Quyết định 35/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 07/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 35/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Ủy ban Dân tộc; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Chi cục PTNT (Sở NN-PTNT); - Phòng Dân tộc; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Tin học - VP.UBND tỉnh; - Lưu: VT, Thành, SNN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Chi phí khai giảng, bế giảng, quản lý lớp | Ban tổ chức lớp | 300.000 đồng/lớp | |
2 | Chi phí đi lại cho giáo viên | Giáo viên | 3.000 đồng/km x khoảng cách (km) | Khoảng cách: Là số km từ nơi giáo viên công tác đến địa điểm tập huấn |
3 | Bồi dưỡng giáo viên | Giáo viên | - Kỹ sư, cán bộ kỹ thuật: 25.000 đồng/giờ; - Tiến sĩ, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên: 300.000 đồng/buổi | |
4 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, hộ cận nghèo: 30.000 đồng/người/ngày; - Hộ khác: 15.000 đồng/người/ngày | Nhóm hộ: Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng. |
5 | Tài liệu, văn phòng phẩm, nước uống | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ khác (nếu có) | 10.000 đồng/người | |
6 | Thuê phương tiện thực hành, hội trường, trang thiết bị phục vụ lớp học | 400.000 đồng/lớp |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, hướng dẫn đoàn tham quan | Ban Tổ chức | 300.000 đồng/cuộc | |
2 | Hỗ trợ tiền ăn - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ khác (nếu có) | Hộ nghèo, cận nghèo được hỗ trợ: - Trong huyện: 40.000 đồng/người/ngày - Ngoài huyện: 50.000 đồng/người/ngày - Ngoài tỉnh: 70.000 đồng/người/ngày Hộ khác: hỗ trợ 50% các mức nêu trên | Nhóm hộ: Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT- UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD |
3 | Hỗ trợ tiền tàu xe đi lại: - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ khác (nếu có) | - Trong huyện: hộ nghèo, cận nghèo: 20.000 đồng/người; hộ khác: 10.000 đồng/người. - Ngoài huyện, ngoài tỉnh: hỗ trợ chung cho cả đoàn (thanh toán theo hợp đồng thuê xe. | |
4 | Tiền trọ (nếu có) | Nhóm hộ: hộ nghèo, cận nghèo và hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 150.000 đồng/người/đêm. - Hộ khác: 75.000đồng/người/đêm. | |
5 | Bồi dưỡng báo cáo viên (chủ mô hình) tại điểm tham quan | Chủ mô hình nơi đến tham quan, học tập | 200.000 đồng/ngày. |
STT | Hạng mục | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý | Ban Tổ chức | 300.000 đồng/cuộc | |
2 | Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho đại biểu | Nhóm hộ: Hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 30.000 đồng/người/ngày - Hộ khác: 15.000 đồng/người/ngày | Nhóm hộ: thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD |
3 | Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu | Nhóm hộ: Hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 20.000 đồng/người/ngày. - Hộ khác: 10.000 đồng/người/ngày | |
4 | Bồi dưỡng hướng dẫn viên thao tác kỹ thuật | Hướng dẫn viên | 50.000 đồng/ngày. | |
5 | Thuê phương tiện thao tác (nếu có) | Chủ phương tiện | 1.000.000 đồng/điểm |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ giống, vật tư chính | Nhóm hộ: hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, hộ cận nghèo: hỗ trợ 90% giống, vật tư chính, mức tối đa 10 triệu đồng/hộ; - Hộ khác: 45% giống, vật tư chính, tối đa 5 triệu đồng/hộ. | |
2 | Chi phí triển khai mô hình: | |||
2.1 | Chi phí đi lại cho cán bộ kỹ thuật | Cán bộ kỹ thuật | 3.000 đồng/km x khoảng cách (km) | Khoảng cách: Là số km từ nơi giáo viên công tác đến địa điểm tập huấn |
2.2 | Chi hỗ trợ công cán bộ kỹ thuật: | Cán bộ kỹ thuật | 40.000 đồng/công Số công: tính theo dự toán được duyệt, nhưng tối đa 22 công đối với mô hình dưới 6 tháng, 33 công đối với mô hình trên 6 tháng. | Công kỹ thuật bao gồm toàn bộ các khâu công việc: quan hệ, tổ chức triển khai, thao tác hướng dẫn, theo dõi, thu thập số liệu, hội thảo tổng kết, báo cáo. |
2.3 | Bảng giới thiệu | 60.000 đồng/bộ | ||
