Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 80/2024/NQ-HĐND Sơn La 2024 mức hỗ trợ người tham gia hoạt động ở thôn, xóm

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 80/2024/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/04/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 80/2024/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 80/2024/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 80/2024/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 80/2024/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

_______

Số: 80/2024/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

Sơn La, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không

chuyên trách; mức hỗ trợ, chế độ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia

 hoạt động ở thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La

__________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI CHÍN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 736/BC-PC ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Quy định mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không chuyên trách; mức hỗ trợ, chế độ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh

1. Mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở bản

STT

Chức danh

Mức phụ cấp
(Mức lương cơ sở/người/tháng)

Bản loại 1

Bản loại 2

Bản loại 3

1

Bí thư Chi bộ

1,3

1,15

1,0

2

Trưởng bản

1,2

1,1

0,95

3

Trưởng Ban công tác Mặt trận

1,1

1,0

0,9

Người hoạt động không chuyên trách ở bản (thuộc xã) có từ 350 hộ gia đình trở lên; bản (thuộc phường, thị trấn) có từ 500 hộ gia đình trở lên; bản thuộc đơn vị hành chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; bản thuộc đơn vị hành chính cấp xã ở khu vực biên giới thì hưởng mức phụ cấp theo bản loại 1.

2. Mức hỗ trợ đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở bản

a) Đối với bản

STT

Chức danh

Mức hỗ trợ
(Mức lương cơ sở/người/tháng)

Bản loại 1

Bản loại 2

Bản loại 3

1

Phó Bí thư Chi bộ

0,3

2

Chi ủy viên

0,2

3

Phó Trưởng bản

0,3

0,28

0,26

4

Nhân viên thú y bản thuộc xã

0,2

0,18

0,16

5

Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ

0,2

0,18

0,16

6

Chi hội trưởng Chi hội Nông dân

0,2

0,18

0,16

7

Bí thư Chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh

0,2

0,18

0,16

8

Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh

0,2

0,18

0,16

9

Chi hội trưởng Chi hội Người cao tuổi

0,2

0,18

0,16

b) Đối với Tổ dân phố thuộc phường có thêm chức danh Tổ trưởng Tổ Bảo vệ dân phố, mức hỗ trợ cụ thể: loại 1: 0,2 lần mức lương cơ sở/người/tháng; loại 2: 0,18 lần mức lương cơ sở/người/tháng; loại 3: 0,16 lần mức lương cơ sở/người/tháng.

3. Quy định kiêm nhiệm, mức phụ cấp kiêm nhiệm

a) Cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở bản, được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm theo khoản 2 Điều 20 và khoản 4 Điều 34 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (kiêm nhiệm không quá 01 chức danh).

b) Bí thư chi bộ được bố trí đồng thời là Trưởng bản hoặc Bí thư chi bộ kiêm Trưởng ban Công tác Mặt trận. Người được bố trí đồng thời hoặc kiêm nhiệm được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm theo khoản 4 Điều 34 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP.

c) Người hoạt động không chuyên trách ở bản được kiêm nhiệm không quá 02 chức danh người trực tiếp tham gia hoạt động ở bản quy định tại khoản 2 Điều này (trường hợp Bí thư chi bộ đồng thời là Trưởng bản hoặc Bí thư chi bộ kiêm Trưởng ban Công tác Mặt trận được kiêm nhiệm không quá 01 chức danh người trực tiếp tham gia hoạt động ở bản), được hưởng 100% mức hỗ trợ của từng chức danh kiêm nhiệm.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2024.

2. Nghị quyết này bãi bỏ khoản 2, điểm 5.2 khoản 5, khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh; khoản 1, 3, 4 Điều 2 Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Nội vụ; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế, Bộ Nội vụ;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế, HĐND tỉnh;
- Sở, ban, ngành;
- Thường trực huyện ủy, thành ủy;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, PC, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 80/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La quy định mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không chuyên trách; mức hỗ trợ, chế độ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 80/2024/NQ-HĐND

01

Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội

02

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13

03

Luật Bảo hiểm xã hội của Quốc hội, số 58/2014/QH13

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Nghị quyết 144/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ và Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

image

Nghị quyết 149/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020 và Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×