Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3638/2011/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hồi |
Ngày ban hành: | 04/11/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ ----------- Số: 3638/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thanh Hoá, ngày 04 tháng 11 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 5 QĐ; - Bộ Xây dựng (b/c); - Bộ Tài chính (b/c); - Bộ Tư pháp (b/c); - TT Tỉnh uỷ;TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Công báo tỉnh Thanh Hoá; - Lưu: VT, CN. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Hồi |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2011
Mức bồi thường nhà, công trình | = | Giá trị hiện có của nhà, công trình bị thiệt hại | + | Một khoản tiền tính bằng tỷ lệ phần trăm theo giá trị hiện có của nhà, công trình |
TT | Loại hình kiến trúc | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 | Lều quán tạm bằng tranh tre nứa lá (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 48.000 |
2 | Lều quán không có tường xây xung quanh mái lợp Fiprôciment, nền đổ bê tông lót, láng vữa XMC (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 140.000 |
3 | Nhà tranh tre nứa lá nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung (Không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 310.000 |
4 | Nhà gỗ vách toóc xi (cả xây bao móng) nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh | ||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 500.000 | |
- Mái lợp ngói | đ/m2 | 600.000 | |
5 | Nhà xây (cả móng) tường dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh | ||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 1.260.000 | |
- Mái lợp ngói | đ/m2 | 1.650.000 | |
- Mái BTCT đổ tại chỗ | đ/m2 | 2.100.000 | |
- Mái BTCT lắp ghép | đ/m2 | 1.980.000 | |
6 | Nhà xây (cả móng) tường dày 220, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. | ||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 1.500.000 | |
- Mái lợp ngói | đ/m2 | 1.906.000 | |
- Mái BTCT đổ tại chỗ | đ/m2 | 2.230.000 | |
- Mái BTCT lắp ghép | đ/m2 | 2.050.000 | |
7 | Nhà xây tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. | ||
7 | - Mái lợp ngói. | đ/m2 | 2.265.000 |
- Mái BTCT đổ tại chỗ. | đ/m2 | 2.650.000 | |
- Mái BTCT lắp ghép | đ/m2 | 2.412.000 | |
8 | Nhà xây tường dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. | ||
- Mái lợp ngói. | đ/m2 | 2.385.000 | |
- Mái BTCT đổ tại chỗ. | đ/m2 | 2.650.000 | |
- Mái BTCT lắp ghép | đ/m2 | 2.400.000 | |
9 | Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, quét vôi các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. | ||
- Mái BTCT đổ tại chỗ. | đ/m2 | 3.300.000 | |
- Mái BTCT lắp ghép | đ/m2 | 3.100.000 | |
10 | Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, sơn SILICAT các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang lát đá nguyên tấm, làm mái dốc trên mái bê tông (Lợp tôn hoặc ngói để chống nóng và trang trí), điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. | ||
- Mái BTCT đổ tại chỗ. | đ/m2 | 4.010.000 | |
- Mái BTCT lắp ghép | đ/m2 | 3.780.000 | |
11 | Nhà khung, cột, kèo bằng thép hình, móng cột BTCT, mái lớp tôn, nền bê tông đá 1x2cm M200# D=10cm, có hệ thống rãnh thoát nước xung quanh, không có tường bao (tường bao tính riêng theo từng chất liệu). | đ/m2 | 990.000 |
12 | Nhà xây gạch không nung (gạch tro lò, cốm ) (cả móng), tường trát vữa, quét vôi các màu, nền BT gạch vỡ láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. | ||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 775.000 | |