2.4 | Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho đại biểu dự hội thảo tổng kết mô hình | Hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 50.000 đồng/người/ngày; - Hộ khác: 5.000 đồng/người/ngày. |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ mua sắm máy móc, thiết bị | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ khác | Hỗ trợ 75% chi phí mô hình; mức hỗ trợ tối đa là 125 triệu đồng/mô hình. | Nhóm hộ: Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD |
2 | Hỗ trợ mua sắm máy móc, thiết bị | Hộ nghèo, hộ cận nghèo | Hỗ trợ 90% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 120 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 100 | ||
3 | DAP | Kg | 100 | ||
4 | NPK | Kg | 100 | ||
5 | Kali | Kg | 50 | ||
6 | Nhiên liệu bơm nước | Lít | 40 | ||
7 | Thuốc BVTV | Đồng | 3.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 220 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 100 | ||
3 | NPK | Kg | 200 | ||
4 | Lân | Kg | 150 | ||
5 | Vôi | Kg | 150 | ||
6 | Tro | Giạ | 100 | ||
7 | Nhiên liệu | Lít | 40 | ||
8 | Thuốc BVTV | Đồng | 1.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 15 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 200 | ||
3 | NPK | Kg | 300 | ||
4 | Lân | Kg | 200 | ||
5 | Kali | Kg | 100 | ||
6 | Nhiên liệu bơm tưới | Lít | 40 | ||
7 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Cây | 25.000 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Vôi | Kg | 300 | ||
3 | Lân | Kg | 250 | ||
4 | Urê | Kg | 300 | ||
5 | Nhiên liệu | Lít | 40 | ||
6 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 0,8 | Hỗ trợ 90% theo diện tích SX của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ | Đơn giá giống, vật tư; Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Vôi | Kg | 1.000 | ||
3 | Urê | Kg | 30 | ||
4 | DAP | Kg | 70 | ||
5 | NPK | Kg | 100 | ||
6 | Kali | Kg | 70 | ||
7 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 300 | Hỗ trợ 90% theo diện tích SX của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 200 | ||
3 | Lân | Kg | 150 | ||
4 | Kali | Kg | 100 | ||
5 | NPK (20-20-15) | Kg | 250 | ||
6 | Thuốc BVTV | Đồng | 8.000.000 | ||
7 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 6 | Hỗ trợ 90% theo diện tích SX của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đ/hộ | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 100 | ||
3 | Lân | Kg | 100 | ||
4 | NPK (20-20-15) | Kg | 100 | ||
5 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 | ||
6 | Nhiên liệu | Lít | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Gốc | 400 | Hỗ trợ 90% cây giống (STT 1) và nhiên liệu bơm tưới, tiêu (STT 8) theo diện tích sản xuất của từng hộ, mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 200 | ||
3 | Lân | Kg | 1000 | ||
4 | Kali | Kg | 160 | ||
5 | Phân chuồng | kg | 1000 | ||
6 | Tro, trấu, vôi | Kg | 2000 | ||
7 | Thuốc BVTV | kg | 100 | ||
8 | Nhiên liệu bơm tưới, tiêu | Lít | 300 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Cây | 2.300 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 50 | ||
3 | Làm đất, lên líp | Công | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Cây | 2.300 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của tùng hộ, tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 50 | ||
3 | Làm đất, lên liếp | Công | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Cây | 16.000 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 50 | ||
3 | NPK | Kg | 50 | ||
4 | Làm đất, lên liếp | Công | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Con giống heo, thức ăn, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, dịch tả, tai xanh), chuồng trại. | Tỷ lệ hỗ trợ 90% theo loại vật nuôi thực tế, mức hỗ trợ tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | - Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. - Số lượng con giống hỗ trợ cho 01 hộ: Tùy theo loại vật nuôi cụ thể mà xác định số con giống hỗ trợ cho phù hợp. |
2 | Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, LMLM…), chuồng trại. | ||
3 | Con giống gia cầm, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (Cúm GC, dịch tả, Niucatxơn, Gumboro gà...), chuồng trại. | ||
4 | Con giống thủy sản các loại, thức ăn, thuốc phòng trị bệnh nguy hiểm, cải tạo diện tích nuôi thủy sản. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây