Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2012 của Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân TP. Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2012/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
Ngày ban hành: | 13/07/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------- Số: 07/2012/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; - Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Ngành Trung ương; - Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội; - TT Thành uỷ, HĐND, UBND, UB MTTQ TP; - Các vị đại biểu HĐND TP; - VP Thành ủy, các Ban của Thành ủy; - VP ĐĐBQH&HĐND, VP UBND TP; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố; - TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã; - Các cơ quan thông tấn báo chí; - Lưu: VT, p. CT HĐND. | CHỦ TỊCH Ngô Thị Doãn Thanh |
S T T | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | |
a | Xây dựng đề cương | |
- Xây dựng đề cương chi tiết | 900.000 đồng/đề cương | |
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | 1.500.000 đồng/Chương trình, đề án | |
b | Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | |
- Chủ tịch hội đồng | 200.000 đồng/người/buổi | |
- Thành viên hội đồng, thư ký | 150.000 đồng/người/buổi | |
- Đại biểu được mời tham dự | 70.000 đồng/người/buổi | |
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng | 200.000 đồng/bài viết | |
- Bài nhận xét của uỷ viên hội đồng | 150.000 đồng/bài viết | |
c | Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội đồng) | 300.000 đồng/bài viết |
2 | Chi thực hiện đề án, chương trình, kế hoạch | |
a | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hoà giải viên | |
- Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở | 200.000 đồng/người/buổi | |
- Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách … phục vụ công tác hoà giải | 100.000 đồng/tổ/tháng | |
- Thù lao hoà giải (Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở) | 150.000 đồng/vụ việc/tổ | |
b | Biên dịch tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số (Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) | 60.000 đồng/trang |
c | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | |
- Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (Không quá 01 ngày) | 20.000 đồng/người/ngày | |
- Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | 5.000 đồng/người/buổi | |
d | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt CLB pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật) | |
- Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Mỗi ngày 200% mức lương ngày tính theo mức lương tối thiểu chung do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
- Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Mỗi ngày 130% mức lương ngày tính theo mức lương tối thiểu chung do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
e | Chi tổ chức các cuộc thi | |
* | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (không quá 7 người) - Tối đa không quá 5 ngày | 150.000 đồng/người/ngày |
* | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng thi | 150.000 đồng/người/ngày |
* | Chi các giải thưởng | |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp Thành phố: | ||
+ Giải nhất: | ||
Tập thể | 1.500.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 750.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải nhì: | ||
Tập thể | 1.000.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 500.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải ba: | ||
Tập thể | 800.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 400.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải khuyến khích: | ||
Tập thể | 500.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 250.000 đồng/giải thưởng | |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện: | ||
+ Giải nhất: | ||
Tập thể | 1.000.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 600.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải nhì: | ||
Tập thể | 800.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 500.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải ba: | ||
Tập thể | 600.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 400.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải khuyến khích: | ||
Tập thể | 400.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 200.000 đồng/giải thưởng | |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã: | ||
+ Giải nhất: | ||
Tập thể | 800.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 500.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải nhì: | ||
Tập thể | 600.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 400.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải ba: | ||
Tập thể | 400.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 250.000 đồng/giải thưởng | |
+ Giải khuyến khích: | ||
Tập thể | 300.000 đồng/giải thưởng | |
Cá nhân | 150.000 đồng/giải thưởng |
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi tổ chức các cuộc họp, chi công tác phí | |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra | ||
- Chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người | |
- Các thành viên tham dự | 100.000 đồng/người | |
2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 600.000 đồng/01 báo cáo (01 văn bản) |
3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản | 100.000 đồng/01 văn bản |
4 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản | |
- Mức chi chung | 140.000 đồng/01 văn bản | |
- Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 300.000 đồng/01 văn bản | |
5 | Chi soạn thảo, viết báo cáo | |
- Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật | 200.000 đồng/01 báo cáo | |
- Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (Bao gồm cả báo cáo liên ngành) | 1.000.000 đồng/báo cáo | |
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan | 1.500.000 đồng/báo cáo | |
6 | Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản | |
- Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 62 Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ | 100.000 đồng/văn bản | |
- Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí…phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật ( Đối với loại văn bản chưa có mức giá xác định cụ thể theo thông tư số 122/2011/TTLT-BTC-BTP). Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo. | 70.000 đồng/01 tài liệu (01 văn bản) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây