Quyết định 15/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Duy Bắc |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA ------- Số: 15/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nha Trang, ngày 16 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: -Như Điều 4; - Ủy ban TVQH (b/cáo); - Bộ Lao động - TBXH (b/cáo); - VP Chính phủ (b/cáo); - Cục BTXH - Bộ LĐ-TBXH; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT.TU, HĐND tỉnh (b/cáo); - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các thành viên UBND tỉnh; - Đài PT-TH, Báo Khánh Hòa; - Trung tâm công báo tỉnh (02 bản); - Lưu VT, TmN, QP, HPN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Duy Bắc |
(Kèm theo Quyết định số 15 /2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2015
STT | Đối tượng | Hệ số trợ cấp xã hội | Hệ số hỗ trợ chăm sóc | Tổng hệ số | Mức trợ cấp xã hội (đồng) |
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trường các trường hợp quy định sau đây: a) Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi; b) Mồ côi cả cha và mẹ; c) Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật; d) Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đ) Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; e) Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật; g) Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; h) Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; i) Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; k) Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; | ||||
1) Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | |||||
1.1 | Dưới 04 tuổi (theo Điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 2,5 | 2,5 | 675.000 | |
1.2 | Từ 04 tuổi trở lên (theo Điểm b Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,5 | 1,5 | 405.000 | |
2 | Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất (theo Điểm c Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,5 | 1,5 | 405.000 | |
3 | Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | ||||
3.1 | Dưới 04 tuổi (theo Điểm d Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 2,5 | 2,5 | 675.000 | |
3.2 | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi (theo Điểm đ Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 540.000 | |
3.3 | Từ 16 tuổi trở lên (theo Điểm e Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,5 | 1,5 | 405.000 | |
4 | Người thuộc hộ nghèo không có chồng hoặc không có vợ; có chồng hoặc vợ đã chết; có chồng hoặc vợ mất tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 tuổi đến 22 tuổi nhưng người con đó đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất (sau đây gọi chung là người đơn thân nghèo đang nuôi con) | ||||
4.1 | Đang nuôi 01 con (theo Điểm g Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,0 | 1,0 | 270.000 | |
4.2 | Đang nuôi 02 con (theo Điểm h Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 540.000 | |
5 | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng. | ||||
5.1 | Từ đủ 60 đến 80 tuổi (theo Điểm i Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,5 | 1,5 | 405.000 | |
5.2 | Đủ 80 tuổi trở lên (theo Điểm k Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 540.000 | |
6 | Người cao tuổi đủ 80 tuổi trở lên không thuộc diện quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Điểm l Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,0 | 1,0 | 270.000 | |
7 | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng (theo Điểm m Khoản 1 Điều 6 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 3,0 | 3,0 | 810.000 | |
8 | Người khuyết tật đặc biệt nặng (theo điểm a khoản 1 Điều 16 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 540.000 | |
9 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em (theo Điểm b Khoản 1 Điều 16 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 2,5 | 2,5 | 675.000 | |
10 | Người khuyết tật đặc biệt nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi (theo Điểm a Khoản 1 Điều 16 và Điểm a Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 2,0 | 1,5 | 3,5 | 945.000 |
11 | Người khuyết tật đặc biệt nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi (theo Điểm a Khoản 1 Điều 16 và Điểm b Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 1.080.000 |
12 | Người khuyết tật đặc biệt nặng đang nuôi từ hai con trở lên dưới 36 tháng tuổi (theo Điểm a Khoản 1 Điều 16 và Điểm c Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 1.080.000 |
13 | Người khuyết tật nặng (theo Điểm c Khoản 1 Điều 16 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 1,5 | 1,5 | 405.000 | |
14 | Người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em (theo Điểm d Khoản 1 Điều 16 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 2,0 | 2,0 | 540.000 | |
15 | Người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi (theo Điểm c Khoản 1 Điều 16 và Điểm a Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 1,5 | 1,5 | 3,0 | 810.000 |
16 | Người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi (theo Điểm c Khoản 1 Điều 16 và Điểm b Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 1,5 | 2,0 | 3,5 | 945.000 |
14 | Người khuyết tật nặng đang nuôi từ hai con trở lên dưới 36 tháng tuổi (theo Điểm c khoản 1 Điều 16 và Điểm c Khoản 1 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 1,5 | 2,0 | 3,5 | 945.000 |
15 | Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP từ 16 tuổi trở lên không tiếp tục học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học thì Chủ tịch UBND cấp xã xem xét đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đến khi tự lập được cuộc sống, nhưng không quá 24 tháng theo quy định tại Khoản 5 Điều 27 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. | 1,5 | 1,5 | 405.000 |
(Kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2015
STT | Đối Tượng | Hệ số hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | Mức hỗ trợ (đồng) |
(A) | (B) | (1) | (2) |
1 | Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng (theo khoản 3 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 1,0 | 270.000 |
2 | Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng (theo Điểm a Khoản 4 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 1,5 | 405.000 |
3 | Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc từ hai người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên (theo Điểm b Khoản 4 Điều 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 3,0 | 810.000 |
4 | Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em dưới 04 tuổi là đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP (theo Điểm a Khoản 1 Điều 20 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 2,5 | 675.000 |
5 | Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em từ 04 đến dưới 16 tuổi là đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP (theo Điểm b Khoản 1 Điều 20 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,5 | 405.000 |
6 | Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người cao tuổi, thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng là đối tượng quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP (theo Điểm b Khoản 1 Điều 20 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 1,5 | 405.000 |
(Kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2015
STT | Đối tượng | Hệ số trợ cấp nuôi dưỡng | Mức nuôi dưỡng (đồng) |
(A) | (B) | (1) | (2) |
1 | Trẻ em dưới 04 tuổi (theo Điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 5,0 | 1.350.000 |
2 | Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi hoặc người từ đủ 60 tuổi trở lên (theo Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 4,0 | 1.080.000 |
3 | Người từ 16 tuổi đến đủ 60 tuổi (theo Điểm c Khoản 1 Điều 26 Nghị định 136/2013/NĐ-CP): | 3,0 | 810.000 |
4 | Người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không tự lo được cuộc sống được tiếp nhận vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 3,0 | 810.000 |
5 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em hoặc người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi không nơi nương tựa, không tự lo được cuộc sống được tiếp nhận vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định 28/2012/NĐ-CP): | 4,0 | 1.080.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây