Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND Bắc Kạn Quy định mẫu hồ sơ, trình tự, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong hỗ trợ phát triển sản xuất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 18/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, LỰA CHỌN ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 46/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 140/BC-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, LỰA CHỌN ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị quyết này quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
- Chi xây dựng và quản lý dự án:
+ Chi nghiên cứu, lập dự án và xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện dự án; xây dựng dự án nhân rộng và xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện dự án đã được thử nghiệm thành công;
+ Chi khảo sát, xác định, lựa chọn địa bàn thực hiện dự án, lựa chọn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo và các hộ khác có nhu cầu và điều kiện để tham gia dự án;
+ Chi triển khai, đánh giá, tổng kết rút kinh nghiệm;
+ Chi các nội dung khác về quản lý dự án (nếu có) theo thực tế phát sinh.
- Chi hỗ trợ các hoạt động chuyên môn theo tính chất từng dự án:
+ Tập huấn, phổ biến kiến thức, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật theo nhu cầu của các thành viên tổ nhóm, nâng cao năng lực quản lý và vận hành tổ nhóm.
+ Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi; thiết bị, vật tư, dụng cụ sản xuất; phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thú y; hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi, cải tạo ao nuôi thủy sản và các hoạt động khác liên quan đến sản xuất;
- Quảng bá, xúc tiến thương mại cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; truy xuất nguồn gốc và dán nhãn sản phẩm.
- Chi hỗ trợ cán bộ trực tiếp đến tận hộ gia đình hướng dẫn thực hiện dự án cho đến khi có kết quả.
Hỗ trợ thiết kế nhà xưởng; hướng dẫn vận hành máy móc thiết bị; thiết bị, vật tư sản xuất; dạy nghề, hướng nghiệp, tiếp cận thị trường, tạo việc làm.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị hỗ trợ dự án (kế hoạch) liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hoặc hỗ trợ dự án (phương án) phát triển sản xuất cộng đồng |
Mẫu số 02 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
Mẫu số 03 | Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
Mẫu số 04 | Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ trì liên kết |
Mẫu số 05 | Bản cam kết đảm bảo các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường |
Mẫu số 06 | Hợp đồng cơ quan, đơn vị được giao vốn ký hợp đồng với đơn vị chủ trì liên kết, tổ nhóm, cộng đồng |
Mẫu số 07 | Dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng |
Mẫu số 08 | Biên bản họp dân |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………../………….. | …………, ngày ….. tháng ….. năm……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ dự án (kế hoạch) liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hoặc hỗ trợ dự án (phương án) phát triển sản xuất cộng đồng thuộc chương trình ……………..
Kính gửi: ……………………………………………
Chủ trì liên kết: ………………………………………………………………………………………
Hoặc tổ, nhóm cộng đồng
Người đại diện pháp luật: ………………………………………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
Giấy đăng ký kinh doanh số: ……………………………ngày cấp ……………….….…………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….……………………
Điện thoại: …………………Fax: …………………Email: ………………………………………
Căn cứ ………………………………………………………………………………………………
(tên chủ trì liên kết hoặc tổ, nhóm cộng đồng) đề nghị ……………………………………
(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết hoặc đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất
……………………………………………………………………………………………………………
2. Địa bàn thực hiện: …………………………………………………………………………………
3. Quy mô liên kết: …………………………………………………………………………………
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ……………………………………………………………………..
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: ………………………………………………………
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết: ……………………………………………………………….
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông: ………………………………………………………
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn: …………………………………………………………….…………
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm: …………………………………………...
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới:
…………………………………………………………………………………………………………
7. ………………………………………………………………………………………………………
8. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ: ……………………………….……………………………
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ………………………………..
III. CAM KẾT: ……………………………… (tên chủ trì liên kết hoặc tổ nhóm cộng đồng) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):
………………………………………………………………………………………………………/.
Nơi nhận: | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT/ĐẠI DIỆN |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ |
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………../…………… | ……….., ngày…… tháng ……. Năm…….. |
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
………………….. (tên hình thức liên kết)
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: …………………………………………………………………………..
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Đơn vị chủ dự án liên kết: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………….
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………………,ngày cấp ……………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………Email: ………………………………
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
…………………………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………………..
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………, ngày cấp: ………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………E-mail ………………………………
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
…………………………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………..………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………………, ngày cấp: ……………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………E-mail ………………………………
c) ………………………………………………………………………………………………………
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết.……………… (danh sách, địa chỉ từng hộ kèm theo).
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ……………………………………………
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
(liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
…………………………………………………………………………………………………………
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT: ………………………………………………………………
II. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Tổng quan về hoạt động phát triển sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
2. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Sản phẩm thực hiện liên kết: ……………………………………………………………………
2. Quy mô liên kết: …………………………………………………………………………………..
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ………………………………………………………..
4. Hình thức liên kết: ………………………………………………………………………………..
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ………………………………………
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...)
…………………………………………………………………………………………………………
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông ………………)
- Hỗ trợ đào tạo tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí ………………) ……………………………………………………………………
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí...) ……………………………………………………………………………
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)
…………………………………………………………………………………………………………
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ …………………………………………………………………………...
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết):
…………………………………………………………………………………………………………
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án (chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập,...) theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án: ………………………………………
2. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội): ………………………………..
3. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục): ……………………………………………………………………………………………
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Đơn vị chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch cụ thể về phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, cung ứng dịch vụ để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, dự toán chi tiết theo năm kế hoạch, các chỉ số đầu ra chính gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án; kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
……………………………………………………………………………………………………………
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
| ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT |
Mẫu số 03
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………../…………… | ……….., ngày…… tháng ……. Năm…….. |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
…………………………………………..
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Đơn vị chủ trì liên kết: ……………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………..
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………, ngày cấp ………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………Email: ……………………………
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ……………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………………..
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ……………………….ngày cấp: …………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………Email: ……………………………
b) Tên đơn vị tham gia liên kết: ………………………………………………………………..
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………….
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………., ngày cấp: ………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………Email: ………………………………
c) ………………………………………………………………………………………………………
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) ……
4. Tổng quan về liên kết sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết: …………………………………………………………………….
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm thực hiện liên kết: …………………………………………………………………….
- Quy mô liên kết: ……………………………………………………………………………………
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: …………………………………………………………
- Hình thức liên kết: ……………………………………………………………………………………
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ………………………………………
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
-………………………………………………………………………………………………………..
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
1. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án (chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập,...) theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án: ………………………………………
2. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội): …………………………………..
3. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục): ……………………………………
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Đơn vị chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch cụ thể về phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, cung ứng dịch vụ để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, dự toán chi tiết theo năm kế hoạch, các chỉ số đầu ra chính gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án; kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
VI. KIẾN NGHỊ
| ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
-------------
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
Ngày ………tháng ………..năm ……….., tại ……………………………, …………………………………. chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết: …………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số ……………………………………, ngày cấp: ……………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………, Fax: ………………………E-mail ……………………………………
2. Tên đơn vị tham gia liên kết: ……………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số …………………………………………, ngày cấp: …………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………, Fax: ………………………E-mail ……………………………
3. …………………………………………………………………………………………………….
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ DỰ ÁN TRÌ LIÊN KẾT: ……………………………………………………
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: ………………………………………………………………………………….
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: …………………………………………………….
3. Quy mô liên kết: ………………………………………………………………………………….
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ………………………………………………………..
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ……………………………………
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: ……………………đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: …………………………………………đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: …………………………………………đồng
- …………………… (tên đơn vị tham gia liên kết): …………………………………………đồng
- …………………… (tên đơn vị tham gia liên kết): …………………………………………đồng
3. Các nguồn vốn khác: ………………………………………………đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
…………………………………………………………………………………………………………
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận …………………………………
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành ………………bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………………bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ ………………bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT | ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT | ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------
……….., ngày…..tháng…..năm……….
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: ………………………………………………………
(Tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
Chủ trì liên kết: ………………………………………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………Fax …………………Email ……………………………
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………….
Sản phẩm liên kết: …………………………………………………………………………………
Loại hình liên kết: ……………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt |
| Lâm nghiệp |
|
Chăn nuôi |
| Nuôi trồng thủy sản |
|
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm, thủy sản: |
|
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện)
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| CHỦ TRÌ LIÊN KẾT |
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng) ……………………..
Căn cứ ………………………………………………………………………………………………..
Hôm nay, ngày …..tháng …..năm ……,tại: ………………………………………chúng tôi gồm:
1. Đại diện chủ đầu tư (Bên A): …………………………………………………………………
- Ông: …………………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………….
2. Đại diện chủ đầu tư (Bên B): …………………………………………………………………
- Ông: …………………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………….
Hai bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện Dự án ………………… (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Giao và nhận thực hiện Dự án, phương án
Bên A đồng ý ký hợp đồng để giao Bên B thực hiện các nhiệm vụ thuộc Dự án, phương án ………………… theo các nội dung trong Thuyết minh Dự án đã được (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết) phê duyệt tại Quyết định số …………………………………………………
Thuyết minh Dự án, phương án là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Bên B nhận thực hiện dự án trên theo đúng nội dung yêu cầu được quy định trong Hợp đồng này.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
…………………………………………………………………………………………………………
Điều 3. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc Dự án
…………………………………………………………………………………………………………
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
…………………………………………………………………………………………………………
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
…………………………………………………………………………………………………………
Điều 5. Thanh toán
Bên A có trách nhiệm thanh toán các khoản kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án sau khi bên B hoàn thành các nhiệm vụ và được nghiệm thu theo tiến độ thực hiện.
Điều 6. Điều khoản chung
…………………………………………………………………………………………………………
Hợp đồng này gồm ………… trang và được lập thành……………… bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ ………bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ |
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…….., ngày …..tháng…… năm ……
TÊN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
………………………..
I. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
1. Đại diện cộng đồng dân cư
- Người đại diện: …………………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Số căn cước công dân (hoặc CMND) ……………ngày cấp…………… nơi cấp ……..……
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………….………………..
- Điện thoại liên lạc …………………………………………………………………………………
- Số tài khoản …………………………, tại ngân hàng …………………………………………
2. Sơ lược về tình hình chung của nhóm
- Quá trình thành lập, tình hình kinh tế của các thành viên;
- Số hộ dân tham gia dự án, phương án (danh sách tham gia, hộ nghèo, cận nghèo, mới thoát nghèo …………………);
3. Tổng quan về sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng dự án, phương án …………………………………………………………………………………………
4. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo):
……………………………………………………………………………………………………………
5. Thời gian triển khai: ……………………………………………………………………………
6. Địa bàn thực hiện: ………………………………………………………………………………
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia (nếu có)): ………………………………………………
8. Hình thức hỗ trợ sản xuất ……………………………………………………………………….
II. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN
1. Nhu cầu sản xuất sản phẩm của cộng đồng dân cư
2. Nội dung của dự án, phương án:
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện sản xuất: ……………………………………………………
- Quy mô thực hiện:…………………………………………………………………………………
- Quy trình kỹ thuật áp dụng trong quá trình sản xuất: …………………………………………
3. Xác định các hoạt động sản xuất nhằm đáp ứng mục tiêu dự án/phương án của cộng đồng
4. Dự kiến kết quả sản xuất sản phẩm của cộng đồng
5. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của cộng đồng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ra thị trường (trong nhân dân, thương lái, hợp tác xã, doanh nghiệp).
6. Phương án bố trí cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất của cộng đồng
7. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia: ………………………………………………
8. ………………………………………………………………………………………………………
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách).
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Đối ứng của đối tượng tham gia: Nhóm hộ, tổ hợp tác (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
1. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp ……………………………
2. Hiệu quả về mặt xã hội, kinh tế, môi trường:
……………………………………………………………………………………………………………
3. Hình thức luân chuyển, cách thức quản lý hiện vật; hình thức, mức quay vòng vốn trong cộng đồng (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
VI. KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
VII. CAM KẾT
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung của dự án, phương án theo cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong lĩnh vực ……………………………………
Nếu có sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có): ……………………………………
| ĐẠI DIỆN TỔ, NHÓM CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
Mẫu số 08
UBND XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày …. tháng …… năm…… |
BIÊN BẢN HỌP DÂN
Hôm nay, ngày... tháng... năm 20 ..., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn/bản ………… tổ chức họp để: ………. (nêu mục đích cuộc họp).
1. Thành phần tham dự: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì); Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh); Thành phần tham gia (Đại diện UBND xã, các tổ chức, đoàn thể, số lượng đối tượng tham gia:...)
- Đại diện UBND xã:
Ông/ bà …………………………..…………………………..chức vụ …………………………..
Ông/ bà …………………………..…………………………..chức vụ …………………………..
- Thôn/ bản ………………………….……………………..……………………………………….
Ông/bà …………………………..Chức vụ: Trưởng thôn/bản (chủ trì cuộc họp)
Ông/bà ………………………….. (thư ký cuộc họp)
- Tổng số hộ dân: ……/…….. hộ tham gia.
2. Nội dung cuộc họp:
- Phổ biến dự án: Tên dự án, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; định mức kinh tế kỹ thuật, mức chi hỗ trợ dự án...
- Thông báo phương án thực hiện dự án, hỗ trợ của nhà nước, thống nhất về việc đóng góp của thành viên tổ cộng đồng, cơ chế quay vòng vốn (nếu có);
- Thành lập tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án (áp dụng đối với các thôn/bản chưa có tổ/ nhóm cộng đồng): Thành lập tổ/nhóm cộng đồng, bầu ra tổ trưởng/trưởng nhóm làm người đại diện, tổ phó/phó nhóm và các thành viên.
(Thành lập tổ cộng đồng phải đảm bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70%) người dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo. Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi)
Sau khi triển khai và thảo luận chúng tôi thống nhất thành lập tổ/nhóm cộng đồng (tên tổ/ nhóm cộng đồng) ………………………..tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất ……………………… do ông/bà ………………………….. Tổ trưởng/ trưởng nhóm làm đại diện. Tổ/nhóm cộng đồng ………………………….. gồm …………………………..thành viên danh sách cụ thể như sau:
3. Danh sách thành viên tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án:
Stt | Tên thành viên tham gia dự án | Ngày tháng năm sinh | Dân tộc | Địa chỉ (xóm, xã) | Thuộc đối tượng (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, hộ khác) | Số căn cước công dân/ ngày cấp/ nơi cấp | Chức danh | Đăng ký hỗ trợ | Đối ứng của hộ | Ký xác nhận hoặc điểm chỉ | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
| Tổ trưởng/ trưởng nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ phó/ phó nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành viên |
|
|
| Có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi |
Cuộc họp kết thúc vào hồi ……. giờ... cùng ngày. Được thông qua và các thành phần đều nhất trí nội dung biên bản. Biên bản này được dùng làm căn cứ để xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất …………………………../.
Thư ký | Đại diện tổ/nhóm | Đại diện UBND xã | Chủ trì |