Quyết định 05/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 05/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 25/01/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 05/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 05/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Đoàn ĐBQH Thành phố; - TT Thành ủy; TT HĐND TP; - Đ.c Chủ tịch UBND TP (để b/cáo); - Các đ/c PCT UBND TP; - Đ/c PVP Đỗ Đình Hồng; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Trung tâm công báo TP; - Các phòng: VHXH, KT, TH; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
(Kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Đối tượng | Mức hỗ trợ |
1 | Toàn bộ người dân có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội khi thực hiện hỏa táng tại các cơ sở của Hà Nội | |
a | Chi phí hỏa táng | |
- Thi hài người lớn | 3.000.000 đồng/trường hợp | |
- Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đồng/trường hợp | |
b | Chi phí vận chuyển | |
- Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp | |
- Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp | |
2 | Người dân thuộc hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi | |
a | Chi phí hỏa táng | |
- Thi hài người lớn | 3.000.000 đồng/trường hợp | |
- Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đồng/trường hợp | |
b | Chi phí vận chuyển | |
- Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp | |
- Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp | |
c | Chi phí khác (áo quan hỏa táng và túi đồ khâm niệm, quản lý lưu giữ bình tro) | Theo mức giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang |
3 | Các đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; các đối tượng xã hội đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm điều trị bệnh nhân HIV của Thành phố; người vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không cỏ người thân, mất trên địa bàn thành phố Hà Nội | |
a | Chi phí hỏa táng | |
- Thi hài người lớn | 3.000.000 đồng/trường hợp | |
- Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đồng/trường hợp | |
b | Chi phí vận chuyển | |
- Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp | |
- Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp | |
c | Chi phí khác (áo quan hỏa táng và túi đồ khâm niệm, quản lý lưu giữ bình tro) | Theo mức giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây