Công văn 886/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Thái Nguyên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 886/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 886/TTg-KTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 886/TTg-KTN V/v: Phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Thái Nguyên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTg CP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Quốc phòng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban QL các KCN tỉnh Thái Nguyên; - VPCP: BTCN, các PCN. Các Vụ: TH, KTTH, TGĐ Cổng TTĐT; - Lưu: VT, KTN (3). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo công văn số 886/TTg-KTN ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh và bổ sung quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | KCN Sông Công 1 | 220 | 220 | 0 | 195 | 195 | 25 | ||
II | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã triển khai thực hiện (cấp Giấy CNĐT, thành lập) | ||||||||
1 | KCN Điềm Thụy | 350 | 350 | 0 | 350 | 350 | 0 | ||
2 | KCN Nam Phổ Yên | 200 | 80 | 120 | 120 | 120 | 80 | ||
3 | KCN Yên Bình | 200 | 200 | 0 | 400 | 400 | 0 | 200 | |
III | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng chưa triển khai thực hiện (chưa cấp Giấy CNĐT, thành lập) | ||||||||
1 | KCN Sông Công 2 | 250 | 0 | 250 | 250 | 250 | 0 | ||
2 | KCN Quyết Thắng | 200 | 0 | 200 | 105 | 105 | 95 | ||
Tổng cộng | 1.420 | 850 | 570 | 1.420 | 1.420 | 200 | 200 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây