Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND Trà Vinh sửa Nghị quyết 93/2019 về người hoạt động không chuyên trách
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 19/2020/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 4686/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng đối với những người trực tiếp tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“Điều 1. Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng cho người trực tiếp tham gia công tác ở ấp, khóm
a) Mỗi đơn vị hành chính cấp xã loại I bố trí tối đa 14 người.
b) Mỗi đơn vị hành chính cấp xã loại II bố trí tối đa 12 người.
c) Mỗi đơn vị hành chính cấp xã loại III bố trí tối đa 10 người.
(Đính kèm Phụ lục)
Trường hợp đặc biệt do đặc thù chức danh không thể bố trí đúng như quy định tại khoản này, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.”
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Đơn vị hành chính cấp xã loại I
TT | Chức danh | Số lượng |
1 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Dân vận Đảng ủy | 01 |
2 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự | 02 |
3 | Quản lý Trạm truyền thanh - Tuyên giáo Đảng ủy | 01 |
4 | Tổ chức Đảng - Chính quyền | 01 |
5 | Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Trưởng Ban Thanh tra nhân dân | 01 |
6 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 01 |
7 | Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Quản lý nhà Văn hóa và Thể dục thể thao | 01 |
8 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 01 |
9 | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam | 01 |
10 | Văn phòng Đảng ủy - Ủy ban nhân dân | 01 |
11 | Thủ quỹ - Văn thư lưu trữ | 01 |
12 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 01 |
13 | Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ - Hội Khuyến học | 01 |
2. Đơn vị hành chính cấp xã loại II
TT | Loại II | Số lượng | Loại II thuộc xã ven biển; xã đảo | Số lượng |
1 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Dân vận Đảng ủy | 01 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Dân vận Đảng ủy | 01 |
2 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự | 01 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự | 02 |
3 | Quản lý Trạm truyền thanh - Tuyên giáo Đảng ủy | 01 | Quản lý Trạm truyền thanh -Tuyên giáo Đảng ủy | 01 |
4 | Tổ chức Đảng - Chính quyền | 01 | Tổ chức Đảng - Chính quyền | 01 |
5 | Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Trưởng Ban Thanh tra nhân dân | 01 | Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Trưởng Ban Thanh tra nhân dân | 01 |
6 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 01 | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam - Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 01 |
7 | Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Quản lý nhà Văn hóa và Thể dục thể thao | 01 | Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Quản lý nhà Văn hóa và Thể dục thể thao | 01 |
8 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam - Hội Khuyến học | 01 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam - Hội khuyến học | 01 |
9 | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam | 01 | Chủ tịch Hội người cao tuổi - Hội Chữ Thập đỏ | 01 |
10 | Văn phòng Đảng ủy - Ủy ban nhân dân | 01 | Văn phòng Đảng ủy - Ủy ban nhân dân | 01 |
11 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi - Hội Chữ thập đỏ | 01 | Thủ quỹ - Văn thư lưu trữ | 01 |
12 | Thủ quỹ - Văn thư lưu trữ | 01 | ////////////////////////////////////// |
|
3. Đơn vị hành chính cấp xã loại III