- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3058/BNV-CTTN của Bộ Nội vụ về việc triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3058/BNV-CTTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Tiến Dĩnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3058/BNV-CTTN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 3058/BNV-CTTN
| BỘ NỘI VỤ ---------------- Số: 3058/BNV-CTTN V/v: triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 08 năm 2012 |
| Nơi nhận: - Như trên; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Phó Thủ tướng CP Nguyễn Thiện Nhân (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, CTTN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Tiến Dĩnh |
(Kèm theo Công văn số 3058/BNV-CTTN ngày 24/8/2012 của Bộ Nội vụ)
| TT | Đơn vị | Ban hành Chương trình | Ban hành Kế hoạch |
| CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG | |||
| 1 | Bộ Quốc phòng | x | |
| 2 | Bộ Công Thương | x | |
| 3 | Bộ Giao thông vận tải | x | |
| 4 | Thông tấn xã Việt Nam | x | |
| 5 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | x | |
| CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | |||
| I. CÁC TỈNH PHÍA BẮC | |||
| 1 | Tỉnh Sơn La | x | x |
| 2 | Tỉnh Điện Biên | x | |
| 3 | Tỉnh Lào Cai | x | |
| 4 | Tỉnh Yên Bái | x | |
| 5 | Tỉnh Tuyên Quang | x | |
| 6 | Tỉnh Bắc Kạn | x | |
| 7 | Tỉnh Cao Bằng | x | |
| 8 | Tỉnh Lạng Sơn | x | |
| 9 | Tỉnh Phú Thọ | x | |
| 10 | Tỉnh Vĩnh Phúc | x | x |
| 11 | Thành phố Hà Nội | x | |
| 12 | Tỉnh Hà Nam | x | |
| 13 | Tỉnh Nam Định | x | |
| 14 | Tỉnh Ninh Bình | x | |
| II. CÁC TỈNH MIỀN TRUNG VÀ TÂY NGUYÊN | |||
| 1 | Tỉnh Thanh Hóa | | x |
| 2 | Tỉnh Quảng Bình | x | |
| 3 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | x | x |
| 4 | Tỉnh Quảng Trị | x | |
| 5 | Tỉnh Quảng Ngãi | | x |
| 6 | Tỉnh Khánh Hòa | | x |
| 7 | Tỉnh Ninh Thuận | x | |
| 8 | Tỉnh Bình Thuận | x | |
| 9 | Tỉnh Gia Lai | x | x |
| III. CÁC TỈNH PHÍA NAM | |||
| 1 | Tỉnh Bình Dương | x | x |
| 2 | Tỉnh Cà Mau | x | |
| 3 | Tỉnh Đồng Tháp | x | |
| 4 | Tỉnh An Giang | x | |
| 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | x | |
| 6 | Thành phố Cần Thơ | x | |
| 7 | Tỉnh Tiền Giang | x | |
| 8 | Tỉnh Bạc Liêu | x | x |
| 9 | Tỉnh Đồng Nai | x | |
| 10 | Tỉnh Bình Phước | | x |
| 11 | Tỉnh Hậu Giang | | x |
| 12 | Tỉnh Long An | x | x |
| 13 | Tỉnh Kiên Giang | x | x |
| 14 | Tỉnh Trà Vinh | | x |
| 15 | Tỉnh Vĩnh Long | x | |
| 16 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | x | |
| 17 | Tỉnh Tây Ninh | x | |
| BỘ ………… -------- Số: /QĐ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày tháng năm 2012 |
| Nơi nhận: - ……… - Lưu: VT, TCCB. | BỘ TRƯỞNG |
| BỘ ………… -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ ………)
| | BỘ TRƯỞNG |
| BỘ ………… -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
| TT | Nội dung | Phân công thực hiện | Thời gian thực hiện | |
| Chủ trì | Phối hợp | |||
| 1 | Nâng cao nhận thức, tăng cường giáo dục chính trị, tư tưởng, truyền thống, lý tưởng, đạo đức và lối sống, pháp luật cho thanh niên. | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 2 | Nâng cao nhận thức của các cấp ủy đảng, chính quyền về phát triển thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 3 | Ban hành và tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách đối với thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 4 | Xây dựng, bố trí và sử dụng nguồn nhân lực trẻ có chất lượng cao | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 5 | Xây dựng môi trường lành mạnh cho thanh niên, nâng cao thể chất và tinh thần, kỹ năng sống, kiến thức về giới và sức khỏe sinh sản cho thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 6 | Hoàn thiện tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 7 | Tổ chức triển khai và bổ sung cụ thể hóa cơ chế chính sách đối với thanh niên. | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 8 | Hợp tác quốc tế về thanh niên và công tác thanh niên. | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 9 | Huy động các nguồn lực đầu tư cho phát triển thanh niên. | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 10 | Xây dựng các chương trình dự án, đề án cho thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 11 | Xây dựng Dự án dạy nghề cho thanh niên... | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 12 | Nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý và chuyên môn nghiệp vụ cho thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 13 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ trẻ | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 14 | Tăng cường phối hợp giữa các bộ, ban ngành liên quan ở các ngành, cấp về công tác thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 15 | Xây dựng bộ chỉ số đánh giá kết quả, hiệu quả công tác thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
| 16 | Tăng cường hợp tác quốc tế về thanh niên | | | |
| a) …………….. | | | | |
| b) …………….. | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!