Công văn 3933/LĐTBXH-BTXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn báo cáo thực hiện Nghị quyết 30a
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3933/LĐTBXH-BTXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3933/LĐTBXH-BTXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 14/11/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 3933/LĐTBXH-BTXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 3933/LĐTBXH-BTXH V/v: Hướng dẫn báo cáo thực hiện NQ30a | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh có huyện nghèo; - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp nhận hỗ trợ, giúp đỡ các huyện nghèo. |
Nơi nhận: - Như trên; - Thủ tướng Chính phủ; Phó TTgCP Vũ Văn Ninh (để b/c); - Bộ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Lưu VT, Cục BTXH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện đến 31/10/2011 | |
Tổng số | Năm 2011 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. | Hỗ trợ SX, tạo VL, tăng thu nhập | |||
1. | Chính sách phát triển rừng | |||
a. Khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng | ||||
- Số hộ nhận giao khoán | Hộ | |||
- Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
b. Hỗ trợ lần đầu giống cây trồng rừng sản xuất | ||||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
c. Trợ cấp gạo hộ nghèo chăm sóc bảo vệ rừng | ||||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số lương thực hỗ trợ | Tấn | |||
d. Hỗ trợ hộ nghèo tạo đất sản xuất lương thực | ||||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
2. | Chính sách hỗ trợ sản xuất | |||
a. Hỗ trợ đất sản xuất | ||||
- Khai hoang tạo nương cố định | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Phục hóa | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Tạo ruộng bậc thang | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
b. Hỗ trợ tiền mua giống, phân bón, chuyển đổi cây trồng | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
c. Hỗ trợ thêm đối với hộ nghèo: | ||||
- Hỗ trợ chăn nuôi: | ||||
+ Vay lãi suất bằng 0% | ||||
* Số hộ được vay vốn | Hộ | |||
* Tổng số tiền cho vay | Tr. đồng | |||
+ Hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi hoặc tạo diện tích nuôi trồng thủy sản | ||||
* Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
* Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
+ Mua giống để trồng cỏ để chăn nuôi gia súc | ||||
* Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
* Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Cho vay vốn với lãi suất 0% để phát triển ngành nghề | ||||
* Số hộ được vay vốn | Hộ | |||
* Tổng số tiền cho vay | Tr. đồng | |||
3. | Hỗ trợ gạo hộ nghèo giáp biên giới | |||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số LT hỗ trợ | Tấn | |||
4. | Hỗ trợ, ưu đãi hoạt động khuyến nông, lâm, ngư | |||
- Hỗ trợ 100% giống, vật tư cho xây dựng mô hình khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Hỗ trợ lao động nghèo tham gia đào tạo, tập huấn | ||||
+ Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Kinh phí trợ cấp bố trí cán bộ khuyến N-L-N thôn, bản | ||||
+ Số CB được bố trí | Người | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
5. | Hỗ trợ xuất khẩu Lao động: | |||
- Hỗ trợ bồi dưỡng văn hóa | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Hỗ trợ đào tạo nghề | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Đào tạo ngoại ngữ | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Đào tạo định hướng | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Hỗ trợ thủ tục, trang bị cá nhân | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Cho vay vốn XKLĐ | ||||
+ Số LĐ được vay vốn | LĐ | |||
+ Tổng số tiền cho vay | Tr. đồng | |||
II | Chính sách GD-ĐT, dạy nghề, nâng cao dân trí | |||
1. | Chính sách giáo dục, đào tạo, nâng cao mặt bằng dân trí | |||
a. Bố trí tăng thêm giáo viên | ||||
- Số GV bố trí tăng thêm | Người | |||
- Tổng kinh phí tăng thêm | Tr. đồng | |||
b. Tăng mức phổ cập cho giáo viên mầm non, mẫu giáo thôn, bản | ||||
- Số GV được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí tăng thêm | Tr. đồng | |||
c. Cấp học bổng cho HS nghèo DTTS học ở ngoài trường DTNT | ||||
- Số HS được hỗ trợ | HS | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
2. | Chính sách y tế, KHHGĐ | |||
a. Nâng phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản | ||||
- Số người được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí tăng thêm | Tr. đồng | |||
b. Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh định mức tiền thuốc và tiêu hao vật tư y tế thông dụng cho các trạm y tế xã | Tr. đồng | |||
c. Hỗ trợ chi phí ăn ở, đi lại của bệnh nhân nội trú | ||||
- Số bệnh nhân được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
3. | Hỗ trợ dạy nghề gắn với tạo việc làm | |||
a. Hỗ trợ đào tạo nghề để tạo việc làm tại chỗ | ||||
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
b. Hỗ trợ để tạo VL ngoài địa bàn | ||||
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
c. Hỗ trợ thông qua DN để đào tạo nghề, nhận LĐ nghèo vào làm việc | ||||
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
4. | Hỗ trợ đào tạo cán bộ tại chỗ: | |||
a. Đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên môn, cán bộ y tế cơ sở cho con em ở các huyện nghèo tại các trường đào tạo của Bộ Quốc phòng | ||||
- Số người được đào tạo | Người | |||
- Tổng kinh phí đào tạo | Tr. đồng | |||
b. Đào tạo thanh niên hoàn thành nghĩa vụ Quân sự bổ sung cán bộ cho địa phương | ||||
- Số người được đào tạo | Người | |||
- Tổng kinh phí đào tạo | Tr. đồng | |||
5. | Chính sách đào tạo, nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ cơ sở | |||
a. Tập huấn | ||||
- Số CB được tập huấn | Người | |||
- Tổng kinh phí | Tr. đồng | |||
b. Đào tạo ngắn hạn | ||||
- Số CB được tập huấn | Người | |||
- Tổng kinh phí | Tr. đồng | |||
c. Đào tạo dài hạn | ||||
- Số CB được tập huấn | Người | |||
- Tổng kinh phí | Tr. đồng | |||
III | Chính sách cán bộ đối với các huyện nghèo | |||
1. | Luân chuyển và tăng cường cán bộ về xã | |||
- Số CB tăng cường, luân chuyển | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
2. | Thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật | |||
- Số người | Người | |||
- Tổng kinh phí thực hiện | Tr. đồng | |||
IV | Chính sách, cơ chế đầu tư cơ sở hạ tầng ở cả thôn, bản, xã và huyện | |||
1. | Đối với cấp huyện: | |||
a. Trường trung học phổ thông | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
b. Trường Dân tộc nội trú Huyện | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
c. Cơ sở dạy nghề tổng hợp huyện | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
d. Bệnh viện huyện, bệnh viện khu vực, trung tâm y tế dự phòng huyện đạt tiêu chuẩn | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
e. Trung tâm dịch vụ tổng hợp về nông, lâm, ngư nghiệp | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
g. Các công trình thủy lợi quy mô cấp huyện, liên xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
h. Đường kết nối giao thông từ tỉnh đến huyện, từ trung tâm huyện tới xã, liên xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
i. Các trung tâm cụm xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
2. | Đối với cấp xã và dưới xã: | |||
a. Trường học | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
b. Trạm y tế xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
c. Đường liên thôn bản | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
d. Thủy lợi | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
đ. Điện | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
e. Công trình nước sinh hoạt | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
f. Chợ trung tâm xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
g. Trạm chuyển tiếp PT xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
h. Nhà văn hóa xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
i. Xử lý chất thải, tạo mặt bằng các cụm công nghiệp, làng nghề | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây