Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc quản lý của tỉnh Quảng Trị

thuộc tính Quyết định 19/2016/QĐ-UBND

Quyết định 19/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:17/05/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Hành chính
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ
-------
Số: 19/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Trị, ngày 17 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
 
Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thi gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như điều 2
;
- Bộ Tài chính (B/c),
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - B
Tư pháp;
- Lưu: VT, TM.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính
 
 
PHỤ LỤC
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
 

STT
Danh mục tài sản
Thi gian sử dụng (Năm)
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
A
Tài sản có nguyên giá từ 5 đến dưới 10 triệu đồng và có thi gian sử dụng trên 1 năm
1
Phương tiện vận tải
- Xe mô tô, xe gắn máy
10
10
- Ghe các loại
10
10
- Phương tiện vận tải khác
10
10
2
Máy móc, thiết bị văn phòng
- Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút m, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy làm mát, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh các loại.
5
20
- Tng đài điện thoại, điện thoại cđịnh, máy bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác; thiết bị mạng, truyền thông.
5
20
-Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý; lưu trữ dữ liệu.
5
20
- Máy điều hòa không khí, máy bơm nước.
5
20
- Két st các loại
8
12,5
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật.
8
12,5
- Các loại thiết bị văn phòng khác
8
12,5
3
Máy móc thiết bị
- Máy phát điện các loại
8
12,5
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy
8
12,5
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
8
12,5
- Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình
8
12,5
- Thiết bđiện và điện tử
8
12,5
- Máy móc thiết bị chuyên dùng khác
10
10
4
Các công cụ hỗ trợ công tác bảo vệ cơ quan, tổ chức, đơn v
- Các loại roi cao su, roi điện, gậy điện, găng tay điện; súng bắn hơi cay, gây mê, đạn nhựa, cao su; bình xịt hơi cay, gây mê.
8
12,5
- Các loại công cụ htrợ bảo vệ cơ quan, tổ chức, đơn vị khác
8
12,5
B
Tài sản có ngun giá từ 10 triu đng trở lên
-
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ,...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
5
20
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 18/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan Nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Chính sách, Đấu thầu-Cạnh tranh

văn bản mới nhất