Công văn 37/UBDT-DTTS thực hiện Quyết định 39/2020/QĐ-TTg
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 37/UBDT-DTTS
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 37/UBDT-DTTS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hoàng Thị Hạnh |
Ngày ban hành: | 12/01/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 37/UBDT-DTTS
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/UBDT-DTTS | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
Kính gửi: UBND tỉnh, thành phố……………………
Thực hiện Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện một số nội dung sau:
1. Tổ chức quán triệt và chỉ đạo các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức rà soát, tổng hợp số liệu các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù sinh sống trên địa bàn (theo Biểu mẫu kèm công văn này) theo đúng quy trình, thủ tục và thời gian quy định tại Điều 4, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Lập hồ sơ đầy đủ theo quy định tại Điều 5, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và gửi Ủy ban Dân tộc (số 349 Đội cấn, Ba Đình, Hà Nội) trước ngày 31/3/2021 để tổng hợp, tổ chức thẩm định và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025, làm căn cứ thực hiện các chính sách liên quan trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 (gửi kèm file điện tử định dạng Word và Excels đến địa chỉ E-mail: vudantocthieuso@cema.gov.vn/ nguyenvanchung@.cema.gov.vn).
3. Kinh phí tổ chức thực hiện theo quy định tại Điều 6, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố khẩn trương chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo đúng yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Khoản 2, Điều 7, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời thông tin về Ủy ban Dân tộc (qua Vụ Dân tộc thiểu số, điện thoại: 024.3762.3208) để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BIỂU TỔNG HỢP
SỐ LIỆU CÁC DÂN TỘC CÒN GẶP NHIỀU KHÓ KHĂN, CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Công văn số 37/UBDT-DTTS, ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên tỉnh/huyện/ xã/dân tộc | Tổng số xã | Tổng số thôn | Địa bàn cư trú | Hộ | Nghèo | Số trẻ em dân tộc thiểu số (DTTS) dưới 1 tuổi | Số người DTTS từ 15 tuổi trở lên | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thôn | Thuộc khu vực | Tổng số hộ | Hộ DTTS | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo DTTS | Tỷ lệ (%) | Số sinh ra sống trong năm | Số chết trong năm | Tỷ suất chết (‰) | Tổng số | Không biết đọc, biết viết tiếng Việt | Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8:7 x100% | 10 | 11=10:7 x100% | 12 | 13=12:10 x100% | 14 | 15 | 16=15:14 x1000 ‰ | 17 | 18 | 19=18:17 x100 % | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. UBND TỈNH…..
|
Ghi chú: - Cột (2): Tổng hợp từng DTTS sinh sống ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi trong năm 2019 (ghi các số liệu tương ứng từ cột 5 đến cột 19 tính tại thời điểm 31/12/2019).
- Cột (3): Ghi tổng số xã trên địa bàn đối với cấp tỉnh và cấp huyện.
- Cột (4): Ghi tổng số thôn trên địa bàn.
- Cột (5): Ghi cụ thể tên thôn của dân tộc sinh sống trên địa bàn.
- Cột (6): Ghi cụ thể xã (thuộc khu vực I/II/III), thôn đặc biệt khó khăn (ĐBKK) theo Quyết định của cấp có thẩm quyền.
- Các cột (7), (10): Tổng hợp số liệu tương ứng của toàn bộ các dân tộc sinh sống trên địa bàn thôn/xã/huyện/tỉnh trong năm 2019 tính tại thời điểm 31/12/2019.
- Các cột (8), (12), (14), (16), (17), (18): Tổng hợp số liệu tương ứng của từng DTTS ở địa bàn thôn/xã/huyện/tỉnh trong năm 2019 tính tại thời điểm 31/12/2019.
- Cột (20): Ghi BG với xã biên giới; ghi ATK với xã an toàn khu; ghi NTM với xã đạt chuẩn nông thôn mới (tại thời điểm rà soát).
- Gửi kèm theo số liệu báo cáo của các huyện và số liệu/tài liệu/văn bản của cấp có thẩm quyền chứng minh/xác nhận hộ nghèo.
DANH SÁCH 52 TỈNH/TP GỬI CÔNG VĂN
STT | Tỉnh/Thành phố | STT | Tỉnh/Thành phố |
1. | Hà Giang | 27. | Quảng Ngãi |
2. | Tuyên Quang | 28. | Bình Định |
3. | Thái Nguyên | 29. | Phú Yên |
4. | Cao Bằng | 30. | Khánh Hòa |
5. | Bắc Kạn | 31. | Ninh Thuận |
6. | Lạng Sơn | 32. | Bình Thuận |
7. | Quảng Ninh | 33. | Gia Lai |
8. | Vĩnh Phúc | 34. | Kon Tum |
9. | Bắc Giang | 35. | Đắk Lắk |
10. | Lào Cai | 36. | Đắk Nông |
11. | Yên Bái | 37. | Lâm Đồng |
12. | Phú Thọ | 38. | Bình Phước |
13. | Lai Châu | 39. | Đồng Nai |
14. | Điện Biên | 40. | Tp. Hồ Chí Minh |
15. | Sơn La | 41. | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16. | Hòa Bình | 42. | Bình Dương |
17. | Tp. Hà Nội | 43. | Tây Ninh |
18. | Ninh Bình | 44. | Tp. Cần Thơ |
19. | Thanh Hóa | 45. | Hậu Giang |
20. | Nghệ An | 46. | Sóc Trăng |
21. | Hà Tĩnh | 47. | Bạc Liêu |
22. | Quảng Bình | 48. | Cà Mau |
23. | Quảng Trị | 49. | Trà Vinh |
24. | Thừa Thiên Huế | 50. | Kiên Giang |
25. | Đà Nẵng | 51. | An Giang |
26. | Quảng Nam | 52 | Vĩnh Long |
Ghi chú: Mỗi tỉnh/TP gửi 02 địa chỉ gồm: UBND tỉnh/TP và Ban Dân tộc các tỉnh/TP. Riêng 05 tỉnh sau không có BDT thì gửi CQ trong ngoặc gồm: Ninh Bình (Phòng Dân tộc thuộc VP UBND tỉnh Ninh Bình); Hà Tĩnh (Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh); Đà Nẵng (Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ TP Đà Nẵng); Bình Dương (Phòng Dân tộc thuộc VP UBND tỉnh Bình Dương); Tây Ninh (Ban Tôn giáo - Dân tộc, Sở Nội Vụ tỉnh Tây Ninh).
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây