- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND Lạng Sơn mức hỗ trợ công trình thuộc dự án đầu tư nông nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 25/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/05/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 25/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 25/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 25/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Lạng Sơn, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BXD ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 43/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025 được hỗ trợ đầu tư theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Chính phủ; - Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp; - Các Bộ: KHĐT, NNPTNT; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đài Phát thanh TH tỉnh; Báo Lạng Sơn; - C, PVP UBND tỉnh, các phòng CM, TH-CB; - Lưu: VT, KTN(PVĐ). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
| TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình (1.000đ) |
| 1 | Hệ thống điện |
|
|
| a | Đường dây trung thế đến trạm biến áp của dự án | 1Km | 130.000 |
| b | Trạm biến áp của dự án |
|
|
| - | Từ 50-100 KVA | Trạm | 120.000 |
| - | Từ 160-250 KVA | Trạm | 150.000 |
| - | Từ 320-560 KVA | Trạm | 180.000 |
| 2 | Xây dựng mặt đường giao thông | ||
| a | Mặt đường BTXM M250 dày 18 cm, móng cấp phối đá dăm dày 18 cm | 1m2 | 230 |
| b | Mặt đường bê tông nhựa chặt C12.5cm, dày 5 cm, móng cấp phối đá dăm dày 30 cm | 1m2 | 250 |
| c | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2, móng cấp phối đá dăm dày 30 cm | 1m2 | 200 |
| d | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2, móng cào bóc tái sinh nguội tại chỗ dày 20 cm | 1m2 | 130 |
| đ | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2, móng gia cố đất + xi măng + tro bay dày 20 cm | 1m2 | 100 |
| e | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2 | 1m2 | 80 |
| 3 | Nhà xưởng |
|
|
| a | Nhà xưởng, nhà kho (nhà kiên cố cấp 4 trở lên, cao từ 5 m trở lên) | 1m 2 sàn | 1.300 |
| b | Nhà xưởng, nhà kho (nhà kiên cố cấp 4 trở lên, cao dưới 5 m) | 1m 2 sàn | 1.000 |
| c | Chuồng trại | 1m 2 sàn | 500 |
| 4 | Đường ống cung cấp nước sạch | ||
| a | Hỗ trợ đường ống kim loại dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (gang dẻo, thép mạ kẽm) | 1m | 300 |
| b | Hỗ trợ đường ống nhựa HDPE dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên | 1m | 200 |
| 5 | Xử lý chất thải |
|
|
| a | Bể lắng, bể sục khí (vật liệu bê tông, xây gạch) | 1m 3 | 2.200 |
| b | Hồ chứa nước (có lát tấm bê tông xung quanh) | 1m 3 | 70 |
| c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm; vật liệu nhựa, kim loại, bê tông) | 1m | 120 |
| d | Máy bơm công suất 1m 3/giờ | máy | 1.200 |
| 6 | Xây dựng đồng ruộng |
|
|
| a | Nhà kính | 1m 2 | 50 |
| b | Nhà lưới, nhà màng | 1m 2 | 35 |
| c | Tưới phun, tưới nhỏ giọt | 1m 2 | 30 |
Ghi chú: Đối với việc hỗ trợ thiết bị thực hiện thẩm định giá theo quy định tại thời điểm nghiệm thu dự án./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!