Kế hoạch 413/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện Nghị quyết 19/NQ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015-2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Kế hoạch 413/KH-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 413/KH-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 04/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 413/KH-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - PTTg Vũ Đức Đam (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Phát triển bền vững - Bộ KHĐT; - Các Thứ trưởng; - Các đơn vị thuộc Bộ GD&ĐT; - Website Bộ GD&ĐT; - Lưu VT, KHTC (2 ban). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng |
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 413/KH-BGDĐT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Nhiệm vụ | Sản phẩm hoàn thành | Cơ quan ban hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian dự kiến hoàn thành |
I. Rà soát hệ thống pháp luật nhằm cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||||
1 | Thông tư ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Giáo dục Đại học | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
2 | Thông tư quy định tiêu chuẩn phân tầng và khung xếp hạng cơ sở giáo dục đại học | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Giáo dục Đại học | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
3 | Thông tư quy định cụ thể điều kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường cao đẳng | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
4 | Thông tư liên tịch quy định về chính sách khuyến khích đối với cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Thông tư | Bộ GD&ĐT, Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ Kế hoạch- Tài chính | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
5 | Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
6 | Nghị định về cơ chế tính giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định | Chính phủ | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
7 | Nghị định quy định cơ chế hoạt động, cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, số người làm việc và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực giáo dục đào tạo | Nghị định | Chính phủ | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
8 | Nghị định quy định phương thức và tiêu chí phân bổ nguồn Ngân sách nhà nước cho các cơ sở giáo dục đại học | Nghị định | Chính phủ | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 Đang trình CP xin lùi thời hạn hoàn thành |
9 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2011/TT- BGDĐT quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng, đại học và Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2010/TT-BGDĐT quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Giáo dục Đại học | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
10 | Phần mềm quản lý lưu học sinh nước ngoài ở Việt Nam. | Phần mềm quản lý | Bộ GD&ĐT | Cục Đào tạo với nước ngoài | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
11 | Đề án huy động nguồn lực của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đầu tư cho phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề giai đoạn 2015 - 2020 | Quyết định | Thủ tướng Chính phủ | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các đơn vị thuộc Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Tài chính, Các vụ, cục và đơn vị liên quan thuộc Bộ GD&ĐT | 2015 |
12 | Đánh giá, đề xuất sửa đổi Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ về hợp tác và đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Nghị định | Chính phủ | Vụ Hợp tác Quốc tế | Các vụ, cục và đơn vị liên quan thuộc Bộ GD&ĐT, của các Bộ, ngành liên quan. | 2016 |
13 | Thông tư hướng dẫn Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 của Chính phủ quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
14 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2010/TT- BGDĐT ngày 29/3/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc quản lý đề tài khoa học và công nghệ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư | Bộ GD&ĐT | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
II. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính | ||||||
15 | Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính hàng năm, trong đó có nội dung rà soát thủ tục hành chính nhằm phát hiện các thủ tục hành chính chưa hợp lý để kiến nghị sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ để tạo điều kiện thuận lợi nhất, giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho các tổ chức, cá nhân | Quyết định | Bộ GD&ĐT | Vụ Pháp chế | Văn phòng Bộ | Hàng năm |
16 | Kiểm tra và đôn đốc việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo công khai, minh bạch | Vụ Pháp chế | Văn phòng Bộ | Thường xuyên | ||
III. Đẩy mạnh đổi mới công nghệ, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý nhà nước | ||||||
17 | Công bố danh mục đề tài nghiên cứu khoa học trên website Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Văn phòng Bộ | Hàng năm | |
18 | Công bố danh mục các chương trình, đề án, dự án thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, chỉ tiêu tuyển sinh, các số liệu thống kê và các thông báo mời thầu trên website Bộ Giáo dục và Đào tạo | BộGD&ĐT | Vụ KHTC; Cục CSVC | Văn phòng Bộ | Hàng năm | |
19 | Thực hiện dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3,4 (Đăng ký, thông báo và nhận kết quả trực tiếp, trực tuyến qua mạng Internet); Rà soát và đánh giá tình hình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý | Bộ GD&ĐT | Văn phòng Bộ, Cục Công nghệ thông tin | Thường xuyên | ||
20 | Đề án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo | Quyết định | Chính phủ | Cục Công nghệ thông tin | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
21 | Đề án xây dựng mạng thông tin về đào tạo và cung - cầu nhân lực trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | Quyết định | Bộ GD&ĐT | Trung tâm hỗ trợ đào tạo và cung ứng nhân lực | Các vụ, cục và đơn vị liên quan | 2015 |
IV. Chủ động hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục và đào tạo | ||||||
22 | Đề án mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định | Bộ GD&ĐT | Vụ Hợp tác quốc tế | Cục Đào tạo với nước ngoài và các đơn vị liên quan | 2015 |
23 | Đàm phán, ký kết các hiệp định, thỏa thuận hợp tác giáo dục song phương/đa phương và các hiệp định về công nhận lẫn nhau về văn bằng, tín chỉ giữa Việt Nam với các quốc gia khác; giữa các cơ sở giáo dục đại học và dạy nghề của Việt Nam với nước ngoài | Hiệp định, thỏa thuận hợp tác | Vụ Hợp tác quốc tế | Các vụ, cục và đơn vị liên quan của Bộ GD&ĐT, các Bộ, ngành liên quan và các cơ sở giáo dục đào tạo | 2015-2020 | |
24 | Ký kết các chương trình hợp tác với các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam như: Hiệp hội doanh nghiệp Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Đài Loan...trong việc hỗ trợ các nhà trường và học sinh, sinh viên nâng cao kỹ năng nghề nghiệp, xây dựng và phát triển chương trình đào tạo; tham gia trực tiếp vào quá trình đào tạo, sử dụng nhân lực,.... | Các vụ, cục và đơn vị liên quan của Bộ GD&ĐT, các Bộ, ngành liên quan. | 2015-2020 | |||
25 | Khung trình độ quốc gia và áp dụng Khung tham chiếu trình độ ASEAN nhằm tạo điều kiện công nhận lẫn nhau về kỹ năng và trình độ trong ASEAN | Vụ Giáo dục Đại học và Vụ Giáo dục chuyên nghiệp | Các vụ, cục và đơn vị liên quan của Bộ GD&ĐT, của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các Bộ, ngành liên quan | 2015-2016 | ||
26 | Đào tạo bồi dưỡng, nâng cao trình độ giáo viên các cấp, đặc biệt là giáo viên tiếng Anh và giáo viên giảng dạy các môn khoa học bằng tiếng Anh, hướng tới trao đổi giáo viên các cấp trong ASEAN | Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 | Các đơn vị có liên quan | 2015-2020 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây