 | 0,11 | 15,5 2 | 27,8 | 11,6 2 | 37,4 4 | 2,57 | 0,25 | |
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội | 7,7 | 1,43 | 3,02 | 1,09 | 1,85 | 0,29 | 0,04 | ||
Nhóm ngành dịch vụ truyền thông | |||||||||
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình | 431,2 | 16,9 | 92,6 | 103,9 | 8,80 | 50,9 | 149 | 8,1 | 0,8 |
Khách sạn và nhà hàng | 130,8 | 18,9 | 27,9 | 18,1 | 2,40 | 8,8 | 49,4 | 4,7 | 0,52 |
Vận tải, kho bãi | 100,6 | 1,4 | 43,7 | 27,9 | 0,11 | 110,6 | 16 | 0,53 | 0 |
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | 16,8 | 0,51 | 7,01 | 5,35 | 0,11 | 1,77 | 2,09 | 0,085 | 0,01 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân | 3,14 | 0,35 | 1,14 | 0,82 | 197 | 0,32 | 0,3 | 0 | 0 |
Hoạt động của các tổ chức quốc tế | 1,87 | 0,233 | 0,25 | 0,00 | 0,039 | 0,82 | 0,51 | 0,01 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ nhóm ngành | 218.680 | 1.275 | 24.615 | 20.700 | 0.275 | 16.465 | 120.449 | 28.571 | 6.230 |
Cơ cấu (%) | 100,00 | 0,58 | 11,26 | 9,47 | 0,13 | 7,53 | 55,08 | 13,06 | 2,85 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 25.580 | 0,275 | 0,825 | 1.100 | 0,275 | 1.375 | 18,429 | 2,751 | 0,550 |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,08 | 3,23 | 4,30 | 1,08 | 5,38 | 72,04 | 10,75 | 2,15 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | 18,2 | 0,28 | 3,41 | 1,06 | 1,58 | 10,49 | 1,22 | 0,12 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,55 | 18,78 | 5,84 | 0 | 8,71 | 57,68 | 6,75 | 0,68 |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn | 84,8 | 0,72 | 7,28 | 10,9 | 5,7 | 45,34 | 11,53 | 3,31 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,86 | 8,58 | 12,83 | 0 | 6,8 | 53,43 | 13,59 | 3,91 |
Giáo dục và đào tạo | 90,1 | 13,1 | 7,64 | 7,81 | 46,19 | 13,07 | 2,25 | ||
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 14,55 | 8,49 | 0 | 8,67 | 51,29 | 14,52 | 2,5 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ nhóm ngành | 96,7 | 0,63 | 13,82 | 25,71 | 1,24 | 23,9 | 21,27 | 8,51 | 1,61 |
Cơ cấu (%) | 100,00 | 0,65 | 14,29 | 26,59 | 1,28 | 24,72 | 22,00 | 8,80 | 1,66 |
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 62,2 | 4,72 | 19,4 | 20,15 | 11,56 | 5,35 | 1,01 | ||
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 7,59 | 31,19 | 0 | 32,39 | 18,59 | 8,61 | 1,62 |
Hoạt động văn hóa và thể thao | 34,5 | 0,63 | 9,1 | 6,31 | 1,24 | 3,75 | 9,71 | 3,16 | 0,6 |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,84 | 26,36 | 18,27 | 3,6 | 10,87 | 28,14 | 9,17 | 1,76 |
Qua đào Tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Cơ cấu (%) | 24,4 100 | 0,00 | 1,57 6,45 | 3,01 12,37 | 0,00 | 1,88 7,74 | 13,86 56,81 | 3,94 16,18 | 0,11 0,46 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ nhóm ngành | 103,1 | 0,11 | 16,95 | 30,82 | 0 | 12,71 | 39,29 | 2,86 | 0,29 |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,11 | 16,44 | 29,89 | 0,00 | 12,33 | 38,11 | 2,77 | 0,28 |
QLNN và bảo đảm XH bắt buộc (nghìn người) | 95,4 | 0,11 | 15,52 | 27,8 | 11,62 | 37,44 | 2,57 | 0,25 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,11 | 16,28 | 29,2 | 0 | 12,19 | 39,25 | 2,7 | 0,27 |
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội (nghìn nguời) | 7,7 | 1,43 | 3,02 | 1,09 | 1,85 | 0,29 | 0,04 | ||
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 18,55 | 39,06 | 0 | 14,2 | 23,99 | 3,73 | 0,47 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình | 431,2 | 16,9 | 92,6 | 103,9 | 8,80 | 50,9 | 149 | 8,1 | 0,8 |
Cơ cấu (%) | 100 | 3,94 | 21,46 | 24,11 | 2,05 | 11,81 | 34,56 | 1,88 | 0,18 |
Khách sạn và nhà hàng | 130,8 | 18,9 | 27,9 | 18,1 | 2,40 | 8,8 | 49,4 | 4,7 | 0,52 |
Cơ cấu (%) | 100 | 14,47 | 21,32 | 13,81 | 1,85 | 6,76 | 37,75 | 3,64 | 0,4 |
Vận tải, kho bãi | 100,6 | 1,4 | 43,7 | 27,9 | 0,11 | 110,6 | 16 | 0,53 | 0 |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,37 | 43,43 | 27,73 | 0,00 | 10,99 | 15,95 | 0,53 | 0 |
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | 16,8 | 0,51 | 7,01 | 5,35 | 0,11 | 1,77 | 2,09 | 0,085 | 0,01 |
Cơ cấu (%) | 100 | 3,02 | 41,6 | 31,78 | 0,00 | 10,55 | 12,43 | 0,5 | 0,11 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân | 3,14 | 0,35 | 1,14 | 0,82 | 1,97 | 0,32 | 0,3 | 0 | 0 |
Cơ cấu (%) | 100 | 11,19 | 36,49 | 26,1 | 6,26 | 10,33 | 9,66 | 0 | 0 |
HĐ của các tổ chức quốc tế | 1,87 | 0,233 | 0,25 | 0,00 | 0,039 | 0,82 | 0,51 | 0,01 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 12,44 | 13,67 | 0,00 | 2,08 | 43,51 | 27,5 | 0,75 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây