Quyết định 01/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 ban hành Chương trình công tác năm 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 01/QĐ-UBND

Quyết định 01/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:01/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành:01/01/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

tải Quyết định 01/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 01/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Số: 01/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Chương trình công tác năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phải trực tiếp chỉ đạo xây dựng các đề án (quy hoạch, kế hoạch, báo cáo, cơ chế, chính sách...) do ngành, địa phương, đơn vị mình được giao nhiệm vụ chủ trì; chủ động phối hợp chặt chẽ với các ngành, đơn vị liên quan để chuẩn bị, đảm bảo chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian quy định; tùy theo tình hình thực tế và yêu cầu công tác, các đơn vị có thể trình cấp có thẩm quyền sớm hơn, nhưng không được trình muộn hơn thời gian quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh (trước ngày 05 của tháng phải trình đề án theo Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong quá trình triển khai thực hiện, phải kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các đề án cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).

2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng, tổng hợp tình hình thực hiện, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các ngành, địa phương, đơn vị trong việc điều chỉnh, bổ sung đề án; báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đồng chí Ủy viên UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các huyện, thị, thành ủy;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, THKH. (01.2024)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

 

 

CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Số TT

Nội dung

Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung

Nội dung trình HĐND tỉnh

Nội dung trình BTV Tỉnh ủy

 

Tháng 1

 

 

 

1

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

2

Sửa đổi, cập nhật, bổ sung Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

3

Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2023 của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Sở Nội vụ

 

 

4

Bãi bỏ tiết 1.7.2 điểm 1.7 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 185/2021/NQ- HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh)

Sở Nông nghiệp và PTNT

x

x

5

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Sầm Sơn đến năm 2045

UBND thành phố Sầm Sơn

 

x

 

Tháng 2

 

 

 

6

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

7

Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố

Sở Nội vụ

x

x

8

Chính sách hỗ trợ tiền ăn thêm đối với một số nhóm đối tượng đang chăm sóc, nuôi dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

9

Quy định mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

10

Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

11

Giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa năm 2024

Sở Tài chính

 

 

12

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ và vốn ngân sách địa phương từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Thanh Hóa

Sở Tài chính

x

x

13

Phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2024

Sở Nông nghiệp và PTNT

x

x

14

Phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 3)

Ban Dân tộc

x

x

15

Phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban Dân tộc

x

x

16

Phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban Dân tộc

x

x

17

Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 2)

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

18

Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 các khu vực thuộc Quy hoạch chung đô thị Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

UBND thành phố Thanh Hóa

 

x

 

Tháng 3

 

 

 

19

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I, nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

20

Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 2687/2015/QĐUBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh)

Sở Công Thương

 

 

21

Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 3 tháng đầu năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

22

Ban hành định mức lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Tài chính

x

x

23

Báo cáo thu chi ngân sách quý I, nhiệm vụ quý II năm 2024

Sở Tài chính

 

 

24

Đề án thành lập Bệnh viện lão khoa

Sở Y tế

 

x

25

Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023 - 2025

Sở Nội vụ

x

x

26

Đề án nhập huyện Đông Sơn vào thành phố Thanh Hóa

Sở Nội vụ

x

x

27

Đề án thành lập thị trấn Hà Long và thị trấn Hà Lĩnh thuộc huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Sở Nội vụ

x

x

28

Sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

29

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh, thực hiện từ năm học 2021 - 2022

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

30

Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030

Sở Xây dựng

x

x

31

Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024

Sở Nội vụ

 

 

32

Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng Quý I, kế hoạch thực hiện Quý II năm 2024

Thanh tra tỉnh

 

 

 

Tháng 4

 

 

 

33

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

34

Ban hành định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Khoa học và Công nghệ

x

x

35

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Công Thương

 

 

36

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

37

Sửa đổi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Nội vụ

 

 

38

Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

39

Danh mục các dự án trọng điểm ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2024 - 2030

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

 

Tháng 5

 

 

 

40

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

41

Đề án đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Quan Sơn

x

x

42

Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp

Sở Y tế

x

x

43

Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Sở Tài chính

x

x

44

Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

45

Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

46

Sửa đổi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu

Sở Nội vụ

 

 

47

Đề án đặt tên đường, phố tại thị trấn Thiệu Hóa và thị trấn Hậu Hiền, huyện Thiệu Hóa

UBND huyện Thiệu Hóa

x

x

48

Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 15, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

49

Đồ án quy hoạch mở rộng phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 4, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

50

Chính sách hỗ trợ các sản phẩm đạt chuẩn OCOP thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

x

x

51

Chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh Hóa; Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh, huyện Thiệu Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

 

x

52

Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 3)

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

53

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

54

Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 25/10/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển thành phố Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa

UBND thành phố Thanh Hóa

 

x

55

Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 26/11/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển thành phố Sầm Sơn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

 

x

56

Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 10/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển huyện Thọ Xuân đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

 

x

57

Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển huyện Mường Lát đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Mường Lát

UBND huyện Mường Lát

 

x

58

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

 

Tháng 6

 

 

 

59

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

60

Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

61

Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

62

Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 6 tháng đầu năm; trọng tâm chỉ đạo, điều hành 6 tháng cuối năm 2024

Văn phòng UBND tỉnh

x

 

63

Báo cáo thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024

Sở Tài chính

x

 

64

Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024

Sở Nội vụ

x

 

65

Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024

Thanh tra tỉnh

x

 

66

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2381/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

67

Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

68

Đề án xã hội hoá đầu tư, khai thác Cảng hàng không Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Sở Giao thông vận tải

 

x

69

Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XVIII) về tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

x

70

Chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện khí LNG Nghi Sơn, Khu kinh tế Nghi Sơn

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

 

x

 

Tháng 7

 

 

 

71

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

72

Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

73

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 221/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nội vụ

 

 

74

Một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thanh Hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

 

Tháng 8

 

 

 

75

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

76

Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 4)

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

77

Chính sách khen thưởng cho các tập thể, cá nhân đạt giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng Nhà nước; thành tích cao tại các kỳ thi (cuộc thi) quốc gia, quốc tế thuộc các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao, khoa học và công nghệ, văn học, nghệ thuật, báo chí tỉnh Thanh Hóa (thay thế Nghị quyết số 182/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh)

Sở Nội vụ

x

x

 

Tháng 9

 

 

 

78

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

79

Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 9 tháng đầu năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

80

Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024

Sở Nội vụ

 

 

81

Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024

Thanh tra tỉnh

 

 

82

Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2024; định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2025

Sở Tài chính

 

x

83

Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hà Long, huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

84

Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

 

Tháng 10

 

 

 

85

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

86

Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023

Sở Tài chính

x

x

87

Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025

Sở Tài chính

x

x

88

Đề án thành lập Thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Sở Nội vụ

x

x

89

Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học, công nghệ trong nông nghiệp cho Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

x

x

90

Đề án bảo đảm an ninh, trật tự hệ thống hồ, đập và an ninh, an toàn nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030

Công an tỉnh

 

 

91

Chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

92

Giao biên chế tỉnh Thanh Hóa năm 2025

Sở Nội vụ

x

x

93

Đồ án quy hoạch điều chỉnh, mở rộng phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp luyện kim, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

94

Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

x

 

 

Tháng 11

 

 

 

95

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

96

Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh năm 2024

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

x

97

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

98

Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2024; trọng tâm chỉ đạo, điều hành năm 2025

Văn phòng UBND tỉnh

x

 

99

Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024

Sở Tài chính

x

x

100

Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; chi ngân sách địa phương năm 2025

Sở Tài chính

x

x

101

Báo cáo phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025

Sở Tài chính

x

x

102

Báo cáo tài chính năm 2023

Kho bạc Nhà nước tỉnh

x

 

103

Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2024, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2025

Sở Nội vụ

x

 

104

Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2024; kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2025

Thanh tra tỉnh

x

 

105

Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2025 (đợt 1)

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

 

Tháng 12

 

 

 

106

Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2025

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

107

Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH

Số TT

Nội dung

Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung

 

Tháng 3

 

1

Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2024

Sở Tài chính

2

Quy hoạch chung đô thị Trầu, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030

UBND huyện Nông Cống

 

Tháng 4

 

3

Kế hoạch tổ chức hội nghị kết nối cung - cầu và trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa năm 2024

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Tháng 5

 

4

Sửa đổi quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh (thay thế Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Sở Nội vụ

5

Đề án phân loại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V

UBND huyện Quảng Xương

 

Tháng 7

 

6

Quy hoạch phân khu (ĐT-17) đô thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Nông Cống

7

Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Tháng 8

 

8

Đề án phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

UBND huyện Lang Chánh

9

Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm đón tiếp đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền Nam tập kết ra Bắc tại thành phố Sầm Sơn (1954 - 2024)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Tháng 10

 

10

Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án lập Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoằng Hóa đến năm 2045

UBND huyện Hoằng Hóa

11

Điều chỉnh mở rộng quy hoạch chung đô thị Cầu Quan, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035

UBND huyện Nông Cống

 

Tháng 11

 

12

Chương trình phát triển đô thị Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2045

UBND huyện Cẩm Thủy

13

Đề án đề nghị công nhân khu vực dự kiến hình thành đô thị Cẩm Tân (xã Cẩm Tân, xã Cẩm Vân), huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chí đô thị loại V

UBND huyện Cẩm Thủy

14

Kế hoạch thông tin tuyên truyền và đào tạo, tập huấn về đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025

Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh

 

Tháng 12

 

15

Đồ án quy hoạch chung đô thị Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045

UBND huyện Yên Định

16

Đồ án quy hoạch chung đô thị thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045

UBND huyện Yên Định

17

Kế hoạch cải cách hành chính năm 2025

Sở Nội vụ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 5072/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975

Quyết định 5072/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi