Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND Lâm Đồng phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 84/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 08/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
tải Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 40 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ khoản 2 Điều 6 Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 4323/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 tại tỉnh Lâm Đồng (sau đây viết tắt là Chương trình).
Riêng kế hoạch vốn năm 2021 chuyển sang thực hiện trong năm 2022, phân bổ cho xã đặc biệt khó khăn với hệ số phân bổ bằng 4,0/xã.
- Vi: Số vốn phân bổ cho huyện/thành phố thứ i;
- G: Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển (bao gồm vốn hỗ trợ của ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh) để thực hiện Chương trình phân bổ cho các huyện, thành phố;
- H: Tổng hệ số tiêu chí của các huyện, thành phố;
- Hi: Hệ số tiêu chí của huyện/thành phố thứ i.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
HỆ SỐ TIÊU CHÍ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Đơn vị | Số đơn vị hành chính xã | Hệ số tiêu chí năm 2021 | Hệ số tiêu chí năm 2022 | Hệ số tiêu chí giai đoạn 2023-2025 | ||||||||
Tổng số | Xã đặc biệt khó khăn | Xã đạt chuẩn nông thôn mới | Tổng cộng | Xã đạt 15-18 tiêu chí | Xã đạt chuẩn nông thôn mới | Hỗ trợ huyện chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Tổng cộng | Xã đạt 15-18 tiêu chí | Xã đạt chuẩn nông thôn mới | Hỗ trợ huyện chưa đạt chuẩn nông thôn mới | |||
| TỔNG CỘNG | 111 | 123 | 16 | 107 | 139 | 12 | 107 | 20 | 135 | 6 | 109 | 20 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 4 |
| 4 |
| 4 |
|
2 | Huyện Lạc Dương | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 5 |
| 5 |
| 5 |
|
3 | Huyện Đức Trọng | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
| 14 |
| 14 |
| 14 |
|
4 | Huyện Đơn Dương | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| 8 |
| 8 |
| 8 |
|
5 | Huyện Lâm Hà | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
| 14 |
| 14 |
| 14 |
|
6 | Huyện Đam Rông | 8 | 20 | 16 | 4 | 26 | 12 | 4 | 10 | 22 | 6 | 6 | 10 |
7 | Huyện Di Linh | 18 | 18 |
| 18 | 28 |
| 18 | 10 | 28 |
| 18 | 10 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
| 13 |
| 13 |
| 13 |
|
9 | Thành phố Bảo Lộc | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 5 |
| 5 |
| 5 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
| 7 |
| 7 |
| 7 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| 8 |
| 8 |
| 8 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
| 7 |
| 7 |
| 7 |
|