- Mái BTCT đổ tại chỗ | 1.500.000 | ||
- Mái lợp ngói. | đ/m2 | 960.000 | |
13 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I,II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 480.000 |
14 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 800.000 |
15 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I,II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 500.000 |
16 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I,II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 832.000 |
17 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III -VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 442.000 |
18 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 734.000 |
19 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 470.000 |
20 | Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) | đ/m2 | 780.000 |
21 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 702.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 790.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 740.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 830.000 | |
22 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I,II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 750.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 840.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 789.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 880.000 | |
23 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 630.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 720.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 673.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 764.000 | |
24 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 680.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 770.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 720.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 810.000 | |
25 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I,II, nền láng vữa XM cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 660.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 750.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 702.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 790.000 | |
26 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I,II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 710.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 804.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 750.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 840.000 | |
27 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 605.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 690.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 630.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 720.000 | |
28 | Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 630.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 730.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 680.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 770.000 | |
29 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 620.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 715.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 657.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 750.000 | |
30 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I,II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 660.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 755.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 700.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 790.000 | |
31 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 560.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 650.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 595.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 690.000 | |
32 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 605.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 697.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 640.000 | |
32 | + Mái lợp ngói. | đ/m2 | 730.000 |
33 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 590.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 680.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 620.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 715.000 | |
34 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 630.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 720.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 660.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 760.000 | |
35 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 534.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 625.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 560.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 650.000 | |
36 | Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. | ||
- Nhà cột chôn | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 570.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 660.000 | |
- Nhà cột kê tảng | |||
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 605.000 | |
+ Mái lợp ngói. | đ/m2 | 695.000 | |
37 | Nhà cột luồng, gỗ, duỗn, vách nứa hoặc trát toóc xi. Nền đất hoặc láng vữa xi măng cát, cửa bướm hoặc cửa liếp. Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. | đ/m2 | 330.000 |
38 | Gác xép được tính theo đơn giá thực tế của vật liệu làm gác xép. | ||
39 | Cầu thang (ngoài nhà ) | ||
39 | - Cầu thang gỗ: | đ/m | 225.000 |
- Cầu thang BTCT kết hợp gạch đá | đ/m | 700.000 | |
40 | Mái chống nóng trên mái nhà bằng | ||
- Mái lợp tôn, cột kèo, xà bằng ống thép tráng kẽm | đ/m2 | 270.000 | |
- Mái lợp ngói | đ/m2 | 290.000 | |
41 | Nhà bếp | ||
(Đơn giá tính cho nhà bếp độc lập, bếp nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường nhà theo kết cấu thực tế của nhà). | |||
- Kết cấu tranh tre nứa lá | đ/m2 | 158.000 | |
- Tường xây gạch nung, mái BTCT | đ/m2 | 1.115.000 | |
- Tường xây gạch không nung, mái BTCT | đ/m2 | 800.000 | |
- Tường xây gạch nung, mái lợp ngói | đ/m2 | 750.000 | |
- Tường xây gạch không nung, mái lợp ngói | đ/m2 | 600.000 | |
42 | Chuồng trại | ||
a- Tranh tre nứa lá | đ/m2 | 40.000 | |
- Kết cấu tranh tre nứa lợp Fiprôciment | đ/m2 | 60.000 | |
b- Tường xây gạch nungD = 110, trát VXM, nền BTGV láng VXM | |||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 196.000 | |
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM | đ/m2 | 295.000 | |
c- Từờng xây gạch không nung D = 110, trát VXM, nền BTGV láng VXM | |||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 137.000 | |
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM | đ/m2 | 203.000 | |
d- Tường xây gạch nung D = 220, trát VXM, nền BTGV láng VXM | |||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 395.000 | |
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM | đ/m2 | 485.000 | |
e- Tường xây đá, trát VXM, nền BTGV láng VXM | |||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu | đ/m2 | 275.000 | |
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fiprio XM | đ/m2 | 385.000 | |
43 | Nhà tắm (Đơn giá tính là nhà tắm độc lập, nhà tắm nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng) | ||
a-/ Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, đổ bê tông cốt thép tại chỗ | đ/m2 | 600.000 | |
b-/ Tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ, tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn | đ/m2 | 900.000 | |
c-/ Tranh tre nứa lá | đ/m2 | 90.000 | |
44 | Nhà xí (Đơn giá tính là nhà xí độc lập, nhà xí nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng) | ||
a-/ Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, (nhà xí độc lập đổ bê tông cốt thép tại chỗ tính theo đơn giá nhà tắm đổ bê tông đã bao gồm cả gạch ốp lát) (Trong đơn giá đã tính cả hố chứa phân, khối lượng xây bể phốt tính riêng) | |||
- Loại 1 ngăn | đ/hố | 1.100.000 | |
- Loại 2 ngăn | đ/hố | 1.600.000 | |
b-/Tranh tre nứa lá | đ/hố | 100.000 | |
45 | Tường rào (Kể cả trát, vôi ve, móng, đã tính gộp chung trong giá tường rào) | ||
- Xây gạch chỉ 110 bổ trụ | đ/m2 | 165.000 | |
- Xây gạch chỉ 220 bổ trụ | đ/m2 | 295.000 | |
- Xây gạch tro lò | đ/m2 | 110.000 | |
- Xây đá (chiều dày tính bình quân) | đ/m2 | 160.000 | |
- Xếp đá khan (chiều dày tính bình quân) | đ/m2 | 56.000 | |
- Tường rào hoa sắt bằng sắt hình (Kể cả móng rào và sơn), cánh cổng sắt (kể cả sơn hoàn chỉnh). | đ/m2 | 340.000 | |
- Tường rào kết hợp thép hình và lưới B40 (kể cả móng rào và sơn). | đ/m2 | 245.000 | |
- Tường rào bê tông thoáng | đ/m2 | 130.000 | |
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch chỉ | đ/m3 | 750.000 | |
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch không nung | đ/m3 | 675.000 | |
46 | Bệ giặt (bao gồm xây trát láng, đổ và gác tấm đan hoàn chỉnh) | ||
- Loại >1m2 | đ/bệ | 190.000 | |
- Loại £ 1m2 | đ/bệ | 160.000 | |
47 | Một số chi tiết về nhà thờ, lăng mộ. | ||
- Đầu đao + Bằng xi măng | đ/cái | 30.000 | |
+ Bằng sứ | đ/cái | 60.000 | |
- Mặt nguyệt + Bằng xi măng | đ/cái | 60.000 | |
+ Bằng sứ | đ/cái | 144.000 | |
- Rồng chầu + Bằng xi măng | đ/đôi | 240.000 | |
+ Bằng sứ | đ/đôi | 720.000 | |
- Nghê chầu | đ/con | 216.000 | |
- Cột hương ngoài trời (thờ thiên): cột xây gạch hoặc bê tông cốt thép, phần bệ thờ bằng xi măng | đ/cái | 400.000 | |
48 | Giếng nước | ||
a-/ Phần đào đất (tính cho 1m3 đào) | |||
- Giếng sâu ≤ 8m | đ/m3 | 51.000 | |
- Giếng sâu > 8m - 10m (từ độ sâu >8m đến 10 m, 1m3 đào đất được cộng thêm 25.000 đ/m3 vào đơn giá 51.000 đ) | |||
48 | - Giếng sâu >10m (từ độ sâu >10 m, 1m3 đào đất được cộng thêm 45.000 đ/m3 vào đơn giá 51.000 đ) | ||
- Đào giếng qua đá ngầm (tính cho 1m3 đào qua đá không chia theo độ sâu) | đ/m3 | 213.000 | |
Phần xây trát | |||
- Giếng kè đá ba, đá hộc. | đ/m3 | 258.000 | |
- Giếng xây đá ba, đá hộc. | đ/m3 | 435.000 | |
- Giếng xây gạch. | đ/m3 | 825.000 | |
49 | Giếng khoan (không kể phần xây, láng sân giếng, máy bơm, dược tính riêng) | ||
Đường kính ≤ 50mm sâu đến 50m | đ/m | 92.000 | |
Đường kính ≤110mm sâu đến 50m | đ/m | 140.000 | |
50 | Bể các loại (tính cho 1m3 xây trát láng hoàn chỉnh chưa bao gồm bê tông đáy, nắp bể - Lưu ý là khối xây trát, không phải khối tích bể) | ||
- Bể nước xây trát D = 110 | đ/m3 | 1.575.000 | |
- Bể nước xây trát D ≥220 | đ/m3 | 1.128.000 | |
- Bể nước xây trát bằng gạch không nung | 800.000 | ||
- Bể phốt (tính bình quân các loại chiều dày + công đào đất) | đ/m3 | 1.248.000 | |
51 | Móng xây (kết cấu độc lập tách rời ngôi nhà hoặc đang thi công dở dang): | ||
* Móng xây đá hộc | đ/m3 | 436.000 | |
* Móng xây gạch | đ/m3 | 648.000 | |
* Đào móng (bằng thủ công) | đ/m3 | 43.500 | |
* Đắp đất nền móng (bằng thủ công) | đ/m3 | 33.000 | |
* Đắp cát nền móng (bằng thủ công) | đ/m3 | 84.000 | |
52 | Bê tông các loại, cả cốp pha hoàn chỉnh (kết cấu độc lập tách rời ngôi nhà hoặc đang thi công dở dang): | ||
* Bê tông không cốt thép. | |||
- Bê tông đá dăm 100#. | đ/m3 | 610.000 | |
- Bê tông đá dăm 150# | đ/m3 | 669.000 | |
- Bê tông đá dăm 200# | đ/m3 | 866.000 | |
* Bê tông cốt thép xà, dầm giằng, cột, móng đá 1x2cm | |||
150# | đ/m3 | 4.490.000 | |
200# | đ/m3 | 4.600.000 | |
250# | đ/m3 | 4.700.000 | |
300# | đ/m3 | 4.800.000 | |
* Bê tông cốt thép sàn lanh tô, ô văng, tấm đan, bản và các cấu kiện khác đá 1x2cm. | |||
150# | đ/m3 | 2.940.000 | |
200# | đ/m3 | 3.040.000 | |
52 | 250# | đ/m3 | 3.150.000 |
300# | đ/m3 | 3.240.000 | |
53 | Nền | ||
- Bê tông gạch vỡ D = 100 | đ/m2 | 31.000 | |
- Láng vữa XM cát | đ/m2 | 18.000 | |
- Nền bê tông gạch vỡ dày 10cm, láng vữa XM C | đ/m2 | 49.000 | |
- Nền lát gạch chỉ | đ/m2 | 58.500 | |
- Nền lát gạch lá nem, gạch bát | đ/m2 | 48.000 | |
- Nền lát gạch XM hoa 200x200 mm | đ/m2 | 78.000 | |
- Nền lát gạch chống trơn (vỉ) 300x300 mm | đ/m2 | 107.000 | |
- Nền lát gạch men chống trơn 200x200 mm | đ/m2 | 134.000 | |
- Nền lát gạch men sứ 150x150 mm | đ/m2 | 84.000 | |
- Nền lát gạch men 108x108mm | đ/m2 | 100.000 | |
- Nền lát gạch men Trung Quốc 300x300 mm | đ/m2 | 90.000 | |
- Nền lát gạch CERAMIC 300x300mm | đ/m2 | 110.000 | |
- Nền lát gạch CERAMIC 400x400 mm | đ/m2 | 120.000 | |
- Nền lát gạch CERAMIC ≥500x500 mm | đ/m2 | 160.000 | |
- Nền lát gạch bê tông 300x300 mm | đ/m2 | 75.000 | |
- Nền lát đá Marble (giá bình quân các kích thước: 200x200mm, 300x300mm và 400x400mmm) | đ/m2 | 106.000 | |
- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 300*300mm | đ/m2 | 150.000 | |
- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 400*400mm | đ/m2 | 162.000 | |
- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo ≥500*500mm | đ/m2 | 178.000 | |
- Nền lát đá GRANIT tự nhiên 200*200mm | đ/m2 | 680.000 | |
- Nền lát đá GRANIT tự nhiên 300*300mm | đ/m2 | 680.000 | |
- Nền lát đá GRANIT tự nhiên 400*400mm | đ/m2 | 755.000 | |
- Nền lát đá GRANIT tự nhiên ≥500*500mm, bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại. | đ/m2 | 990.000 | |
- Sàn gỗ nhóm III ván sàn D = 2cm | đ/m2 | 295.000 | |
- Sàn gỗ nhóm III ván sàn D = 3cm | đ/m2 | 375.000 | |
54 | Trát láng | ||
- Trát, quét vôi các màu (bình quân) | đ/m2 | 18.500 | |
- Trát láng Granitô bình quân | đ/m2 | 154.000 | |
- Trát đá rửa, vôi gai, vôi quay (bình quân) | đ/m2 | 120.000 | |
55 | Sơn quét vôi | ||
- Quét vôi các màu | đ/m2 | 5.250 | |
- Sơn Silicát các loại không bả ma tít | đ/m2 | 22.000 | |
- Bả ma tít và sơn Silicát các loại | đ/m2 | 55.000 | |
56 | Công tác ốp: | ||
Ốp gạch men sứ các loại | |||
- Gạch: 108x108mm | đ/m2 | 145.000 | |
56 | - Gạch: 150x150mm | đ/m2 | 120.000 |
- Gạch: 150x200mm và 200x250mm | đ/m2 | 135.000 | |
- Gạch: 240x60mm | đ/m2 | 130.000 | |
- Ốp gạch XM hoa 200*200 | đ/m2 | 91.500 | |
-Ốp gạch CERAMIC chân tường cao đến 130 mm | đ/m | 165.000 | |
- Ốp gạch CERAMIC viền tường cao 60 | đ/m | 11.000 | |
- Ốp đá GRANIT tự nhiên (bình quân các kích cỡ) | đ/m2 | 834.000 | |
- Ốp đá Marble | |||
* Loại 200*200mm | đ/m2 | 200.000 | |
* Loại 300*300mm | đ/m2 | 270.000 | |
* Loại ≥400*400mm | đ/m2 | 305.000 | |
57 | Trần (dầm nẹp, sơn hoặc véc ny hoàn chỉnh - tính bình quân) | ||
- Trần vôi rơm | đ/m2 | 87.000 | |
- Tường, trần Lambris (gỗ) | đ/m2 | 270.000 | |
- Trần ván ép | đ/m2 | 61.500 | |
- Trần Siminimút + xốp | đ/m2 | 328.000 | |
- Trần tấm nhựa hoa văn | đ/m2 | 109.000 | |
- Trần tấm nhựa 200*6000 | đ/m2 | 131.000 | |
- Trần cót ép | đ/m2 | 33.000 | |
- Trần cót cật | đ/m2 | 24.000 | |
58 | Bồi thường thiết bị vệ sinh | ||
- Chậu rửa (Lavabô) | đ/bộ | 110.000 | |
- Thuyền tắm (thuyền tắm tráng men) | đ/bộ | 250.000 | |
- Xí bệt | đ/bộ | 285.000 | |
- Xí xổm tráng men + két sứ | đ/bộ | 220.000 | |
- Chậu tiểu, chậu WC | đ/bộ | 235.000 | |
- Bình đun nước nóng | đ/bộ | 172.000 | |
59 | Bồi thường đường ống cấp nước bằng ống thép tráng kẽm | ||
- Ống kẽm: f ≤ 32 | đ/m | 39.000 | |
- Ống kẽm: f ≤ 50 | đ/m | 46.000 | |
60 | - Ống sành: f ≤ 100 | đ/m | 25.000 |
Bồi thường đường ống nước bằng ống PVC | |||
- Ống PVC: f ≤ 32 | đ/m | 13.500 | |
- Ống PVC: f ≤ 50 | đ/m | 22.500 | |
- Ống PVC: f ≤ 110 | đ/m | 40.000 | |
61 | Bồi thường đường dây điện (Hệ thống điện ngoài nhà). | ||
a - Dây lắp bằng nhíp tôn hay kẹp nhựa: | |||
+ Tiết diện dây ≤ 1,5mm | đ/m | 3.450 | |
+ Tiết diện dây ≤ 6mm | đ/m | 5.700 | |
b - Dây đặt trong ống nhựa đặt nổi: | |||
61 | + Tiết diện dây ≤ 1,5mm | đ/m | 2.400 |
+ Tiết diện dây ≤ 6mm | đ/m | 5.250 | |
62 | Lò gạch, lò vôi : Tính theo công suất xây dựng của từng loại lò. | ||
Lò gạch công suất ≤ 5 vạn viên | đ/lò | 7.800.000 | |
Cứ 1 vạn viên tăng thêm được cộng (+) thêm 20% giá trị bồi thường lò. | |||
Lò vôi công suất ≤ 5 tấn | đ/lò | 6.380.000 | |
Cứ 1 tấn tăng thêm được cộng (+) thêm 15% giá trị bồi thường lò. |
TT | Loại hình kiến trúc | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) |
63 | Phần bồi thường: | ||
- Khối lượng đào ao, đào mương, đào đất cống bằng thủ công. | đ/m3 | 33.000 | |
- Đắp bờ ao, đường, bờ mương từ đất đào ra bằng thủ công. | đ/m3 | 17.000 | |
- Đào đất để đắp + đắp bằng thủ công | đ/m3 | 49.000 | |
- Khối lượng đào ao, đào mương, đào đất cống bằng máy. | đ/m3 | 14.500 | |
- Đắp bờ ao, đường, bờ mương từ đất đào ra bằng máy (trong phạm vi 300m) | đ/m3 | 5.500 | |
- Đào đất để đắp + đắp bờ ao, đường bờ mương bằng máy trong phạm vi 300m | đ/m3 | 20.000 | |
- Đào đất để đắp + đắp bờ ao, đường bờ mương bằng máy ngoài phạm vi 300m | đ/m3 | 23.000 | |
- Xây trát bờ ao, bờ mương, thành cống bằng đá | đ/m3 | 435.000 | |
- Xây trát bờ ao, bờ mương, thành cống bằng gạch | đ/m3 | 645.000 | |
- Kè đá ba, đá hộc bờ ao, bờ mương. | đ/m3 | 255.000 |
Số TT | Loại hình kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá bồi thường |
64.1 | Sân phơi muối | đ/m2 | 80.000 |
64.2 | Sân phơi cát | đ/m2 | 45.000 |
64.3 | Chạt đất | đ/m2 | 80.000 |
64.4 | Nhăng | đ/cái | 55.000 |
64.5 | Đất đắp cồn ô | đ/m3 | 45.000 |
64.6 | Giếng chứa nước : vách nứa, trát vữa tam hợp, cao 1,05m, f 1m. | đ/1 giếng | 420.000 |
64.7 | Cát giống : cát sạch tại đồng muối | đ/m3 | 90.000 |
Số TT | Loại hình kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá bồi thường |
65.1 | + Mộ đất đã cải táng | đ/mộ | 3.000.000 |
65.2 | + Loại đủ thời gian cải táng nhưng chưa cải táng; Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê ≥36 tháng nhưng theo đặc điểm của địa phương chưa cải táng được. | đ/mộ | 4.000.000 |
65.3 | + Mộ vô chủ đã cải táng | đ/mộ | 600.000 |
65.4 | + Tiền thờ cúng (nếu theo phong tục tại địa phương: khụng cải tỏng, không di chuyển mộ, không bồi thường mộ). | đ/mộ | 600.000 |
65.5 | + Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê <36>36> | đ/mộ | 5.000.000 |
65.6 | + Nếu có xây trát (giá 1 m3 xây trát hoàn chỉnh bằng các loại vật liệu) + Phần ốp lát tính bổ sung riêng theo mức giá tại mục 52 và 55 nói trên. | ||
đ/m3 | 825.000 | ||
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây