Công văn 254/TCDS-KHTC của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về việc hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2012
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 254/TCDS-KHTC
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 254/TCDS-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Dương Quốc Trọng |
Ngày ban hành: | 17/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hôn nhân gia đình |
tải Công văn 254/TCDS-KHTC
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/TCDS-KHTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố
Để phục vụ công tác quản lý, điều hành kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2012 tại địa phương, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch nhằm cụ thể hóa công văn số 1322/BYT-TCDS ngày 14/3/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình. Trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ | Biểu số 1.1 |
CÁC CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
TT | Đơn vị | Mức giảm tỷ lệ sinh (‰) | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%) | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%) | Số người mới thực hiện BPTT hiện đại trong năm (người) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TOÀN QUỐC | 0,10 | 112,0 | 3,0 | 10,0 | 5.195.570 |
A | ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 0,60 | 104,0 |
|
| 38.800 |
2 | Tuyên Quang | 0,20 | 110,0 |
|
| 39.550 |
3 | Cao Bằng | 0,20 | 105,0 |
|
| 24.300 |
4 | Lạng Sơn | 0,10 | 107,0 |
|
| 47.720 |
5 | Lào Cai | 0,60 | 114,0 |
|
| 36.690 |
6 | Yên Bái | 0,30 | 112,0 |
|
| 52.340 |
7 | Thái Nguyên | 0,10 | 111,0 | 5,0 | 11,0 | 72.350 |
8 | Bắc Kạn | 0,10 | 102,0 |
|
| 18.740 |
9 | Phú Thọ | 0,20 | 112,0 | 2,0 | 6,0 | 87.720 |
10 | Bắc Giang | 0,10 | 117,0 | 2,0 | 6,0 | 93.130 |
11 | Hòa Bình (*) | 0,10 | 117,0 |
|
| 50.520 |
12 | Sơn La | 0,50 | 105,0 |
|
| 49.900 |
13 | Lai Châu | 0,60 | 107,0 |
|
| 17.000 |
14 | Điện Biên | 0,70 | 103,0 |
|
| 23.670 |
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 0,15 | 117,0 | 3,0 | 10,0 | 353.980 |
16 | Hải Phòng | 0,10 | 116,0 | 4,0 | 10,0 | 90.000 |
17 | Quảng Ninh | 0,20 | 115,0 | 4,0 | 12,0 | 75.940 |
18 | Hải Dương | 0,18 | 120,0 | 6,0 | 15,0 | 86.700 |
19 | Hưng Yên | 0,10 | 125,0 | 4,0 | 12,0 | 74.390 |
20 | Vĩnh Phúc | 0,20 | 115,0 | 2,0 | 6,0 | 63.000 |
21 | Bắc Ninh | 0,20 | 120,0 | 4,0 | 10,0 | 56.430 |
22 | Hà Nam | 0,15 | 112,0 | 4,0 | 10,0 | 71.840 |
23 | Nam Định | 0,20 | 117,0 | 4,0 | 10,0 | 81.100 |
24 | Ninh Bình | 0,15 | 111,0 | 4,0 | 11,0 | 48.780 |
25 | Thái Bình | 0,20 | 112,0 | 4,0 | 11,0 | 105.740 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 0,30 | 116,0 | 5,0 | 12,0 | 142.660 |
27 | Nghệ An | 0,50 | 112,0 | 2,0 | 6,0 | 127.490 |
28 | Hà Tĩnh | 0,30 | 110,0 | 4,0 | 10,0 | 46.300 |
29 | Quảng Bình | 0,20 | 125,0 | 3,0 | 12,0 | 47.070 |
30 | Quảng Trị | 0,50 | 106,0 | 5,0 | 12,0 | 36.100 |
31 | Thừa Thiên Huế | 0,20 | 110,0 | 4,0 | 10,0 | 70.350 |
32 | Đà Nẵng | 0,20 | 110,0 | 5,0 | 12,0 | 41.570 |
33 | Quảng Nam | 0,25 | 113,0 | 5,0 | 12,0 | 67.800 |
34 | Quảng Ngãi | 0,20 | 116,0 | 3,0 | 11,0 | 63.550 |
35 | Bình Định | 0,20 | 115,0 | 2,0 | 10,0 | 87.460 |
36 | Phú Yên | 0,20 | 111,0 | 2,0 | 6,0 | 57.000 |
37 | Khánh Hòa | 0,20 | 109,0 | 2,0 | 6,0 | 89.950 |
38 | Ninh Thuận | 0,30 | 111,0 | 2,0 | 6,0 | 45.180 |
39 | Bình Thuận | 0,30 | 113,0 | 2,0 | 6,0 | 71.100 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 0,60 | 109,0 | 2,0 | 6,0 | 104.300 |
41 | Đắk Nông | 1,00 | 103,0 |
|
| 37.050 |
42 | Gia Lai | 0,70 | 104,0 | 2,0 | 10,0 | 78.600 |
43 | Kon Tum | 1,00 | 104,0 |
|
| 36.300 |
44 | Lâm Đồng | 0,46 | 113,0 | 4,0 | 11,0 | 87.020 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 0,05 | 113,0 | 2,0 | 6,0 | 417.300 |
46 | Đồng Nai | 0,20 | 113,0 | 2,0 | 10,0 | 163.280 |
47 | Bình Dương | 0,10 | 109,0 | 4,0 | 8,0 | 72.030 |
48 | Bình Phước | 0,60 | 109,0 | 4,0 | 10,0 | 46.580 |
49 | Tây Ninh | 0,10 | 112,0 | 3,0 | 10,0 | 55.340 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 0,10 | 111,0 | 2,0 | 6,0 | 70.700 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
51 | Long An | 0,10 | 103,0 | 5,0 | 12,0 | 93.910 |
52 | Tiền Giang | 0,10 | 112,5 | 5,0 | 12,0 | 123.090 |
53 | Bến Tre | 0,05 | 108,0 | 2,0 | 6,0 | 80.720 |
54 | Trà Vinh | 0,10 | 113,0 | 2,0 | 6,0 | 58.090 |
55 | Vĩnh Long | 0,10 | 113,0 | 5,0 | 12,0 | 68.630 |
56 | Cần Thơ | 0,05 | 115,0 | 2,0 | 4,0 | 94.590 |
57 | Hậu Giang | 0,10 | 108,0 | 2,0 | 6,0 | 69.920 |
58 | Sóc Trăng | 0,25 | 110,0 | 2,0 | 6,0 | 87.600 |
59 | An Giang | 0,20 | 110,0 | 2,0 | 6,0 | 155.460 |
60 | Đồng Tháp | 0,10 | 106,0 | 2,0 | 6,0 | 127.700 |
61 | Kiên Giang | 0,10 | 111,0 | 2,0 | 6,0 | 119.360 |
62 | Bạc Liêu | 0,05 | 110,0 | 2,0 | 6,0 | 81.860 |
63 | Cà Mau | 0,05 | 113,0 | 4,0 | 10,0 | 103.230 |
B | BỘ, NGÀNH KHÁC |
|
|
|
|
|
1 | Bộ Quốc phòng |
|
|
|
| 5.000 |
2 | Bộ Công an |
|
|
|
| 2.000 |
3 | Bộ Giao thông - Vận tải |
|
|
|
| 2.000 |
Ghi chú: (*) triển khai theo đề án Thí điểm can thiệp giảm thiểu tỷ lệ mắc bệnh Thalassemia
BỘ Y TẾ | Biểu số 1.2 |
SỐ NGƯỜI MỚI THỰC HIỆN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI HIỆN ĐẠI TRONG NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: người
TT | Đơn vị | Tổng các BPTT | Triệt sản | Dụng cụ tử cung | Thuốc cấy tránh thai | Thuốc tiêm tránh thai | Viên uống tránh thai | Bao cao su | |||||
Tổng số | T.Đ: Miễn phí | Tổng số | T.Đ: Miễn phí | Tổng số | T.Đ: Miễn phí | Tổng số | T.Đ: Miễn phí | Tổng số | T.Đ: Miễn phí | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TOÀN QUỐC | 5.195.570 | 19.600 | 1.393.300 | 1.109.390 | 29.660 | 19.350 | 300.110 | 264.910 | 1.754.030 | 798.190 | 1.698.870 | 271.880 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 5.186.570 | 19.600 | 1.384.300 | 1.100.390 | 29.660 | 19.350 | 300.110 | 264.910 | 1.754.030 | 798.190 | 1.698.870 | 271.880 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 38.800 | 350 | 15.000 | 14.250 | 400 | 340 | 7.000 | 6.650 | 11.150 | 9.480 | 4.900 | 1.470 |
2 | Tuyên Quang | 39.550 | 200 | 13.600 | 10.880 | 260 | 170 | 4.790 | 4.270 | 12.600 | 6.300 | 8.100 | 1.620 |
3 | Cao Bằng | 24.300 | 150 | 8.000 | 6.400 | 150 | 100 | 5.500 | 4.900 | 6.000 | 3.000 | 4.500 | 900 |
4 | Lạng Sơn | 47.720 | 100 | 11.100 | 8.000 | 680 | 340 | 3.640 | 2.990 | 21.400 | 6.420 | 10.800 | 1.080 |
5 | Lào Cai | 36.690 | 300 | 11.000 | 10.450 | 350 | 300 | 4.500 | 4.280 | 10.600 | 9.010 | 9.940 | 2.990 |
6 | Yên Bái | 52.340 | 350 | 11.200 | 10.640 | 260 | 230 | 3.030 | 2.880 | 23.800 | 20.230 | 13.700 | 4.110 |
7 | Thái Nguyên | 72.350 | 300 | 15.000 | 10.800 | 450 | 230 | 1.600 | 1.320 | 28.000 | 8.400 | 27.000 | 2.700 |
8 | Bắc Kạn | 18.740 | 200 | 5.300 | 3.820 | 840 | 420 | 2.000 | 1.640 | 7.100 | 2.130 | 3.300 | 330 |
9 | Phú Thọ | 87.720 | 250 | 30.400 | 24.320 | 340 | 230 | 1.530 | 1.370 | 33.500 | 16.750 | 21.700 | 4.340 |
10 | Bắc Giang | 93.130 | 200 | 28.500 | 20.520 | 540 | 270 | 890 | 730 | 41.500 | 12.450 | 21.500 | 2.150 |
11 | Hòa Bình | 50.520 | 300 | 15.900 | 12.720 | 860 | 560 | 2.060 | 1.840 | 21.500 | 10.750 | 9.900 | 1.980 |
12 | Sơn La | 49.900 | 200 | 22.000 | 20.900 | 600 | 510 | 4.000 | 3.800 | 15.000 | 12.750 | 8.100 | 2.430 |
13 | Lai Châu | 17.000 | 100 | 6.400 | 6.080 | 250 | 220 | 1.300 | 1.240 | 4.500 | 3.830 | 4.450 | 1.340 |
14 | Điện Biên | 23.670 | 100 | 8.500 | 8.080 |
|
| 2.000 | 1.900 | 5.500 | 4.680 | 7.570 | 2.280 |
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 353.980 | 610 | 86.250 | 62.100 | 550 | 280 | 6.570 | 5.390 | 85.000 | 25.500 | 175.000 | 17.500 |
16 | Hải Phòng | 90.000 | 350 | 36.250 | 26.100 | 100 | 50 | 1.300 | 1.070 | 15.000 | 4.500 | 37.000 | 3.700 |
17 | Quảng Ninh | 75.940 | 80 | 13.500 | 10.800 | 1.280 | 840 | 3.380 | 3.010 | 23.700 | 11.850 | 34.000 | 6.800 |
18 | Hải Dương | 86.700 | 400 | 45.000 | 36.000 | 300 | 200 | 2.000 | 1.780 | 19.000 | 9.500 | 20.000 | 4.000 |
19 | Hưng Yên | 74.390 | 410 | 42.400 | 33.920 | 170 | 120 | 510 | 460 | 17.300 | 8.650 | 13.600 | 2.720 |
20 | Vĩnh Phúc | 63.000 | 100 | 20.000 | 16.000 | 100 | 70 | 1.300 | 1.160 | 25.500 | 12.750 | 16.000 | 3.200 |
21 | Bắc Ninh | 56.430 | 140 | 17.800 | 14.240 | 290 | 190 | 400 | 360 | 19.200 | 9.600 | 18.600 | 3.720 |
22 | Hà Nam | 71.840 | 310 | 34.300 | 27.440 | 470 | 310 | 3.810 | 3.400 | 13.920 | 6.960 | 19.030 | 3.810 |
23 | Nam Định | 81.100 | 350 | 37.000 | 29.600 | 510 | 340 | 3.940 | 3.510 | 18.200 | 9.100 | 21.100 | 4.220 |
24 | Ninh Bình | 48.780 | 250 | 16.400 | 13.120 | 510 | 340 | 1.920 | 1.710 | 14.300 | 7.150 | 15.400 | 3.080 |
25 | Thái Bình | 105.740 | 600 | 47.400 | 37.920 | 510 | 340 | 3.630 | 3.240 | 29.800 | 14.900 | 23.800 | 4.760 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 142.660 | 260 | 64.800 | 61.560 | 560 | 480 | 3.740 | 3.560 | 33.900 | 28.820 | 39.400 | 11.820 |
27 | Nghệ An | 127.490 | 500 | 37.000 | 35.150 | 550 | 470 | 12.850 | 12.210 | 39.990 | 34.000 | 36.600 | 10.980 |
28 | Hà Tĩnh | 46.300 | 500 | 20.000 | 19.000 | 800 | 680 | 4.000 | 3.800 | 10.000 | 8.500 | 11.000 | 3.300 |
29 | Quảng Bình | 47.070 | 200 | 14.500 | 13.780 | 600 | 510 | 3.330 | 3.170 | 14.540 | 12.360 | 13.900 | 4.170 |
30 | Quảng Trị | 36.100 | 200 | 8.000 | 7.600 | 600 | 510 | 920 | 880 | 12.000 | 10.200 | 14.380 | 4.320 |
31 | Thừa Thiên Huế | 70.350 | 400 | 14.000 | 11.200 | 500 | 330 | 5.500 | 4.900 | 19.230 | 9.620 | 30.720 | 6.150 |
32 | Đà Nẵng | 41.570 | 180 | 8.500 | 6.120 | 200 | 100 | 810 | 670 | 10.700 | 3.210 | 21.180 | 2.120 |
33 | Quảng Nam | 67.800 | 300 | 16.500 | 13.200 | 1.000 | 650 | 6.000 | 5.340 | 14.600 | 7.300 | 29.400 | 5.880 |
34 | Quảng Ngãi | 63.550 | 500 | 16.200 | 12.960 | 130 | 90 | 2.520 | 2.250 | 20.100 | 10.050 | 24.100 | 4.820 |
35 | Bình Định | 87.460 | 300 | 17.000 | 13.600 | 1.030 | 670 | 13.130 | 11.690 | 26.000 | 13.000 | 30.000 | 6.000 |
36 | Phú Yên | 57.000 | 300 | 12.000 | 9.600 | 300 | 200 | 3.700 | 3.300 | 19.600 | 9.800 | 21.100 | 4.220 |
37 | Khánh Hòa | 89.950 | 400 | 9.000 | 7.200 | 860 | 560 | 6.100 | 5.430 | 38.650 | 19.330 | 34.940 | 6.990 |
38 | Ninh Thuận | 45.180 | 150 | 5.700 | 5.420 | 400 | 340 | 1.000 | 950 | 20.500 | 17.430 | 17.430 | 5.230 |
39 | Bình Thuận | 71.100 | 500 | 18.500 | 14.800 | 350 | 230 | 6.500 | 5.790 | 21.250 | 10.630 | 24.000 | 4.800 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 104.300 | 500 | 20.000 | 19.000 | 590 | 510 | 7.500 | 7.130 | 45.000 | 38.250 | 30.710 | 9.220 |
41 | Đắk Nông | 37.050 | 100 | 8.500 | 8.080 | 400 | 340 | 3.500 | 3.330 | 12.600 | 10.710 | 11.950 | 3.590 |
42 | Gia Lai | 78.600 | 400 | 13.000 | 12.350 | 500 | 430 | 19.000 | 18.050 | 27.000 | 22.950 | 18.700 | 5.610 |
43 | Kon Tum | 36.300 | 100 | 5.500 | 5.230 | 400 | 340 | 4.880 | 4.640 | 18.100 | 15.390 | 7.320 | 2.200 |
44 | Lâm Đồng | 87.020 | 200 | 14.000 | 13.300 | 500 | 430 | 9.700 | 9.220 | 26.000 | 22.100 | 36.620 | 10.990 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 417.300 | 800 | 45.000 | 32.400 | 500 | 250 | 6.000 | 4.920 | 159.000 | 47.700 | 206.000 | 20.600 |
46 | Đồng Nai | 163.280 | 410 | 26.800 | 19.300 | 690 | 350 | 5.180 | 4.250 | 59.700 | 17.910 | 70.500 | 7.050 |
47 | Bình Dương | 72.030 | 260 | 18.800 | 13.540 | 340 | 170 | 6.330 | 5.200 | 26.400 | 7.920 | 19.900 | 1.990 |
48 | Bình Phước | 46.580 | 250 | 10.700 | 10.170 | 400 | 340 | 8.570 | 8.150 | 13.700 | 11.650 | 12.960 | 3.890 |
49 | Tây Ninh | 55.340 | 300 | 16.500 | 11.880 | 340 | 170 | 2.500 | 2.050 | 20.000 | 6.000 | 15.700 | 1.570 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 70.700 | 150 | 14.500 | 10.440 | 250 | 130 | 2.200 | 1.810 | 27.900 | 8.370 | 25.700 | 2.570 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 93.910 | 400 | 26.500 | 19.080 | 860 | 430 | 4.250 | 3.490 | 35.700 | 10.710 | 26.200 | 2.620 |
52 | Tiền Giang | 123.090 | 280 | 20.000 | 14.400 | 260 | 130 | 4.250 | 3.490 | 55.200 | 16.560 | 43.100 | 4.310 |
53 | Bến Tre | 80.720 | 50 | 16.500 | 11.880 | 170 | 90 | 8.000 | 6.560 | 33.000 | 9.900 | 23.000 | 2.300 |
54 | Trà Vinh | 58.090 | 200 | 15.800 | 11.380 | 170 | 90 | 2.020 | 1.660 | 22.600 | 6.780 | 17.300 | 1.730 |
55 | Vĩnh Long | 68.630 | 300 | 23.900 | 17.210 | 260 | 130 | 4.770 | 3.920 | 21.500 | 6.450 | 17.900 | 1.790 |
56 | Cần Thơ | 94.590 | 340 | 33.900 | 24.410 | 340 | 170 | 2.640 | 2.170 | 32.500 | 9.750 | 24.870 | 2.490 |
57 | Hậu Giang | 69.920 | 560 | 10.700 | 7.710 | 1.380 | 690 | 4.080 | 3.350 | 34.800 | 10.440 | 18.400 | 1.840 |
58 | Sóc Trăng | 87.600 | 300 | 27.000 | 19.440 | 300 | 150 | 4.000 | 3.280 | 29.000 | 8.700 | 27.000 | 2.700 |
59 | An Giang | 155.460 | 700 | 28.000 | 20.160 | 260 | 130 | 12.500 | 10.250 | 82.000 | 24.600 | 32.000 | 3.200 |
60 | Đồng Tháp | 127.700 | 500 | 37.000 | 26.640 | 300 | 150 | 21.900 | 17.960 | 36.500 | 10.950 | 31.500 | 3.150 |
61 | Kiên Giang | 119.360 | 400 | 45.500 | 32.760 | 160 | 80 | 6.500 | 5.330 | 32.800 | 9.840 | 34.000 | 3.400 |
62 | Bạc Liêu | 81.860 | 310 | 16.000 | 11.520 | 1.030 | 520 | 6.120 | 5.020 | 39.000 | 11.700 | 19.400 | 1.940 |
63 | Cà Mau | 103.230 | 400 | 30.300 | 21.820 | 610 | 310 | 1.020 | 840 | 39.900 | 11.970 | 31.000 | 3.100 |
B | BỘ, NGÀNH KHÁC | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ Quốc phòng | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Công an | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ Giao thông - Vận tải | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 2.1 |
TỔNG HỢP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2012 VỐN TRONG NƯỚC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Cộng Chương trình DS-KHHGĐ | Dự án 1. Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ | Dự án 2. Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng GTKS | Dự án 3. Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CỘNG | 970.000 | 359.186 | 123.013 | 427.895 | 59.906 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 640.580 | 163.232 | 68.388 | 361.215 | 47.745 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 9.147 | 2.419 | 492 | 6.236 |
|
2 | Tuyên Quang | 7.744 | 1.679 | 481 | 5.584 |
|
3 | Cao Bằng | 10.754 | 1.429 | 743 | 8.582 |
|
4 | Lạng Sơn | 7.492 | 1.498 | 481 | 5.513 |
|
5 | Lào Cai | 7.959 | 1.870 | 583 | 5.506 |
|
6 | Yên Bái | 8.832 | 1.789 | 887 | 6.156 |
|
7 | Thái Nguyên | 11.187 | 1.940 | 1.356 | 7.891 |
|
8 | Bắc Kạn | 5.565 | 935 | 150 | 4.480 |
|
9 | Phú Thọ | 11.287 | 3.103 | 1.563 | 6.621 |
|
10 | Bắc Giang | 11.445 | 2.832 | 1.780 | 6.833 |
|
11 | Hòa Bình | 8.953 | 1.956 | 1.399 | 5.598 |
|
12 | Sơn La | 10.038 | 2.795 | 690 | 6.553 |
|
13 | Lai Châu | 5.509 | 1.005 | 509 | 3.995 |
|
14 | Điện Biên | 5.196 | 1.213 | 150 | 3.833 |
|
II | Đồng bằng S.Hồng |
| - |
| - |
|
15 | Hà Nội | 29.329 | 8.441 | 1.804 | 19.084 |
|
16 | Hải Phòng | 13.468 | 3.544 | 1.954 | 6.033 | 1.937 |
17 | Quảng Ninh | 9.535 | 1.646 | 1.404 | 3.776 | 2.709 |
18 | Hải Dương | 12.009 | 4.091 | 1.755 | 6.163 |
|
19 | Hưng Yên | 9.991 | 3.808 | 1.546 | 4.637 |
|
20 | Vĩnh Phúc | 7.456 | 1.941 | 1.231 | 4.284 |
|
21 | Bắc Ninh | 6.865 | 1.704 | 1.354 | 3.807 |
|
22 | Hà Nam | 7.865 | 3.245 | 1.176 | 3.435 |
|
23 | Nam Định | 16.048 | 3.680 | 1.945 | 8.699 | 1.724 |
24 | Ninh Bình | 8.560 | 1.700 | 1.266 | 4.999 | 595 |
25 | Thái Bình | 14.241 | 4.687 | 1.533 | 7.107 | 914 |
III | Miền Trung | - | - | - | - |
|
26 | Thanh Hóa | 28.349 | 6.964 | 3.009 | 15.981 | 2.395 |
27 | Nghệ An | 21.943 | 5.291 | 1.800 | 12.923 | 1.929 |
28 | Hà Tĩnh | 12.181 | 2.751 | 1.379 | 6.201 | 1.850 |
29 | Quảng Bình | 9.402 | 1.760 | 1.361 | 4.238 | 2.043 |
30 | Quảng Trị | 8.095 | 1.182 | 1.234 | 4.317 | 1.362 |
31 | Thừa Thiên Huế | 9.915 | 2.043 | 1.507 | 3.458 | 2.907 |
32 | Đà Nẵng | 7.083 | 1.016 | 955 | 3.745 | 1.367 |
33 | Quảng Nam | 13.938 | 2.595 | 1.733 | 6.781 | 2.829 |
34 | Quảng Ngãi | 11.029 | 2.185 | 1.517 | 5.736 | 1.591 |
35 | Bình Định | 11.220 | 2.604 | 1.631 | 5.108 | 1.877 |
36 | Phú Yên | 6.851 | 1.532 | 975 | 3.113 | 1.231 |
37 | Khánh Hòa | 8.323 | 1.538 | 478 | 4.404 | 1.903 |
38 | Ninh Thuận | 5.499 | 910 | 761 | 2.713 | 1.115 |
39 | Bình Thuận | 8.881 | 2.479 | 1.018 | 3.430 | 1.954 |
IV | Tây Nguyên |
| - | - | - |
|
40 | Đắk Lắk | 10.524 | 3.117 | 737 | 6.670 |
|
41 | Đắk Nông | 4.609 | 1.299 | 534 | 2.776 |
|
42 | Gia Lai | 10.211 | 3.002 | 864 | 6.345 |
|
43 | Kon Tum | 7.425 | 1.224 | 306 | 5.895 |
|
44 | Lâm Đồng | 9.703 | 2.473 | 1.442 | 5.788 |
|
V | Miền Đông Nam bộ |
| - | - | - |
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 24.953 | 5.387 | 1.281 | 17.724 | 561 |
46 | Đồng Nai | 10.997 | 3.055 | 1.349 | 6.593 |
|
47 | Bình Dương | 6.465 | 2.071 | 691 | 3.703 |
|
48 | Bình Phước | 6.333 | 1.968 | 511 | 3.854 |
|
49 | Tây Ninh | 7.093 | 1.880 | 1.223 | 3.990 |
|
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 6.562 | 1.550 | 691 | 2.531 | 1.790 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long | - | - | - | - |
|
51 | Long An | 11.739 | 2.925 | 911 | 7.903 |
|
52 | Tiền Giang | 9.587 | 2.286 | 1.302 | 4.720 | 1.279 |
53 | Bến Tre | 8.917 | 1.938 | 821 | 4.731 | 1.427 |
54 | Trà Vinh | 6.939 | 1.728 | 697 | 3.127 | 1.387 |
55 | Vĩnh Long | 8.004 | 2.414 | 1.130 | 4.460 |
|
56 | Tp Cần Thơ | 7.643 | 3.163 | 812 | 3.668 |
|
57 | Hậu Giang | 5.407 | 1.571 | 749 | 3.087 |
|
58 | Sóc Trăng | 9.165 | 3.095 | 850 | 3.918 | 1.302 |
59 | An Giang | 10.636 | 3.586 | 843 | 6.207 |
|
60 | Đồng Tháp | 9.953 | 4.426 | 618 | 4.909 |
|
61 | Kiên Giang | 13.268 | 4.401 | 1.183 | 5.172 | 2.512 |
62 | Bạc Liêu | 6.359 | 1.976 | 494 | 2.757 | 1.132 |
63 | Cà Mau | 8.913 | 2.897 | 759 | 3.134 | 2.123 |
B | TRUNG ƯƠNG | 329.420 | 195.954 | 54.625 | 66.680 | 12.161 |
1 | Bộ Y tế | 324.070 | 195.504 | 54.625 | 61.780 | 12.161 |
2 | Bộ Quốc phòng | 1.860 | 360 |
| 1.500 |
|
3 | Bộ Công an | 290 | 90 |
| 200 |
|
4 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 200 |
|
| 20 |
|
5 | Hội Nông dân Việt Nam | 500 |
|
| 500 |
|
6 | Hội Liên hiệp Phụ nữ VN | 450 |
|
| 450 |
|
7 | TW Đoàn thanh niên Cộng sản HCM | 550 |
|
| 550 |
|
8 | Trung ương Mặt trận Tổ quốc VN | 500 |
|
| 500 |
|
9 | Tổng Liên đoàn lao động VN | 500 |
|
| 500 |
|
10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 500 |
|
| 500 |
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 2.2 |
KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
DỰ ÁN 1: ĐẢM BẢO HẬU CẦN VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Cộng dự án 1 | Chi phí dịch vụ KHHGĐ | Chính sách hỗ trợ | Quản lý theo dõi đối tượng sử dụng BPTT | Hậu cần PTTT | Tập huấn bảng kiểm viên uống tránh thai cho CTV | Kiểm tra, giám sát | |||||||||
Triệt sản | Dụng cụ tử cung | Thuốc cấy tránh thai | Thuốc tiêm tránh thai | Dụng cụ làm dịch vụ kỹ thuật | Đội lưu động trong Chiến dịch | Đối tượng trong Chiến dịch | Triệt sản | Trợ cấp tai biến | Phá thai an toàn | Trang thiết bị kho hậu cần các cấp | Bảo quản, vận chuyển PTTT | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TOÀN QUỐC | 359.186 | 5.101 | 83.313 | 2.604 | 12.324 | 17.609 | 3.076 | 6.596 | 5.550 | 622 | 5.286 | 3.911 | 4.750 | 2.724 | 8.021 | 1.745 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 163.232 | 5.101 | 83.313 | 2.604 | 12.324 | 17.609 | 3.076 | 6.596 | 5.550 | 622 | 5.286 | 3.911 | 4.750 | 2.724 | 8.021 | 1.745 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 2.419 | 91 | 1.079 | 37 | 309 | 123 | 127 | 163 | 98 | 7 | 81 | 55 | 75 | 43 | 104 | 27 |
2 | Tuyên Quang | 1.679 | 52 | 824 | 22 | 199 | 114 | 37 | 70 | 56 | 6 | 59 | 39 | 55 | 31 | 97 | 18 |
3 | Cao Bằng | 1.429 | 39 | 485 | 28 | 228 | 32 | 115 | 105 | 42 | 4 | 44 | 27 | 85 | 49 | 114 | 32 |
4 | Lạng Sơn | 1.498 | 26 | 606 | 44 | 139 | 155 | 70 | 82 | 28 | 5 | 43 | 31 | 75 | 43 | 124 | 27 |
5 | Lào Cai | 1.870 | 78 | 791 | 41 | 199 | 106 | 100 | 140 | 84 | 5 | 58 | 43 | 65 | 37 | 100 | 23 |
6 | Yên Bái | 1.789 | 91 | 806 | 37 | 134 | 110 | 67 | 100 | 98 | 5 | 53 | 53 | 65 | 37 | 110 | 23 |
7 | Thái Nguyên | 1.940 | 78 | 818 | 44 | 62 | 249 | 72 | 158 | 84 | 7 | 48 | 37 | 65 | 37 | 158 | 23 |
8 | Bắc Kạn | 935 | 52 | 290 | 49 | 77 | 60 | 66 | 65 | 56 | 3 | 23 | 15 | 60 | 34 | 65 | 20 |
9 | Phú Thọ | 3.103 | 65 | 1.841 | 30 | 64 | 259 | 97 | 163 | 70 | 13 | 99 | 74 | 85 | 49 | 162 | 32 |
10 | Bắc Giang | 2.832 | 52 | 1.554 | 46 | 34 | 470 | 47 | 123 | 56 | 12 | 82 | 59 | 70 | 40 | 162 | 25 |
11 | Hòa Bình | 1.956 | 78 | 963 | 66 | 86 | 94 | 83 | 117 | 84 | 7 | 58 | 44 | 75 | 43 | 131 | 27 |
12 | Sơn La | 2.795 | 52 | 1.582 | 69 | 177 | 33 | 111 | 233 | 56 | 10 | 96 | 66 | 75 | 43 | 165 | 27 |
13 | Lai Châu | 1.005 | 26 | 461 | 33 | 58 | 6 | 74 | 105 | 28 | 3 | 29 | 21 | 55 | 31 | 57 | 18 |
14 | Điện Biên | 1.213 | 26 | 612 | - | 89 | 2 | 67 | 117 | 28 | 4 | 38 | 28 | 65 | 37 | 77 | 23 |
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 8.441 | 159 | 4.700 | 40 | 251 | 1.539 | 41 | 163 | 171 | 36 | 257 | 180 | 165 | 97 | 570 | 72 |
16 | Hải Phòng | 3.544 | 91 | 1.976 | 11 | 50 | 625 | 43 | 123 | 98 | 15 | 104 | 64 | 95 | 55 | 157 | 37 |
17 | Quảng Ninh | 1.646 | 21 | 818 | 88 | 140 | 71 | 33 | 70 | 23 | 6 | 56 | 49 | 90 | 52 | 94 | 35 |
18 | Hải Dương | 4.091 | 104 | 2.725 | 31 | 83 | 413 | 24 | 53 | 112 | 19 | 144 | 91 | 80 | 46 | 136 | 30 |
19 | Hưng Yên | 3.808 | 107 | 2.568 | 15 | 22 | 390 | 44 | 105 | 115 | 18 | 131 | 82 | 70 | 40 | 76 | 25 |
20 | Vĩnh Phúc | 1.941 | 26 | 1.211 | 12 | 54 | 123 | 36 | 111 | 28 | 9 | 65 | 51 | 65 | 37 | 90 | 23 |
21 | Bắc Ninh | 1.704 | 37 | 1.078 | 31 | 17 | 157 | 10 | 30 | 40 | 8 | 56 | 44 | 60 | 34 | 82 | 20 |
22 | Hà Nam | 3.245 | 81 | 2.077 | 42 | 158 | 319 | 31 | 77 | 87 | 15 | 118 | 74 | 50 | 28 | 73 | 15 |
23 | Nam Định | 3.680 | 91 | 2.241 | 44 | 163 | 304 | 58 | 152 | 98 | 16 | 127 | 81 | 70 | 40 | 170 | 25 |
24 | Ninh Bình | 1.700 | 65 | 993 | 44 | 80 | 96 | 14 | 30 | 70 | 7 | 58 | 42 | 60 | 34 | 87 | 20 |
25 | Thái Bình | 4.687 | 156 | 2.870 | 44 | 151 | 494 | 80 | 163 | 168 | 20 | 158 | 104 | 60 | 34 | 165 | 20 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 6.964 | 68 | 4.660 | 67 | 166 | 472 | 130 | 228 | 73 | 27 | 247 | 173 | 155 | 91 | 340 | 67 |
27 | Nghệ An | 5.291 | 130 | 2.661 | 67 | 567 | 258 | 191 | 367 | 140 | 17 | 181 | 142 | 120 | 70 | 331 | 49 |
28 | Hà Tĩnh | 2.751 | 130 | 1.438 | 70 | 177 | 131 | 85 | 117 | 140 | 9 | 90 | 60 | 80 | 46 | 148 | 30 |
29 | Quảng Bình | 1.760 | 52 | 1.043 | 59 | 148 | - | 63 | 100 | 56 | 7 | 67 | 52 | 55 | 31 | 9 | 18 |
30 | Quảng Trị | 1.182 | 52 | 576 | 59 | 41 | 3 | 49 | 65 | 56 | 4 | 35 | 33 | 70 | 40 | 74 | 25 |
31 | Thừa Thiên Huế | 2.043 | 104 | 848 | 50 | 228 | 225 | 45 | 88 | 112 | 7 | 64 | 50 | 65 | 37 | 97 | 23 |
32 | Đà Nẵng | 1.016 | 47 | 464 | 18 | 32 | 132 | 3 | 19 | 51 | 4 | 27 | 20 | 60 | 34 | 85 | 20 |
33 | Quảng Nam | 2.595 | 78 | 1.000 | 79 | 248 | 262 | 102 | 175 | 84 | 8 | 73 | 53 | 110 | 64 | 214 | 45 |
34 | Quảng Ngãi | 2.185 | 130 | 981 | 17 | 105 | 145 | 80 | 170 | 140 | 7 | 60 | 47 | 90 | 52 | 126 | 35 |
35 | Bình Định | 2.604 | 78 | 1.030 | 80 | 543 | 145 | 49 | 146 | 84 | 9 | 99 | 72 | 75 | 43 | 124 | 27 |
36 | Phú Yên | 1.532 | 78 | 727 | 35 | 154 | 91 | 17 | 47 | 84 | 6 | 51 | 41 | 65 | 37 | 76 | 23 |
37 | Khánh Hòa | 1.538 | 104 | 545 | 55 | 252 | 90 | 14 | 42 | 112 | 5 | 51 | 54 | 65 | 37 | 89 | 23 |
38 | Ninh Thuận | 910 | 39 | 411 | 51 | 45 | 1 | 24 | 70 | 42 | 3 | 26 | 37 | 55 | 31 | 57 | 18 |
39 | Bình Thuận | 2.479 | 130 | 1.121 | 40 | 269 | 345 | 15 | 47 | 140 | 9 | 80 | 59 | 70 | 40 | 89 | 25 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 3.117 | 130 | 1.438 | 59 | 331 | 179 | 65 | 210 | 140 | 9 | 102 | 102 | 95 | 55 | 165 | 37 |
41 | Đắk Nông | 1.299 | 26 | 612 | 44 | 155 | 74 | 30 | 77 | 28 | 4 | 45 | 38 | 60 | 34 | 52 | 20 |
42 | Gia Lai | 3.002 | 104 | 935 | 57 | 838 | 112 | 97 | 193 | 112 | 8 | 117 | 92 | 105 | 61 | 129 | 42 |
43 | Kon Tum | 1.224 | 26 | 396 | 51 | 216 | 113 | 58 | 82 | 28 | 3 | 39 | 39 | 65 | 37 | 48 | 23 |
44 | Lâm Đồng | 2.473 | 52 | 1.007 | 61 | 428 | 203 | 63 | 170 | 56 | 7 | 87 | 80 | 80 | 46 | 103 | 30 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 5.387 | 208 | 2.453 | 52 | 229 | 1.050 | 6 | 47 | 224 | 19 | 144 | 146 | 140 | 82 | 528 | 59 |
46 | Đồng Nai | 3.055 | 107 | 1.461 | 52 | 198 | 515 | 19 | 100 | 115 | 12 | 92 | 74 | 75 | 43 | 165 | 27 |
47 | Bình Dương | 2.071 | 68 | 1.025 | 26 | 242 | 233 | 7 | 53 | 91 | 9 | 72 | 49 | 55 | 31 | 92 | 18 |
48 | Bình Phước | 1.968 | 65 | 770 | 44 | 379 | 123 | 40 | 117 | 88 | 6 | 71 | 54 | 70 | 40 | 76 | 25 |
49 | Tây Ninh | 1.880 | 78 | 900 | 26 | 96 | 283 | 22 | 88 | 84 | 7 | 54 | 37 | 65 | 37 | 80 | 23 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1.550 | 39 | 791 | 23 | 84 | 231 | 10 | 42 | 42 | 7 | 47 | 36 | 60 | 34 | 84 | 20 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 2.925 | 104 | 1.445 | 54 | 162 | 422 | 34 | 94 | 112 | 12 | 88 | 61 | 90 | 52 | 160 | 35 |
52 | Tiền Giang | 2.286 | 73 | 1.090 | 20 | 162 | 402 | 15 | 53 | 79 | 9 | 69 | 58 | 70 | 40 | 121 | 25 |
53 | Bến Tre | 1.938 | 13 | 900 | 13 | 305 | 276 | 15 | 42 | 14 | 8 | 70 | 50 | 65 | 37 | 107 | 23 |
54 | Trà Vinh | 1.728 | 52 | 862 | 20 | 78 | 272 | 26 | 82 | 56 | 7 | 50 | 36 | 60 | 34 | 73 | 20 |
55 | Vĩnh Long | 2.414 | 78 | 1.303 | 20 | 182 | 375 | 9 | 30 | 84 | 11 | 81 | 52 | 60 | 34 | 75 | 20 |
56 | Cần Thơ | 3.163 | 89 | 1.848 | 26 | 101 | 579 | 4 | 24 | 96 | 14 | 102 | 67 | 65 | 37 | 88 | 23 |
57 | Hậu Giang | 1.571 | 146 | 584 | 78 | 156 | 158 | 6 | 24 | 157 | 5 | 47 | 37 | 55 | 31 | 69 | 18 |
58 | Sóc Trăng | 3.095 | 78 | 1.472 | 24 | 153 | 653 | 45 | 175 | 105 | 12 | 87 | 58 | 75 | 43 | 88 | 27 |
59 | An Giang | 3.586 | 182 | 1.526 | 20 | 476 | 549 | 18 | 88 | 196 | 13 | 117 | 91 | 75 | 43 | 165 | 27 |
60 | Đồng Tháp | 4.426 | 130 | 2.017 | 24 | 834 | 641 | 16 | 65 | 140 | 18 | 170 | 105 | 80 | 46 | 110 | 30 |
61 | Kiên Giang | 4.401 | 104 | 2.480 | 13 | 248 | 746 | 28 | 111 | 112 | 19 | 145 | 91 | 95 | 55 | 117 | 37 |
62 | Bạc Liêu | 1.976 | 81 | 872 | 56 | 233 | 258 | 19 | 88 | 87 | 8 | 66 | 49 | 55 | 31 | 55 | 18 |
63 | Cà Mau | 2.897 | 104 | 1.652 | 46 | 39 | 518 | 10 | 42 | 112 | 13 | 88 | 62 | 65 | 37 | 86 | 23 |
B | TRUNG ƯƠNG | 195.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 2.3 |
KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
DỰ ÁN 2: TẦM SOÁT CÁC DỊ DẠNG, BỆNH, TẬT BẨM SINH VÀ KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Cộng Dự án 2 | Sàng lọc trước sinh, sơ sinh | Tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân | Giảm tỷ lệ tảo hôn, kết hôn cận huyết thống | Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh | Tư vấn và chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng | Nâng cao chất lượng dân số dân tộc ít người | ||||||
Duy trì hoạt động | Mở rộng địa bàn | Truyền thông, kiểm tra, giám sát | Duy trì hoạt động | Mở rộng địa bàn | Duy trì hoạt động | Mở rộng địa bàn | Duy trì hoạt động | Mở rộng địa bàn | Duy trì hoạt động | Mở rộng địa bàn | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TOÀN QUỐC | 123.013 | 12.934 | 11.062 | 765 | 16.867 | 3.175 | 1.190 | 8.674 | 7.797 | 1.050 | 3.550 | 944 | 380 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 68.388 | 12.934 | 11.062 | 765 | 16.867 | 3.175 | 1.190 | 8.674 | 7.797 | 1.050 | 3.550 | 944 | 380 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 492 |
|
|
| 276 |
|
|
|
|
|
| 136 | 80 |
2 | Tuyên Quang | 481 |
|
|
| 156 | 150 | 175 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cao Bằng | 743 |
|
|
| 228 | 300 | 35 |
|
|
| 180 |
|
|
4 | Lạng Sơn | 481 |
|
|
| 156 | 150 | 175 |
|
|
|
|
|
|
5 | Lào Cai | 583 |
|
|
|
| 150 | 140 | 178 | 115 |
|
|
|
|
6 | Yên Bái | 887 |
|
|
| 168 | 275 | 140 | 178 | 126 |
|
|
|
|
7 | Thái Nguyên | 1.356 | 272 | 428 | 15 | 336 |
|
| 178 | 127 |
|
|
|
|
8 | Bắc Kạn | 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phú Thọ | 1.563 | 118 | 506 | 15 | 372 |
|
| 178 | 194 |
| 180 |
|
|
10 | Bắc Giang | 1.780 | 121 | 423 | 15 | 360 |
|
| 235 | 476 | 150 |
|
|
|
11 | Hòa Bình | 1.399 | 167 | 396 | 15 | 156 |
|
| 178 | 487 |
|
|
|
|
12 | Sơn La | 690 |
|
|
|
| 550 | 140 |
|
|
|
|
|
|
13 | Lai Châu | 509 |
|
|
|
| 275 |
|
|
|
|
| 34 | 200 |
14 | Điện Biên | 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 1.804 | 559 | 402 | 15 | 336 |
|
| 250 | 242 |
|
|
|
|
16 | Hải Phòng | 1.954 | 401 | 162 | 15 | 396 |
|
| 178 | 532 | 150 | 120 |
|
|
17 | Quảng Ninh | 1.404 | 409 | 27 | 15 | 372 |
|
| 178 | 403 |
|
|
|
|
18 | Hải Dương | 1.755 | 497 | 114 | 15 | 300 |
|
| 250 | 579 |
|
|
|
|
19 | Hưng Yên | 1.546 | 333 | 140 | 15 | 396 |
|
| 208 | 274 |
| 180 |
|
|
20 | Vĩnh Phúc | 1.231 | 192 | 86 | 15 | 348 |
|
| 178 | 232 |
| 180 |
|
|
21 | Bắc Ninh | 1.354 | 298 | 153 | 15 | 384 |
|
| 228 | 126 |
| 150 |
|
|
22 | Hà Nam | 1.176 | 340 | 18 | 15 | 300 |
|
| 208 | 115 |
| 180 |
|
|
23 | Nam Định | 1.945 | 373 | 272 | 15 | 396 |
|
| 233 | 476 |
| 180 |
|
|
24 | Ninh Bình | 1.266 | 373 | 108 | 15 | 312 |
|
| 178 | 100 |
| 180 |
|
|
25 | Thái Bình | 1.533 | 393 | 266 | 15 | 211 |
|
| 178 | 200 | 150 | 120 |
|
|
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 3.009 | 883 | 500 | 15 | 792 |
|
| 350 | 333 |
|
| 136 |
|
27 | Nghệ An | 1.800 | 118 | 428 | 15 | 456 |
|
| 178 | 335 | 150 | 120 |
|
|
28 | Hà Tĩnh | 1.379 | 402 | 61 | 15 | 300 |
|
| 238 | 183 |
| 180 |
|
|
29 | Quảng Bình | 1.361 | 319 | 261 | 15 | 420 |
|
|
|
|
| 150 | 136 | 60 |
30 | Quảng Trị | 1.234 | 325 | 150 | 15 | 360 |
|
|
|
|
| 180 | 204 |
|
31 | Thừa Thiên Huế | 1.507 | 419 | 68 | 15 | 516 |
|
| 178 | 131 |
| 180 |
|
|
32 | Đà Nẵng | 955 | 97 | 194 | 15 | 209 |
|
| 140 |
| 150 | 150 |
|
|
33 | Quảng Nam | 1.733 | 354 | 491 | 15 | 468 |
|
| 233 | 172 |
|
|
|
|
34 | Quảng Ngãi | 1.517 | 297 | 207 | 15 | 444 |
|
| 228 | 326 |
|
|
|
|
35 | Bình Định | 1.631 | 341 | 158 | 15 | 372 |
|
| 250 | 113 |
| 180 | 162 | 40 |
36 | Phú Yên | 975 | 118 | 248 | 15 | 156 |
|
| 178 | 80 |
| 180 |
|
|
37 | Khánh Hòa | 478 | 118 | 189 | 15 | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ninh Thuận | 761 | 118 | 117 | 15 | 348 |
|
| 163 |
|
|
|
|
|
39 | Bình Thuận | 1.018 | 118 | 198 | 15 | 348 |
|
| 250 | 89 |
|
|
|
|
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 737 | 118 | 189 | 15 |
| 275 | 140 |
|
|
|
|
|
|
41 | Đắk Nông | 534 |
|
|
| 384 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Gia Lai | 864 | 345 | 212 | 15 | 156 |
|
|
|
|
|
| 136 |
|
43 | Kon Tum | 306 |
|
|
| 156 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng | 1.442 | 367 | 45 | 15 | 408 | 150 | 175 | 178 | 104 |
|
|
|
|
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 1.281 | 118 | 360 | 15 | 312 |
|
| 250 | 226 |
|
|
|
|
46 | Đồng Nai | 1.349 | 186 | 248 | 15 | 540 |
|
| 240 | 120 |
|
|
|
|
47 | Bình Dương | 691 | 118 | 162 | 15 | 156 |
|
| 198 | 42 |
|
|
|
|
48 | Bình Phước | 511 | 245 | 181 | 15 |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
49 | Tây Ninh | 1.223 | 314 |
| 15 | 336 |
|
| 213 | 35 | 150 | 160 |
|
|
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 691 | 51 | 252 | 15 | 156 |
|
| 178 | 39 |
|
|
|
|
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 911 | 437 | 135 | 15 | 324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tiền Giang | 1.302 | 363 | 248 | 15 | 156 |
|
| 233 | 107 |
| 180 |
|
|
53 | Bến Tre | 821 | 118 | 262 | 15 | 216 |
|
|
|
| 150 | 60 |
|
|
54 | Trà Vinh | 697 | 118 | 162 | 15 |
| 150 |
| 178 | 74 |
|
|
|
|
55 | Vĩnh Long | 1.130 | 178 | 240 | 15 | 264 |
|
| 178 | 74 |
|
|
|
|
56 | Cần Thơ | 812 | 118 | 140 | 15 | 312 |
|
| 178 | 49 |
|
|
|
|
57 | Hậu Giang | 749 | 118 | 225 | 15 | 391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Sóc Trăng | 850 | 118 | 162 | 15 | 300 |
|
| 178 | 77 |
|
|
|
|
59 | An Giang | 843 | 118 | 266 | 15 | 156 |
|
| 178 | 110 |
|
|
|
|
60 | Đồng Tháp | 618 | 118 | 329 | 15 | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kiên Giang | 1.183 | 118 | 248 | 15 | 372 | 150 |
| 178 | 102 |
|
|
|
|
62 | Bạc Liêu | 494 | 118 | 45 | 15 | 156 |
|
| 160 |
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 759 | 159 | 180 | 15 | 156 |
|
| 178 | 71 |
|
|
|
|
B | TRUNG ƯƠNG | 54.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 2.4 |
KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
DỰ ÁN 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC, TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Cộng dự án 3 | Chính sách khuyến khích | Xây dựng chính sách, hướng dẫn | Quản lý chương trình dân số xã (*) | Duy trì và quản trị kho dữ liệu điện tử | Hướng dẫn, thẩm định, hỗ trợ, kỹ thuật | Tập huấn, bồi dưỡng | Nâng cấp cải tạo cơ sở DS-KHHGĐ | |||||
Tập thể, cá nhân | Cộng đồng | Cán bộ dân số xã (**) | CTV dân số (***) | Quản lý cấp xã | Thu thập, nhập tin và báo cáo | Duy trì các hoạt động | Cán bộ, CTV dân số cấp xã | Cán bộ, cấp tỉnh, huyện | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TOÀN QUỐC | 427.895 | 1.396 | 2.094 | 1.825 | 13.419 | 156.107 | 6.701 | 12.455 | 7.786 | 1.396 | 14.769 | 4.607 | 29.700 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 361.215 | 1.396 | 2.094 | 1.825 | 13.419 | 156.107 | 6.701 | 12.455 | 7.786 | 1.396 | 14.769 | 4.607 | 29.700 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 6.236 | 22 | 33 | 25 | 517 | 2.258 | 117 | 180 | 120 | 22 | 93 | 61 | 1.000 |
2 | Tuyên Quang | 5.584 | 14 | 21 | 25 | 0 | 2.098 | 85 | 167 | 92 | 14 | 292 | 30 | 1.500 |
3 | Cao Bằng | 8.582 | 26 | 39 | 25 | 528 | 2.475 | 120 | 197 | 136 | 26 | 102 | 87 | 3.000 |
4 | Lạng Sơn | 5.513 | 22 | 33 | 25 | 0 | 2.690 | 136 | 214 | 126 | 22 | 444 | 79 |
|
5 | Lào Cai | 5.506 | 18 | 27 | 25 | 157 | 2.175 | 99 | 173 | 106 | 18 | 245 | 46 | 1.000 |
6 | Yên Bái | 6.156 | 18 | 27 | 25 | 477 | 2.398 | 108 | 191 | 109 | 18 | 99 | 47 | 1.000 |
7 | Thái Nguyên | 7.891 | 18 | 27 | 30 | 480 | 3.438 | 109 | 274 | 124 | 18 | 134 | 57 | 1.700 |
8 | Bắc Kạn | 4.480 | 16 | 24 | 25 | 324 | 1.403 | 74 | 112 | 89 | 16 | 59 | 30 | 1.000 |
9 | Phú Thọ | 6.621 | 26 | 39 | 30 | 735 | 3.528 | 167 | 281 | 152 | 26 | 144 | 22 |
|
10 | Bắc Giang | 6.833 | 20 | 30 | 30 | 610 | 3.526 | 138 | 281 | 131 | 20 | 140 | 55 |
|
11 | Hòa Bình | 5.598 | 22 | 33 | 25 | 157 | 2.854 | 126 | 227 | 129 | 22 | 339 | 55 |
|
12 | Sơn La | 6.553 | 22 | 33 | 30 | 24 | 3.586 | 123 | 286 | 139 | 22 | 428 | 43 |
|
13 | Lai Châu | 3.995 | 14 | 21 | 25 | 14 | 1.226 | 62 | 98 | 79 | 14 | 196 | 34 | 1.000 |
14 | Điện Biên | 3.833 | 18 | 27 | 25 |
| 1.733 | 68 | 134 | 99 | 18 | 91 | 42 |
|
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 19.084 | 58 | 87 | 40 | 1.055 | 9.960 | 347 | 792 | 346 | 58 | 652 | 205 | 1.000 |
16 | Hải Phòng | 6.033 | 30 | 45 | 30 | 0 | 2.793 | 134 | 223 | 153 | 30 | 466 | 84 |
|
17 | Quảng Ninh | 3.776 | 28 | 42 | 30 | 75 | 995 | 112 | 80 | 121 | 28 | 178 | 101 |
|
18 | Hải Dương | 6.163 | 24 | 36 | 30 | 61 | 2.954 | 159 | 235 | 136 | 24 | 481 | 46 |
|
19 | Hưng Yên | 4.637 | 20 | 30 | 30 | 430 | 1.641 | 97 | 131 | 104 | 20 | 82 | 60 | 500 |
20 | Vĩnh Phúc | 4.284 | 18 | 27 | 30 | 364 | 1.963 | 83 | 157 | 103 | 18 | 80 | 60 |
|
21 | Bắc Ninh | 3.807 | 16 | 24 | 30 | 128 | 1.789 | 76 | 143 | 94 | 16 | 188 | 51 |
|
22 | Hà Nam | 3.435 | 12 | 18 | 25 | 16 | 1.594 | 70 | 127 | 79 | 12 | 227 | 37 |
|
23 | Nam Định | 8.699 | 20 | 30 | 30 | 390 | 2.909 | 138 | 232 | 123 | 20 | 145 | 63 | 2.500 |
24 | Ninh Bình | 4.999 | 16 | 24 | 25 | 371 | 1.827 | 88 | 146 | 95 | 16 | 77 | 22 | 1.000 |
25 | Thái Bình | 7.107 | 16 | 24 | 30 | 721 | 3.445 | 172 | 274 | 118 | 16 | 146 | 76 | 500 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 15.981 | 54 | 81 | 40 | 1.551 | 6.678 | 383 | 531 | 286 | 54 | 305 | 184 | 1.500 |
27 | Nghệ An | 12.923 | 40 | 60 | 35 | 1.166 | 6.676 | 288 | 531 | 241 | 40 | 286 | 140 |
|
28 | Hà Tĩnh | 6.201 | 24 | 36 | 30 | 576 | 2.623 | 158 | 209 | 131 | 24 | 132 | 68 |
|
29 | Quảng Bình | 4.238 | 14 | 21 | 25 | 350 | 1.160 | 96 | 93 | 78 | 14 | 71 | 119 |
|
30 | Quảng Trị | 4.317 | 20 | 30 | 25 | 0 | 1.279 | 85 | 102 | 99 | 20 | 276 | 57 | 500 |
31 | Thừa Thiên Huế | 3.458 | 18 | 27 | 30 | 0 | 1.266 | 92 | 101 | 93 | 18 | 248 | 34 | 500 |
32 | Đà Nẵng | 3.745 | 16 | 24 | 25 | 0 | 1.183 | 34 | 95 | 86 | 16 | 152 | 41 | 1.000 |
33 | Quảng Nam | 6.781 | 36 | 54 | 30 | 0 | 3.020 | 147 | 241 | 176 | 36 | 540 | 119 |
|
34 | Quảng Ngãi | 5.736 | 28 | 42 | 30 | 419 | 2.237 | 111 | 178 | 139 | 28 | 110 | 86 | 500 |
35 | Bình Định | 5.108 | 22 | 33 | 30 | 117 | 1.634 | 96 | 130 | 111 | 22 | 228 | 175 |
|
36 | Phú Yên | 3.113 | 18 | 27 | 25 | 215 | 1.039 | 68 | 94 | 91 | 18 | 67 | 40 | 500 |
37 | Khánh Hòa | 4.404 | 18 | 27 | 30 | 0 | 1.233 | 84 | 98 | 92 | 18 | 281 | 132 |
|
38 | Ninh Thuận | 2.713 | 14 | 21 | 25 | 0 | 860 | 39 | 69 | 74 | 14 | 145 | 51 |
|
39 | Bình Thuận | 3.430 | 20 | 30 | 30 | 223 | 1.308 | 77 | 104 | 99 | 20 | 87 | 48 |
|
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 6.670 | 30 | 45 | 30 | 112 | 3.586 | 111 | 286 | 164 | 30 | 348 | 92 | 500 |
41 | Đắk Nông | 2.776 | 16 | 24 | 25 | 0 | 1.048 | 43 | 90 | 85 | 16 | 80 | 45 | 500 |
42 | Gia Lai | 6.345 | 34 | 51 | 30 | 19 | 2.809 | 134 | 224 | 166 | 34 | 433 | 162 |
|
43 | Kon Tum | 5.895 | 18 | 27 | 25 | 0 | 1.046 | 59 | 84 | 90 | 18 | 188 | 48 | 3.000 |
44 | Lâm Đồng | 5.788 | 24 | 36 | 30 | 0 | 2.246 | 89 | 179 | 126 | 24 | 308 | 129 | 500 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 17.724 | 48 | 72 | 40 | 14 | 11.380 | 194 | 905 | 335 | 48 | 890 | 157 |
|
46 | Đồng Nai | 6.593 | 22 | 33 | 35 | 0 | 3.590 | 103 | 286 | 139 | 22 | 390 | 70 |
|
47 | Bình Dương | 3.703 | 14 | 21 | 30 | 0 | 2.002 | 55 | 160 | 90 | 14 | 212 | 32 |
|
48 | Bình Phước | 3.854 | 20 | 30 | 25 | 267 | 1.642 | 67 | 131 | 104 | 20 | 202 | 66 |
|
49 | Tây Ninh | 3.990 | 18 | 27 | 30 | 93 | 1.743 | 57 | 139 | 100 | 18 | 157 | 93 |
|
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 2.531 | 16 | 24 | 30 | 0 | 874 | 50 | 70 | 81 | 16 | 190 | 50 |
|
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 7.903 | 28 | 42 | 30 | 6 | 3.486 | 114 | 278 | 157 | 28 | 414 | 73 | 1.500 |
52 | Tiền Giang | 4.720 | 20 | 30 | 30 | 170 | 2.319 | 102 | 185 | 114 | 20 | 229 | 56 |
|
53 | Bến Tre | 4.731 | 18 | 27 | 30 | 0 | 1.794 | 99 | 143 | 100 | 18 | 253 | 112 |
|
54 | Trà Vinh | 3.127 | 16 | 24 | 30 | 199 | 1.138 | 63 | 91 | 85 | 16 | 63 | 35 |
|
55 | Vĩnh Long | 4.460 | 16 | 24 | 30 | 3 | 1.623 | 65 | 130 | 92 | 16 | 222 | 40 | 1.000 |
56 | Cần Thơ | 3.668 | 18 | 27 | 30 | 0 | 1.902 | 51 | 152 | 102 | 18 | 198 | 51 |
|
57 | Hậu Giang | 3.087 | 14 | 21 | 25 | 8 | 1.494 | 45 | 119 | 83 | 14 | 165 | 42 |
|
58 | Sóc Trăng | 3.918 | 22 | 33 | 30 | 144 | 1.493 | 66 | 119 | 109 | 22 | 119 | 67 |
|
59 | An Giang | 6.207 | 22 | 33 | 35 | 8 | 3.586 | 94 | 286 | 139 | 22 | 362 | 62 |
|
60 | Đồng Tháp | 4.909 | 24 | 36 | 30 | 0 | 2.391 | 87 | 191 | 128 | 24 | 307 | 65 |
|
61 | Kiên Giang | 5.172 | 30 | 45 | 30 | 0 | 1.571 | 87 | 125 | 135 | 30 | 314 | 83 | 1.000 |
62 | Bạc Liêu | 2.757 | 14 | 21 | 25 | 125 | 855 | 39 | 68 | 74 | 14 | 47 | 88 | 500 |
63 | Cà Mau | 3.134 | 18 | 27 | 30 | 0 | 1.035 | 61 | 83 | 89 | 18 | 222 | 102 |
|
B | TRUNG ƯƠNG | 66.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không bao gồm số cán bộ dân số xã và CTV do Đề án 52 chi trả tiền bồi dưỡng, thù lao.
(**) Đã bao gồm kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cán bộ dân số xã chưa được tuyển dụng
BỘ Y TẾ | Biểu số 2.4 |
KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
DỰ ÁN 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC, TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Truyền thông thường xuyên | Truyền thông tăng cường | Giáo dục dân số | Trang thiết bị truyền thông | Sản xuất, nhân bản sản phẩm truyền thông | Kiểm tra, thanh tra, giám sát và điều hành | |||||||
Tuyến tỉnh | Tuyến huyện | Tuyến xã | Chiến dịch truyền thông lồng ghép | Địa bàn mức sinh cao | Dân tộc thiểu số | Đối tượng khó tiếp cận | Liên hoan TTV Dân số | Trường chính trị tỉnh | Sinh hoạt ngoại khóa | |||||
1 | 2 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| TOÀN QUỐC | 11.500 | 10.254 | 23.705 | 10.948 | 3.351 | 800 | 8.783 | 5.395 | 1.890 | 3.150 | 11.275 | 9.597 | 8.312 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 11.500 | 10.254 | 23.705 | 10.948 | 3.351 | 800 | 8.783 | 5.395 | 1.890 | 3.150 | 11.275 | 9.597 | 8.312 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 180 | 40 | 390 | 294 | 150 | 50 | 81 | 85 | 30 | 50 | 30 | 173 | 135 |
2 | Tuyên Quang | 180 | 103 | 285 | 156 | 0 | 50 | 76 | 65 | 30 | 50 | 30 | 126 | 95 |
3 | Cao Bằng | 180 | 163 | 398 | 260 | 100 | 50 | 80 | 95 | 30 | 50 | 75 | 185 | 155 |
4 | Lạng Sơn | 180 | 140 | 452 | 184 | 100 | 50 | 53 | 85 | 30 | 50 | 75 | 188 | 135 |
5 | Lào Cai | 180 | 113 | 328 | 240 | 29 | 50 | 30 | 75 | 30 | 50 | 30 | 147 | 115 |
6 | Yên Bái | 180 | 123 | 360 | 172 | 150 | 50 | 74 | 90 | 30 | 50 | 90 | 155 | 115 |
7 | Thái Nguyên | 180 | 133 | 376 | 251 | 50 | 0 | 36 | 75 | 30 | 50 | 30 | 156 | 115 |
8 | Bắc Kạn | 180 | 100 | 244 | 209 | 50 | 50 | 49 | 70 | 30 | 50 | 50 | 121 | 105 |
9 | Phú Thọ | 180 | 185 | 554 | 255 | 0 | 0 | 0 | 95 | 30 | 50 | 0 | 0 | 122 |
10 | Bắc Giang | 180 | 160 | 460 | 150 | 50 | 0 | 162 | 80 | 30 | 50 | 220 | 185 | 125 |
11 | Hòa Bình | 180 | 143 | 420 | 202 | 50 | 50 | 54 | 85 | 30 | 50 | 30 | 180 | 135 |
12 | Sơn La | 180 | 153 | 408 | 270 | 150 | 50 | 99 | 85 | 30 | 50 | 30 | 177 | 135 |
13 | Lai Châu | 180 | 88 | 206 | 173 | 100 | 50 | 38 | 65 | 30 | 50 | 30 | 107 | 95 |
14 | Điện Biên | 180 | 115 | 224 | 170 | 150 | 100 | 53 | 75 | 30 | 50 | 195 | 121 | 115 |
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 220 | 503 | 1348 | 163 | 0 | 0 | 826 | 175 | 30 | 50 | 400 | 454 | 315 |
16 | Hải Phòng | 180 | 230 | 484 | 197 | 0 | 0 | 177 | 105 | 30 | 50 | 210 | 207 | 175 |
17 | Quảng Ninh | 180 | 195 | 397 | 157 | 0 | 0 | 229 | 100 | 30 | 50 | 300 | 183 | 165 |
18 | Hải Dương | 180 | 193 | 543 | 163 | 0 | 0 | 170 | 90 | 30 | 50 | 200 | 213 | 145 |
19 | Hưng Yên | 180 | 143 | 332 | 193 | 0 | 0 | 98 | 80 | 30 | 50 | 110 | 151 | 125 |
20 | Vĩnh Phúc | 180 | 125 | 286 | 159 | 0 | 0 | 117 | 75 | 30 | 50 | 110 | 134 | 115 |
21 | Bắc Ninh | 180 | 118 | 270 | 123 | 50 | 0 | 83 | 70 | 30 | 50 | 50 | 123 | 105 |
22 | Hà Nam | 180 | 93 | 237 | 197 | 0 | 0 | 98 | 60 | 30 | 50 | 80 | 108 | 85 |
23 | Nam Định | 180 | 168 | 487 | 218 | 100 | 0 | 126 | 80 | 30 | 50 | 350 | 185 | 125 |
24 | Ninh Bình | 180 | 118 | 301 | 98 | 0 | 0 | 107 | 70 | 30 | 50 | 100 | 133 | 105 |
25 | Thái Bình | 180 | 140 | 581 | 244 | 0 | 0 | 0 | 70 | 30 | 50 | 0 | 203 | 71 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 200 | 403 | 1274 | 393 | 150 | 0 | 300 | 165 | 30 | 50 | 600 | 474 | 295 |
27 | Nghệ An | 200 | 303 | 991 | 440 | 150 | 50 | 191 | 130 | 30 | 50 | 300 | 360 | 225 |
28 | Hà Tĩnh | 180 | 170 | 524 | 232 | 150 | 0 | 208 | 90 | 30 | 50 | 200 | 211 | 145 |
29 | Quảng Bình | 180 | 103 | 322 | 178 | 150 | 0 | 289 | 65 | 30 | 50 | 600 | 135 | 95 |
30 | Quảng Trị | 180 | 128 | 285 | 165 | 150 | 0 | 260 | 80 | 30 | 50 | 230 | 141 | 125 |
31 | Thừa Thiên Huế | 180 | 128 | 304 | 158 | 0 | 0 | 0 | 75 | 30 | 50 | 0 | 10 | 96 |
32 | Đà Nẵng | 180 | 118 | 168 | 77 | 0 | 0 | 107 | 70 | 30 | 50 | 80 | 88 | 105 |
33 | Quảng Nam | 180 | 253 | 512 | 287 | 100 | 0 | 173 | 120 | 30 | 50 | 240 | 232 | 205 |
34 | Quảng Ngãi | 180 | 198 | 389 | 232 | 100 | 0 | 52 | 100 | 30 | 50 | 150 | 182 | 165 |
35 | Bình Định | 180 | 170 | 368 | 169 | 150 | 0 | 223 | 85 | 30 | 50 | 795 | 155 | 135 |
36 | Phú Yên | 180 | 128 | 244 | 106 | 0 | 0 | 0 | 75 | 30 | 50 | 10 | 10 | 78 |
37 | Khánh Hòa | 180 | 133 | 309 | 98 | 100 | 0 | 466 | 75 | 30 | 50 | 700 | 135 | 115 |
38 | Ninh Thuận | 180 | 98 | 148 | 110 | 150 | 50 | 167 | 65 | 30 | 50 | 170 | 88 | 95 |
39 | Bình Thuận | 180 | 150 | 285 | 169 | 50 | 0 | 51 | 80 | 30 | 50 | 80 | 134 | 125 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 180 | 210 | 423 | 205 | 0 | 0 | 0 | 105 | 30 | 50 | 10 | 10 | 113 |
41 | Đắk Nông | 180 | 100 | 142 | 165 | 0 | 0 | 0 | 70 | 30 | 50 | 10 | 10 | 47 |
42 | Gia Lai | 180 | 238 | 469 | 280 | 150 | 50 | 116 | 115 | 30 | 50 | 160 | 216 | 195 |
43 | Kon Tum | 180 | 115 | 199 | 182 | 122 | 50 | 30 | 75 | 30 | 50 | 30 | 114 | 115 |
44 | Lâm Đồng | 180 | 173 | 296 | 195 | 150 | 0 | 229 | 90 | 30 | 50 | 405 | 154 | 145 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 220 | 410 | 805 | 90 | 0 | 0 | 660 | 150 | 30 | 50 | 660 | 301 | 265 |
46 | Đồng Nai | 200 | 185 | 460 | 116 | 100 | 0 | 211 | 85 | 30 | 50 | 170 | 161 | 135 |
47 | Bình Dương | 180 | 115 | 182 | 73 | 0 | 0 | 112 | 65 | 30 | 50 | 70 | 101 | 95 |
48 | Bình Phước | 180 | 138 | 239 | 181 | 50 | 0 | 51 | 80 | 30 | 50 | 30 | 126 | 125 |
49 | Tây Ninh | 180 | 133 | 229 | 132 | 100 | 0 | 158 | 75 | 30 | 50 | 200 | 113 | 115 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 180 | 118 | 201 | 110 | 0 | 0 | 65 | 70 | 30 | 50 | 100 | 101 | 105 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 180 | 198 | 411 | 142 | 0 | 0 | 136 | 100 | 30 | 50 | 150 | 185 | 165 |
52 | Tiền Giang | 180 | 155 | 392 | 111 | 0 | 0 | 97 | 80 | 30 | 50 | 70 | 155 | 125 |
53 | Bến Tre | 180 | 123 | 356 | 100 | 0 | 0 | 361 | 75 | 30 | 50 | 600 | 147 | 115 |
54 | Trà Vinh | 180 | 118 | 210 | 126 | 0 | 0 | 165 | 70 | 30 | 50 | 200 | 113 | 105 |
55 | Vĩnh Long | 180 | 120 | 214 | 84 | 0 | 0 | 82 | 70 | 30 | 50 | 150 | 114 | 105 |
56 | Cần Thơ | 180 | 135 | 170 | 75 | 0 | 0 | 81 | 75 | 30 | 50 | 100 | 108 | 115 |
57 | Hậu Giang | 180 | 100 | 171 | 82 | 0 | 0 | 132 | 65 | 30 | 50 | 60 | 92 | 95 |
58 | Sóc Trăng | 180 | 165 | 266 | 227 | 0 | 0 | 126 | 85 | 30 | 50 | 300 | 130 | 135 |
59 | An Giang | 200 | 185 | 395 | 100 | 0 | 0 | 75 | 85 | 30 | 50 | 150 | 153 | 135 |
60 | Đồng Tháp | 180 | 193 | 288 | 100 | 0 | 0 | 148 | 90 | 30 | 50 | 250 | 152 | 145 |
61 | Kiên Giang | 180 | 218 | 363 | 138 | 0 | 0 | 145 | 105 | 30 | 50 | 150 | 168 | 175 |
62 | Bạc Liêu | 180 | 103 | 128 | 114 | 0 | 0 | 25 | 65 | 30 | 50 | 10 | 87 | 95 |
63 | Cà Mau | 180 | 138 | 202 | 108 | 0 | 0 | 175 | 75 | 30 | 50 | 260 | 116 | 115 |
B | TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 2.5 |
KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
ĐỀ ÁN KIỂM SOÁT DÂN SỐ CÁC VÙNG BIỂN, ĐẢO VÀ VEN BIỂN
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Cộng Đề án 52 | Đáp ứng nhu cầu chăm sóc SKBMTE-KHHGĐ | Nâng cao chất lượng dân số khi sinh | Phòng chống bệnh lây truyền và nạo phá thai an toàn | Xây dựng và hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý | Tăng cường và nâng cao hiệu quả truyền thông | Nâng cao hiệu quả quản lý đề án | |||||
Đội lưu động y tế - KHHGĐ | Hỗ trợ các loại hình cung cấp dịch vụ chăm sóc SKBMTE, KHHGĐ | Kiểm tra sức khỏe các yếu tố có nguy cơ cao | Chăm sóc bà mẹ mang thai | Sản xuất, nhân bản sản phẩm truyền thông | Sản xuất, phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình; Chuyên trang, mục trên báo, tạp chí | Tăng cường truyền thông của đội lưu động và các cơ sở cung cấp dịch vụ | Quản lý đề án | Phụ cấp cán bộ dân số xã và cộng tác viên | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG | 59.906 | 5.099 | 2.320 | 1.875 | 1.955 | 2.625 | 4.800 | 2.100 | 2.100 | 2.069 | 1.973 | 20.829 |
A | ĐỊA PHƯƠNG | 47.745 | 5.099 | 2.320 | 1.875 | 1.955 | 2.625 | 4.800 | 2.100 | 2.100 | 2.069 | 1.973 | 20.829 |
1 | Quảng Ninh | 2.709 | 406 | 90 | - | 50 | 125 | 230 | 75 | 75 | 147 | 130 | 1.381 |
2 | Hải Phòng | 1.937 | 152 | 65 | - | 50 | 125 | 245 | 75 | 75 | 244 | 130 | 776 |
3 | Thái Bình | 914 | 88 | 50 | 75 | 95 | 125 | 107 | 75 | 75 | 14 | 30 | 180 |
4 | Nam Định | 1.724 | 195 | 50 | - | 50 | 125 | 140 | 75 | 75 | 182 | 39 | 793 |
5 | Ninh Bình | 595 | 32 | 25 | 75 | 25 | 125 | 44 | 75 | 75 | 12 | 14 | 93 |
6 | Thanh Hóa | 2.395 | 320 | 140 | 175 | 120 | 125 | 306 | 75 | 75 | 68 | 91 | 900 |
7 | Nghệ An | 1.929 | 271 | 115 | 175 | 120 | 125 | 210 | 75 | 75 | 39 | 70 | 654 |
8 | Hà Tĩnh | 1.850 | 169 | 115 | 75 | 50 | 125 | 155 | 75 | 75 | 109 | 65 | 837 |
9 | Quảng Bình | 2.043 | 486 | 90 | 75 | 95 | 125 | 170 | 75 | 75 | 63 | 65 | 724 |
10 | Quảng Trị | 1.362 | 381 | 90 | - | 25 | 125 | 125 | 75 | 75 | 38 | 65 | 363 |
11 | Thừa Thiên Huế | 2.907 | 202 | 90 | 375 | 140 | 125 | 252 | 75 | 75 | 118 | 91 | 1.364 |
12 | Đà Nẵng | 1.367 | 51 | 90 | 75 | 50 | 125 | 130 | 75 | 75 | 30 | 78 | 588 |
13 | Quảng Nam | 2.829 | 164 | 115 | - | 95 | 125 | 149 | 75 | 75 | 85 | 78 | 1.868 |
14 | Quảng Ngãi | 1.591 | 197 | 105 | 100 | 95 |
| 233 | 75 | 75 | 32 | 91 | 588 |
15 | Bình Định | 1.877 | 65 | 90 | - | 50 |
| 144 | 75 | 75 | 60 | 65 | 1.253 |
16 | Phú Yên | 1.231 | 42 | 50 | - | 50 |
| 125 | 75 | 75 | 87 | 52 | 675 |
17 | Khánh Hòa | 1.903 | 358 | 90 | 100 | 25 |
| 221 | 75 | 75 | 81 | 78 | 800 |
18 | Ninh Thuận | 1.115 | 157 | 25 | 75 | 95 |
| 131 | 75 | 75 | 19 | 65 | 398 |
19 | Bình Thuận | 1.954 | 166 | 155 | - | 50 | 125 | 203 | 75 | 75 | 111 | 91 | 903 |
20 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1.790 | 134 | 25 | - | 50 | 125 | 228 | 75 | 75 | 59 | 91 | 928 |
21 | TP. Hồ Chí Minh | 561 | 55 | 40 | - | 95 |
| 25 | 75 | 75 | 17 | 13 | 166 |
22 | Tiền Giang | 1.279 | 112 | 90 | 100 | 50 | 125 | 156 | 75 | 75 | 46 | 52 | 398 |
23 | Bến Tre | 1.427 | 141 | 50 | 100 | 25 |
| 167 | 75 | 75 | 89 | 39 | 666 |
24 | Trà Vinh | 1.387 | 65 | 90 | - | 25 | 125 | 158 | 75 | 75 | 70 | 65 | 639 |
25 | Kiên Giang | 2.512 | 395 | 115 | 100 | 95 | 125 | 242 | 75 | 75 | 92 | 117 | 1.081 |
26 | Sóc Trăng | 1.302 | 50 | 65 | 100 | 95 | 125 | 118 | 75 | 75 | 45 | 52 | 502 |
27 | Bạc Liêu | 1.132 | 85 | 90 | - | 95 | 125 | 147 | 75 | 75 | 17 | 65 | 358 |
28 | Cà Mau | 2.123 | 160 | 115 | 100 | 95 | 125 | 239 | 75 | 75 | 95 | 91 | 953 |
B | TRUNG ƯƠNG | 12.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 3.1 |
CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DS-KHHGĐ NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
TT | Đơn vị | Số xã triển khai chiến dịch | Số người mới thực hiện BPTT lâm sàng trong chiến dịch | Sàng lọc trước sinh, sơ sinh | Số xã duy trì Tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân | Giảm tỷ lệ tảo hôn, kết hôn cận huyết thống | Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh | Tư vấn và chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng | Nâng cao chất lượng dân số dân tộc ít người | ||||||||
Triệt sản (người) | Dụng cụ tử cung (người) | Duy trì | Mở rộng | Số xã duy trì | Số xã mở rộng | Số xã duy trì | Số xã mở rộng | Số xã duy trì | Số xã mở rộng | Số xã duy trì | Số xã mở rộng | ||||||
Số huyện | Số xã | Số huyện | Số xã | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TOÀN QUỐC | 3.076 | 2.917 | 241.618 | 430 | 3.699 | 35 | 2.348 | 1.402 | 126 | 34 | 3.463 | 2.222 | 42 | 118 | 111 | 19 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 127 | 136 | 7.326 |
|
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
| 16 | 4 |
2 | Tuyên Quang | 37 | 31 | 2.676 |
|
|
|
| 13 | 6 | 5 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cao Bằng | 115 | 51 | 3.467 |
|
|
|
| 19 | 11 | 1 |
|
|
| 6 |
|
|
4 | Lạng Sơn | 70 | 18 | 2.578 |
|
|
|
| 13 | 6 | 5 |
|
|
|
|
|
|
5 | Lào Cai | 100 | 109 | 5.030 |
|
|
|
|
| 6 | 4 | 71 | 33 |
|
|
|
|
6 | Yên Bái | 67 | 78 | 3.216 |
|
|
|
| 14 | 11 | 4 | 71 | 36 |
|
|
|
|
7 | Thái Nguyên | 72 | 71 | 4.474 | 9 | 78 |
| 95 | 28 |
|
| 71 | 36 |
|
|
|
|
8 | Bắc Kạn | 66 | 64 | 2.150 |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phú Thọ | 97 | 52 | 7.983 | 5 | 30 | 2 | 106 | 31 |
|
| 71 | 55 |
| 6 |
|
|
10 | Bắc Giang | 47 | 24 | 4.367 | 5 | 30 |
| 94 | 30 |
|
| 94 | 136 | 6 |
|
|
|
11 | Hòa Bình | 83 | 70 | 4.713 | 7 | 43 |
| 88 | 13 |
|
| 71 | 139 |
|
|
|
|
12 | Sơn La | 111 | 64 | 8.977 |
|
|
|
|
| 22 | 4 |
|
|
|
|
|
|
13 | Lai Châu | 74 | 42 | 3.448 |
|
|
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| 4 | 10 |
14 | Điện Biên | 67 | 35 | 3.813 |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 41 | 25 | 4.596 | 29 | 125 |
| 89 | 28 |
|
| 100 | 69 |
|
|
|
|
16 | Hải Phòng | 43 | 40 | 5.241 | 6 | 140 | 6 | 18 | 33 |
|
| 71 | 152 | 6 | 4 |
|
|
17 | Quảng Ninh | 33 | 8 | 1.796 | 14 | 116 |
| 6 | 31 |
|
| 71 | 115 |
|
|
|
|
18 | Hải Dương | 24 | 21 | 3.056 | 12 | 158 |
| 25 | 25 |
|
| 100 | 165 |
|
|
|
|
19 | Hưng Yên | 44 | 67 | 8.690 | 10 | 99 |
| 31 | 33 |
|
| 83 | 78 |
| 6 |
|
|
20 | Vĩnh Phúc | 36 | 15 | 3.941 | 9 | 46 |
| 19 | 29 |
|
| 71 | 66 |
| 6 |
|
|
21 | Bắc Ninh | 10 | 6 | 1.059 | 8 | 92 |
| 34 | 32 |
|
| 91 | 35 |
| 5 |
|
|
22 | Hà Nam | 31 | 49 | 6.874 | 6 | 112 |
| 4 | 25 |
|
| 83 | 33 |
| 6 |
|
|
23 | Nam Định | 58 | 52 | 7.028 | 10 | 115 |
| 60 | 33 |
|
| 93 | 136 |
| 6 |
|
|
24 | Ninh Bình | 14 | 13 | 1.179 | 8 | 122 |
| 24 | 26 |
|
| 71 | 28 |
| 6 |
|
|
25 | Thái Bình | 80 | 100 | 9.943 | 8 | 130 |
| 59 | 16 |
|
| 71 | 57 | 6 | 4 |
|
|
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 130 | 31 | 9.918 | 25 | 268 |
| 111 | 66 |
|
| 140 | 95 |
|
| 16 |
|
27 | Nghệ An | 191 | 118 | 11.041 | 5 | 30 | 95 | 38 |
|
|
| 71 | 96 | 6 | 4 |
|
|
28 | Hà Tĩnh | 85 | 97 | 4.866 | 12 | 120 |
| 13 | 25 |
|
| 95 | 52 |
| 6 |
|
|
29 | Quảng Bình | 63 | 47 | 4.308 | 7 | 101 |
| 58 | 35 |
|
|
|
|
| 5 | 16 | 3 |
30 | Quảng Trị | 49 | 41 | 2.085 | 10 | 96 |
| 33 | 30 |
|
|
|
|
| 6 | 24 |
|
31 | Thừa Thiên Huế | 45 | 70 | 3.108 | 9 | 137 |
| 15 | 43 |
|
| 71 | 37 |
| 6 |
|
|
32 | Đà Nẵng | 3 | 5 | 341 | 4 | 25 | 4 | 31 | 17 |
|
| 56 |
| 6 | 5 |
|
|
33 | Quảng Nam | 102 | 75 | 5.172 | 16 | 87 |
| 109 | 39 |
|
| 93 | 49 |
|
|
|
|
34 | Quảng Ngãi | 80 | 130 | 5.282 | 12 | 78 |
| 46 | 37 |
|
| 91 | 93 |
|
|
|
|
35 | Bình Định | 49 | 55 | 3.928 | 11 | 99 |
| 35 | 31 |
|
| 100 | 32 |
| 6 | 19 | 2 |
36 | Phú Yên | 17 | 27 | 1.365 | 5 | 30 | 4 | 43 | 13 |
|
| 71 | 22 |
| 6 |
|
|
37 | Khánh Hòa | 14 | 24 | 675 | 5 | 30 |
| 42 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ninh Thuận | 24 | 33 | 1.578 | 5 | 30 | 2 | 20 | 29 |
|
| 65 |
|
|
|
|
|
39 | Bình Thuận | 15 | 35 | 1.638 | 5 | 30 |
| 44 | 29 |
|
| 100 | 25 |
|
|
|
|
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 65 | 105 | 5.298 | 5 | 30 |
| 42 |
| 11 | 4 |
|
|
|
|
|
|
41 | Đắk Nông | 30 | 25 | 2.693 |
|
|
|
| 32 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Gia Lai | 97 | 104 | 4.260 | 11 | 101 |
| 47 | 13 |
|
|
|
|
|
| 16 |
|
43 | Kon Tum | 58 | 35 | 2.466 |
|
|
|
| 13 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng | 63 | 51 | 4.469 | 12 | 106 |
| 10 | 34 | 6 | 5 | 71 | 30 |
|
|
|
|
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 6 | 8 | 628 | 5 | 30 | 5 | 65 | 26 |
|
| 100 | 64 |
|
|
|
|
46 | Đồng Nai | 19 | 27 | 2.232 | 11 | 37 |
| 55 | 45 |
|
| 96 | 34 |
|
|
|
|
47 | Bình Dương | 7 | 12 | 1.084 | 5 | 30 |
| 36 | 13 |
|
| 79 | 12 |
|
|
|
|
48 | Bình Phước | 40 | 54 | 2.891 | 10 | 64 |
| 40 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
49 | Tây Ninh | 22 | 41 | 2.865 | 9 | 95 |
|
| 28 |
|
| 85 | 10 | 6 | 5 |
|
|
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 10 | 10 | 1.326 | 6 |
|
| 56 | 13 |
|
| 71 | 11 |
|
|
|
|
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 34 | 42 | 3.556 | 14 | 127 |
| 30 | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tiền Giang | 15 | 14 | 1.331 | 3 | 135 | 7 | 34 | 13 |
|
| 93 | 31 |
| 6 |
|
|
53 | Bến Tre | 15 | 2 | 1.131 | 5 | 30 |
| 58 | 18 |
|
|
|
| 6 | 2 |
|
|
54 | Trà Vinh | 26 | 29 | 2.934 | 5 | 30 |
| 36 |
| 6 |
| 71 | 21 |
|
|
|
|
55 | Vĩnh Long | 9 | 15 | 1.507 | 8 | 44 |
| 53 | 22 |
|
| 71 | 21 |
| 6 |
|
|
56 | Cần Thơ | 4 | 9 | 1.196 | 5 | 30 |
| 31 | 26 |
|
| 71 | 14 |
|
|
|
|
57 | Hậu Giang | 6 | 27 | 650 | 5 | 60 | 2 | 44 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Sóc Trăng | 45 | 73 | 8.359 | 5 | 30 |
| 36 | 25 |
|
| 71 | 22 |
|
|
|
|
59 | An Giang | 18 | 48 | 2.422 | 5 | 30 |
| 59 | 13 |
|
| 71 | 31 |
|
|
|
|
60 | Đồng Tháp | 16 | 33 | 3.083 | 5 | 30 | 3 | 64 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kiên Giang | 28 | 46 | 6.589 | 5 | 30 |
| 55 | 31 | 6 |
| 71 | 29 |
|
|
|
|
62 | Bạc Liêu | 19 | 55 | 3.562 | 5 | 30 |
| 10 | 13 |
|
| 64 |
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 10 | 23 | 2.250 | 9 | 33 |
| 40 | 13 |
|
| 71 | 20 |
|
|
|
|
BỘ Y TẾ | Biểu số 3.2 |
TỔNG HỢP SỐ HUYỆN, XÃ VÀ CỘNG TÁC VIÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2011
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
TT | Đơn vị | Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh | Xã, phường, thị trấn | |||||||||
Tổng số | Chia theo vùng địa lý | Chia theo dân số | Tổng số | Chia theo đơn vị hành chính | ||||||||
Đồng bằng | Trung du | Miền núi thấp, vùng sâu | Miền núi cao, hải đảo | Dưới 100.000 người | Từ 100.000 đến 150.000 người | Từ 150.000 người trở lên | Phường thị trấn | Xã | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TOÀN QUỐC | 698 | 329 | 47 | 142 | 180 | 300 | 192 | 206 | 11.121 | 2.015 | 9.106 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 11 |
|
| 2 | 9 | 10 | 1 |
| 195 | 17 | 178 |
2 | Tuyên Quang | 7 |
|
| 5 | 2 | 3 | 2 | 2 | 141 | 12 | 129 |
3 | Cao Bằng | 13 |
|
| 1 | 12 | 13 |
|
| 199 | 18 | 181 |
4 | Lạng Sơn | 11 |
|
| 4 | 7 | 10 | 1 |
| 226 | 19 | 207 |
5 | Lào Cai | 9 |
|
| 1 | 8 | 9 |
|
| 164 | 20 | 144 |
6 | Yên Bái | 9 |
|
| 7 | 2 | 5 | 4 |
| 180 | 21 | 159 |
7 | Thái Nguyên | 9 |
| 4 | 4 | 1 | 3 | 4 | 2 | 181 | 36 | 145 |
8 | Bắc Kạn | 8 |
|
| 2 | 6 | 8 |
|
| 122 | 10 | 112 |
9 | Phú Thọ | 13 | 1 | 1 | 11 |
| 5 | 7 | 1 | 277 | 24 | 253 |
10 | Bắc Giang | 10 | 1 | 2 | 6 | 1 | 2 | 2 | 6 | 230 | 23 | 207 |
11 | Hòa Bình | 11 |
|
| 9 | 2 | 9 | 2 |
| 210 | 19 | 191 |
12 | Sơn La | 11 |
|
| 2 | 9 | 6 | 4 | 1 | 204 | 15 | 189 |
13 | Lai Châu | 7 |
|
|
| 7 | 7 |
|
| 103 | 10 | 93 |
14 | Điện Biên | 9 |
|
|
| 9 | 8 | 1 |
| 112 | 14 | 98 |
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 29 | 27 | 2 |
|
|
| 2 | 27 | 577 | 176 | 401 |
16 | Hải Phòng | 15 | 13 | 0 |
| 2 | 4 | 5 | 6 | 223 | 79 | 144 |
17 | Quảng Ninh | 14 |
| 4 | 6 | 4 | 9 | 2 | 3 | 186 | 58 | 128 |
18 | Hải Dương | 12 | 10 |
| 2 |
|
| 7 | 5 | 265 | 36 | 229 |
19 | Hưng Yên | 10 | 10 |
|
|
| 4 | 5 | 1 | 161 | 16 | 145 |
20 | Vĩnh Phúc | 9 | 4 | 3 | 2 |
| 5 | 3 | 1 | 137 | 24 | 113 |
21 | Bắc Ninh | 8 | 7 | 1 |
|
| 2 | 5 | 1 | 126 | 23 | 103 |
22 | Hà Nam | 6 | 6 |
|
|
| 1 | 3 | 2 | 116 | 13 | 103 |
23 | Nam Định | 10 | 7 | 3 |
|
| 1 | 1 | 8 | 229 | 35 | 194 |
24 | Ninh Bình | 8 | 5 |
| 3 |
| 2 | 5 | 1 | 146 | 23 | 123 |
25 | Thái Bình | 8 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | 286 | 21 | 265 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 27 | 10 | 6 | 4 | 7 | 11 | 6 | 10 | 637 | 51 | 586 |
27 | Nghệ An | 20 | 10 |
| 4 | 6 | 7 | 5 | 8 | 480 | 43 | 437 |
28 | Hà Tĩnh | 12 | 6 |
| 6 |
| 5 | 6 | 1 | 262 | 27 | 235 |
29 | Quảng Bình | 7 | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 159 | 18 | 141 |
30 | Quảng Trị | 10 | 3 | 4 | 1 | 2 | 9 | 1 |
| 141 | 25 | 116 |
31 | Thừa Thiên Huế | 9 | 4 | 3 | 1 | 1 | 5 | 2 | 2 | 152 | 40 | 112 |
32 | Đà Nẵng | 8 | 7 |
|
| 1 | 3 | 3 | 2 | 56 | 45 | 11 |
33 | Quảng Nam | 18 | 7 | 2 | 2 | 7 | 11 | 3 | 4 | 244 | 31 | 213 |
34 | Quảng Ngãi | 14 | 6 | 1 |
| 7 | 8 | 3 | 3 | 184 | 18 | 166 |
35 | Bình Định | 11 | 7 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1 | 6 | 159 | 30 | 129 |
36 | Phú Yên | 9 | 5 | 1 | 3 |
| 4 | 4 | 1 | 112 | 21 | 91 |
37 | Khánh Hòa | 9 | 5 |
| 3 | 1 | 3 | 4 | 2 | 140 | 41 | 99 |
38 | Ninh Thuận | 7 | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | 65 | 18 | 47 |
39 | Bình Thuận | 10 | 4 |
| 4 | 2 | 2 | 6 | 2 | 127 | 31 | 96 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 15 |
|
|
| 15 | 9 | 3 | 3 | 184 | 32 | 152 |
41 | Đắk Nông | 8 |
|
|
| 8 | 8 |
|
| 71 | 10 | 61 |
42 | Gia Lai | 17 |
|
|
| 17 | 8 | 8 | 1 | 222 | 36 | 186 |
43 | Kon Tum | 9 |
|
| 2 | 7 | 8 | 1 |
| 97 | 16 | 81 |
44 | Lâm Đồng | 12 |
|
| 1 | 11 | 6 | 3 | 3 | 148 | 30 | 118 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 24 | 24 |
|
|
| 1 | 2 | 21 | 322 | 264 | 58 |
46 | Đồng Nai | 11 | 5 | 2 | 4 |
|
| 3 | 8 | 171 | 35 | 136 |
47 | Bình Dương | 7 | 7 |
|
|
| 1 | 1 | 5 | 91 | 19 | 72 |
48 | Bình Phước | 10 | 3 | 3 | 4 |
| 6 | 3 | 1 | 111 | 19 | 92 |
49 | Tây Ninh | 9 | 4 |
| 5 |
| 2 | 6 | 1 | 95 | 13 | 82 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 8 | 6 | 1 |
| 1 | 3 | 3 | 2 | 82 | 31 | 51 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 14 | 14 |
|
|
| 8 | 3 | 3 | 190 | 24 | 166 |
52 | Tiền Giang | 10 | 7 |
| 3 |
| 3 | 2 | 5 | 169 | 23 | 146 |
53 | Bến Tre | 9 | 9 |
|
|
| 5 | 4 |
| 164 | 17 | 147 |
54 | Trà Vinh | 8 | 8 |
|
|
| 2 | 5 | 1 | 105 | 19 | 86 |
55 | Vĩnh Long | 8 | 8 |
|
|
| 3 | 2 | 3 | 107 | 13 | 94 |
56 | Cần Thơ | 9 | 9 |
|
|
| 2 | 5 | 2 | 85 | 49 | 36 |
57 | Hậu Giang | 7 | 7 |
|
|
| 4 | 1 | 2 | 74 | 22 | 52 |
58 | Sóc Trăng | 11 | 11 |
|
|
| 3 | 5 | 3 | 109 | 22 | 87 |
59 | An Giang | 11 | 9 |
| 2 |
|
| 3 | 8 | 156 | 35 | 121 |
60 | Đồng Tháp | 12 | 8 |
| 4 |
| 2 | 3 | 7 | 144 | 25 | 119 |
61 | Kiên Giang | 15 | 4 |
| 9 | 2 | 7 | 4 | 4 | 145 | 27 | 118 |
62 | Bạc Liêu | 7 | 4 |
| 3 |
| 1 | 6 |
| 64 | 14 | 50 |
63 | Cà Mau | 9 | 3 |
| 6 |
| 2 | 4 | 3 | 101 | 19 | 82 |
Ghi chú: Xã nhóm A là xã đảo, thuộc huyện đảo, xã ven biển có đầm phá, ngập mặn, đầm lầy, âu thuyền, cảng cá, vạn chài, cửa sông, cửa biển
Xã nhóm B là xã ven biển còn lại
BỘ Y TẾ | Biểu số 3.2 |
TỔNG HỢP SỐ HUYỆN, XÃ VÀ CỘNG TÁC VIÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2011
(Kèm theo công văn số: 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
TT | Đơn vị | Xã, phường, thị trấn | Số cán bộ dân số xã do Đề án 52 chi bồi dưỡng | Số cộng tác viên (người) | ||||||||||
Chia theo vùng địa lý | Chia theo dân số | Tổng số | Dự án 3 chi thù lao | Đề án 52 chi thù lao | ||||||||||
Tổng số | Đồng bằng | Trung du ven biển bãi ngang | Miền núi thấp, vùng sâu | Miền núi cao, hải đảo | Dưới 10.000 người | Từ 10.000 đến 15.000 người | Từ 15.000 trở lên | Xã nhóm A | Xã nhóm B | |||||
1 | 2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
| TOÀN QUỐC | 11.121 | 3.783 | 2.000 | 2.781 | 2.557 | 8.835 | 1.664 | 622 | 463 | 700 | 174.208 | 156.912 |
|
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 195 |
|
| 17 | 178 | 195 |
|
|
|
| 2.267 | 2.267 |
|
2 | Tuyên Quang | 141 |
|
| 103 | 38 | 135 | 6 |
|
|
| 2.106 | 2.106 |
|
3 | Cao Bằng | 199 |
|
| 16 | 183 | 199 |
|
|
|
| 2.484 | 2.484 |
|
4 | Lạng Sơn | 226 |
|
| 88 | 138 | 226 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
5 | Lào Cai | 164 |
|
| 28 | 136 | 164 |
|
|
|
| 2.183 | 2.183 |
|
6 | Yên Bái | 180 |
|
| 108 | 72 | 180 |
|
|
|
| 2.407 | 2.407 |
|
7 | Thái Nguyên | 181 |
| 45 | 116 | 20 | 155 | 24 | 2 |
|
| 3.451 | 3.451 |
|
8 | Bắc Kạn | 122 |
|
| 19 | 103 | 122 |
|
|
|
| 1.408 | 1.408 |
|
9 | Phú Thọ | 277 | 35 | 23 | 209 | 10 | 277 |
|
|
|
| 3.542 | 3.542 |
|
10 | Bắc Giang | 230 | 14 | 33 | 138 | 45 | 230 |
|
|
|
| 3.540 | 3.540 |
|
11 | Hòa Bình | 210 |
|
| 150 | 60 | 210 |
|
|
|
| 2.865 | 2.865 |
|
12 | Sơn La | 204 |
|
| 59 | 145 | 204 |
|
|
|
| 3.600 | 3.600 |
|
13 | Lai Châu | 103 |
|
| 31 | 72 | 103
|
|
|
|
| 1.230 | 1.230 |
|
14 | Điện Biên | 112 |
|
| 5 | 107 | 112 |
|
|
|
| 1.739 | 1.739 |
|
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 577 | 496 | 68 | 13 |
| 308 | 150 | 119 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
16 | Hải Phòng | 223 | 79 | 125 |
| 19 | 161 | 48 | 14 | 45 | 109 | 3.425 | 2.804 | 621 |
17 | Quảng Ninh | 186 |
| 74 | 80 | 32 | 152 | 19 | 15 | 26 | 69 | 2.040 | 998 | 1.042 |
18 | Hải Dương | 265 | 234 |
| 31 |
| 242 | 20 | 3 |
|
| 2.965 | 2.965 |
|
19 | Hưng Yên | 161 | 161 |
|
|
| 144 | 15 | 2 |
|
| 1.647 | 1.647 |
|
20 | Vĩnh Phúc | 137 | 58 | 40 | 39 |
| 115 | 20 | 2 |
|
| 1.970 | 1.970 |
|
21 | Bắc Ninh | 126 | 109 | 17 |
|
| 98 | 20 | 8 |
|
| 1.796 | 1.796 |
|
22 | Hà Nam | 116 | 101 |
| 15 |
| 106 | 10 |
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
23 | Nam Định | 229 | 160 | 69 |
|
| 180 | 41 | 8 | 50 | 32 | 3.707 | 2.920 | 787 |
24 | Ninh Bình | 146 | 55 | 31 | 51 | 9 | 137 |
| 9 | 3 | 3 | 1.906 | 1.834 | 72 |
25 | Thái Bình | 286 | 203 | 83 | 0 | 0 | 269 | 16 | 1 | 0 | 14 | 3.600 | 3.458 | 142 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 637 | 128 | 286 | 115 | 108 | 637 |
|
| 8 | 44 | 7.435 | 6.704 | 731 |
27 | Nghệ An | 479 | 144 | 117 | 114 | 105 | 427 | 45 | 8 | 0 | 39 | 7.254 | 6.702 | 552 |
28 | Hà Tĩnh | 262 | 34 | 117 | 83 | 28 | 262 |
|
| 32 | 13 | 3.227 | 2.633 | 594 |
29 | Quảng Bình | 159 | 4 | 91 | 36 | 28 | 152 | 7 |
| 18 | 9 | 1.720 | 1.164 | 556 |
30 | Quảng Trị | 141 | 36 | 60 | 21 | 24 | 137 | 2 | 2 | 4 | 26 | 1.618 | 1.284 | 334 |
31 | Thừa Thiên Huế | 152 |
| 106 | 24 | 22 | 152 |
|
| 31 | 25 | 2.115 | 1.271 | 844 |
32 | Đà Nẵng | 56 | 17 | 35 | 4 |
|
|
| 56 | 1 | 27 | 1.843 | 1.187 | 656 |
33 | Quảng Nam | 244 | 79 | 49 | 54 | 62 | 200 | 40 | 4 | 22 | 27 | 4.686 | 3.032 | 1654 |
34 | Quảng Ngãi | 184 | 29 | 70 | 25 | 60 | 150 | 27 | 7 | 3 | 23 | 2.750 | 2.245 | 505 |
35 | Bình Định | 159 | 29 | 84 | 20 | 26 | 90 | 39 | 30 | 14 | 18 | 2.700 | 1.640 | 1.060 |
36 | Phú Yên | 112 | 19 | 39 | 37 | 17 | 80 | 24 | 8 | 28 | 3 | 1.650 | 1.177 | 473 |
37 | Khánh Hòa | 140 | 60 | 49 | 25 | 6 | 96 | 30 | 14 | 16 | 33 | 1.944 | 1.237 | 707 |
38 | Ninh Thuận | 65 | 12 | 24 | 12 | 17 | 37 | 20 | 8 | 0 | 19 | 1.250 | 863 | 387 |
39 | Bình Thuận | 127 | 19 | 40 | 41 | 27 | 84 | 25 | 18 | 37 |
| 1.946 | 1.313 | 633 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 184 |
|
|
| 184 | 105 | 49 | 30 |
|
| 3.600 | 3.600 |
|
41 | Đắk Nông | 71 |
|
|
| 71 | 71 |
|
|
|
| 1.126 | 1.126 |
|
42 | Gia Lai | 223 |
|
|
| 222 | 184 | 26 | 12 |
|
| 2.820 | 2.820 |
|
43 | Kon Tum | 97 |
|
| 7 | 90 | 89 | 6 | 2 |
|
| 1.050 | 1.050 |
|
44 | Lâm Đồng | 148 |
|
| 72 | 76 | 148 |
|
|
|
| 2.255 | 2.255 |
|
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 322 | 315 | 7 |
|
|
| 322 |
| 5 | 2 | 11.563 | 11.425 | 138 |
46 | Đồng Nai | 171 | 106 |
| 65 |
|
| 107 | 64 |
|
| 3.604 | 3.604 |
|
47 | Bình Dương | 91 | 69 |
| 22 |
| 91 |
|
|
|
| 2.010 | 2.010 |
|
48 | Bình Phước | 111 | 27 |
| 84 |
| 81 | 27 | 3 |
|
| 1.648 | 1.648 |
|
49 | Tây Ninh | 95 | 75 |
| 20 |
| 43 | 27 | 25 |
|
| 1.750 | 1.750 |
|
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 82 | 43 | 30 | 9 |
| 32 | 26 | 24 | 12 | 23 | 1.830 | 877 | 953 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 190 | 62 |
| 128 |
| 137 | 44 | 9 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
52 | Tiền Giang | 169 | 136 |
| 33 |
| 82 | 67 | 20 | 12 | 22 | 2.650 | 2.328 | 322 |
53 | Bến Tre | 164 | 102 | 62 |
|
| 114 | 44 | 6 | 25 | 14 | 2.330 | 1.801 | 529 |
54 | Trà Vinh | 105 | 55 | 30 | 20 |
| 105 |
|
| 20 | 10 | 1.580 | 1.142 | 438 |
55 | Vĩnh Long | 107 | 47 |
| 60 |
| 107 |
|
|
|
| 1.629 | 1.629 |
|
56 | Cần Thơ | 85 | 85 |
|
|
| 85 |
|
|
|
| 1.909 | 1.909 |
|
57 | Hậu Giang | 74 | 74 |
|
|
| 39 | 25 | 10 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
58 | Sóc Trăng | 109 | 31 | 28 | 50 |
| 40 | 43 | 26 | 10 | 15 | 1.915 | 1.498 | 415 |
59 | An Giang | 156 | 127 |
| 29 |
| 45 | 58 | 53 |
|
| 3.600 | 3.600 |
|
60 | Đồng Tháp | 144 | 69 |
| 75 |
| 144 |
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
|
61 | Kiên Giang | 145 | 19 |
| 109 | 17 |
| 145 |
| 17 | 41 | 2.557 | 1.577 | 980 |
62 | Bạc Liêu | 64 | 8 | 28 | 28 |
| 64 |
|
| 0 | 17 | 1.200 | 858 | 342 |
63 | Cà Mau | 101 | 18 | 40 | 43 |
| 101 |
|
| 24 | 23 | 1.866 | 1.039 | 827 |
BỘ Y TẾ | Biểu số 3.3 |
CHỈ TIÊU DÂN SỐ NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)
TT | Đơn vị | Dân số (1000 người) | Phụ nữ 15-49 tuổi có chồng (1000 người) | Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | Số người sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (1000 người) | ||||||||
2010* | 2011 | 2012 | 2010 | 2011 | 2012 | 2010 | 2011 | 2012 | 2010 | 2011 | 2012 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Cả nước | 86.928 | 87.826 | 88.716 | 15.999 | 16.285 | 16.527 | 67,50 | 68,20 | 29,20 | 11.181 | 11.476 | 11.760 |
I | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Giang | 736 | 744 | 752 | 135 | 137 | 139 | 69,20 | 70,10 | 71,60 | 93 | 96 | 98 |
2 | Tuyên Quang | 729 | 730 | 731 | 147 | 148 | 148 | 70,90 | 71,40 | 71,90 | 105 | 106 | 109 |
3 | Cao Bằng | 513 | 514 | 514 | 97 | 98 | 100 | 71,50 | 72,00 | 72,50 | 69 | 71 | 73 |
4 | Lạng Sơn | 736 | 738 | 740 | 147 | 147 | 148 | 72,40 | 72,90 | 73,40 | 107 | 107 | 107 |
5 | Lào Cai | 626 | 637 | 648 | 127 | 129 | 131 | 62,90 | 63,80 | 64,70 | 80 | 83 | 85 |
6 | Yên Bái | 746 | 749 | 752 | 151 | 152 | 152 | 71,20 | 71,70 | 72,20 | 108 | 109 | 110 |
7 | Thái Nguyên | 1.131 | 1.135 | 1.139 | 223 | 224 | 225 | 62,60 | 63,50 | 64,40 | 140 | 143 | 145 |
8 | Bắc Kạn | 297 | 298 | 299 | 62 | 62 | 62 | 77,20 | 77,70 | 78,20 | 48 | 49 | 49 |
9 | Phú Thọ | 1.322 | 1.327 | 1.332 | 256 | 257 | 258 | 65,60 | 66,50 | 67,40 | 169 | 172 | 175 |
10 | Bắc Giang | 1.560 | 1.561 | 1.562 | 324 | 327 | 330 | 72,40 | 72,40 | 73,00 | 239 | 240 | 241 |
11 | Hòa Bình | 794 | 798 | 802 | 166 | 167 | 167 | 73,60 | 74,10 | 74,60 | 122 | 124 | 125 |
12 | Sơn La | 1.093 | 1.101 | 1.109 | 230 | 235 | 240 | 74,50 | 75,00 | 75,50 | 173 | 176 | 179 |
13 | Lai Châu | 382 | 393 | 404 | 74 | 76 | 79 | 60,00 | 63,00 | 65,00 | 45 | 48 | 52 |
14 | Điện Biên | 505 | 516 | 527 | 101 | 105 | 107 | 71,00 | 72,00 | 73,00 | 73 | 76 | 78 |
II | Đồng bằng S.Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hà Nội | 6.562 | 6.646 | 6.725 | 1.210 | 1.267 | 1.312 | 73,60 | 74,50 | 75,60 | 891 | 944 | 992 |
16 | Hải Phòng | 1.858 | 1.874 | 1.890 | 346 | 347 | 349 | 75,50 | 75,80 | 76,50 | 261 | 263 | 267 |
17 | Quảng Ninh | 1.160 | 1.172 | 1.185 | 217 | 220 | 223 | 65,60 | 70,20 | 71,20 | 142 | 154 | 159 |
18 | Hải Dương | 1.713 | 1.719 | 1.724 | 320 | 321 | 322 | 75,40 | 76,00 | 76,10 | 241 | 243 | 245 |
19 | Hưng Yên | 1.132 | 1.133 | 1.134 | 214 | 214 | 214 | 65,20 | 66,10 | 67,00 | 140 | 142 | 144 |
20 | Vĩnh Phúc | 1.008 | 1.013 | 1.018 | 201 | 219 | 235 | 76,50 | 78,00 | 79,00 | 163 | 165 | 167 |
21 | Bắc Ninh | 1.034 | 1.042 | 1.049 | 200 | 202 | 203 | 56,70 | 58,70 | 60,70 | 114 | 119 | 124 |
22 | Hà Nam | 786 | 787 | 787 | 152 | 152 | 153 | 79,70 | 79,80 | 79,90 | 122 | 122 | 122 |
23 | Nam Định | 1.830 | 1.832 | 1.836 | 330 | 331 | 331 | 68,80 | 69,70 | 70,60 | 227 | 231 | 234 |
24 | Ninh Bình | 901 | 902 | 903 | 155 | 155 | 155 | 62,90 | 63,80 | 64,70 | 98 | 100 | 101 |
25 | Thái Bình | 1.786 | 1.788 | 1.790 | 325 | 332 | 333 | 76,10 | 76,60 | 77,10 | 248 | 250 | 252 |
III | Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh Hóa | 3.407 | 3.409 | 3.410 | 636 | 636 | 637 | 72,90 | 73,40 | 73,90 | 464 | 467 | 471 |
27 | Nghệ An | 2.917 | 2.918 | 2.919 | 504 | 515 | 523 | 79,43 | 79,73 | 80,07 | 400 | 410 | 419 |
28 | Hà Tĩnh | 1.228 | 1.229 | 1.230 | 191 | 196 | 198 | 78,00 | 78,43 | 79,08 | 140 | 141 | 142 |
29 | Quảng Bình | 849 | 850 | 851 | 141 | 141 | 141 | 76,30 | 76,80 | 77,30 | 108 | 109 | 109 |
30 | Quảng Trị | 601 | 601 | 602 | 100 | 100 | 100 | 67,70 | 68,60 | 69,50 | 68 | 69 | 70 |
31 | Thừa Thiên Huế | 1.091 | 1.093 | 1.094 | 164 | 165 | 166 | 70,00 | 70,50 | 71,00 | 115 | 116 | 118 |
32 | Đà Nẵng | 926 | 962 | 999 | 159 | 166 | 172 | 65,60 | 66,50 | 67,40 | 105 | 111 | 116 |
33 | Quảng Nam | 1.425 | 1.428 | 1.431 | 238 | 239 | 239 | 66,70 | 67,60 | 68,50 | 159 | 162 | 164 |
34 | Quảng Ngãi | 1.219 | 1.220 | 1.221 | 219 | 219 | 219 | 73,90 | 74,40 | 74,90 | 162 | 163 | 165 |
35 | Bình Định | 1.490 | 1.491 | 1.492 | 261 | 262 | 262 | 79,70 | 79,90 | 80,10 | 208 | 209 | 210 |
36 | Phú Yên | 869 | 874 | 879 | 159 | 160 | 161 | 70,50 | 71,00 | 71,50 | 113 | 114 | 116 |
37 | Khánh Hòa | 1.168 | 1.175 | 1.183 | 194 | 199 | 206 | 75,70 | 75,90 | 76,10 | 147 | 151 | 157 |
38 | Ninh Thuận | 570 | 574 | 579 | 99 | 100 | 101 | 68,50 | 69,40 | 70,30 | 68 | 70 | 71 |
39 | Bình Thuận | 1.177 | 1.182 | 1.186 | 211 | 213 | 214 | 74,00 | 74,40 | 74,80 | 156 | 158 | 160 |
IV | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đắk Lắk | 1.754 | 1.775 | 1.794 | 325 | 328 | 332 | 71,16 | 72,10 | 73,00 | 199 | 204 | 209 |
41 | Đắk Nông | 511 | 529 | 548 | 93 | 95 | 96 | 78,49 | 78,95 | 79,17 | 73 | 75 | 76 |
42 | Gia Lai | 1.301 | 1.324 | 1.346 | 234 | 244 | 248 | 66,00 | 67,00 | 68,00 | 155 | 163 | 168 |
43 | Kon Tum | 443 | 454 | 464 | 74 | 76 | 78 | 56,30 | 58,30 | 60,30 | 42 | 45 | 47 |
44 | Lâm Đồng | 1.205 | 1.220 | 1.235 | 221 | 224 | 226 | 61,60 | 62,50 | 63,40 | 137 | 140 | 144 |
V | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | TP. Hồ Chí Minh | 7.397 | 7.620 | 7.843 | 1.306 | 1.346 | 1.385 | 61,20 | 62,10 | 63,00 | 800 | 836 | 873 |
46 | Đồng Nai | 2.569 | 2.647 | 2.725 | 457 | 471 | 485 | 54,20 | 56,20 | 58,20 | 248 | 265 | 283 |
47 | Bình Dương | 1.620 | 1.749 | 1.887 | 328 | 354 | 382 | 64,70 | 65,60 | 66,50 | 212 | 233 | 254 |
48 | Bình Phước | 893 | 909 | 925 | 176 | 179 | 181 | 70,10 | 70,60 | 71,10 | 123 | 126 | 130 |
49 | Tây Ninh | 1.075 | 1.083 | 1.090 | 199 | 201 | 202 | 66,20 | 67,10 | 68,00 | 132 | 135 | 138 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1.012 | 1.027 | 1.042 | 184 | 187 | 190 | 71,00 | 71,50 | 72,00 | 131 | 134 | 137 |
VI | Đ.B.S. Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Long An | 1.446 | 1.453 | 1.460 | 278 | 279 | 280 | 69,30 | 70,20 | 70,70 | 193 | 196 | 199 |
52 | Tiền Giang | 1.677 | 1.680 | 1.682 | 301 | 309 | 312 | 71,96 | 72,46 | 72,96 | 217 | 224 | 228 |
53 | Bến Tre | 1.257 | 1.258 | 1.258 | 245 | 246 | 247 | 77,76 | 77,86 | 77,96 | 191 | 192 | 193 |
54 | Trà Vinh | 1.006 | 1.007 | 1.008 | 187 | 187 | 187 | 57,00 | 59,00 | 61,00 | 107 | 111 | 115 |
55 | Vĩnh Long | 1.027 | 1.028 | 1.029 | 191 | 191 | 191 | 65,40 | 66,30 | 67,20 | 125 | 127 | 129 |
56 | Cần Thơ | 1.197 | 1.204 | 1.211 | 226 | 228 | 229 | 65,20 | 66,10 | 67,00 | 148 | 151 | 154 |
57 | Hậu Giang | 759 | 759 | 759 | 144 | 150 | 150 | 70,10 | 70,60 | 71,10 | 101 | 102 | 107 |
58 | Sóc Trăng | 1.301 | 1.308 | 1.315 | 239 | 240 | 241 | 67,90 | 68,80 | 69,70 | 162 | 166 | 169 |
59 | An Giang | 2.150 | 2.151 | 2.152 | 411 | 411 | 417 | 73,30 | 73,80 | 75,00 | 302 | 304 | 313 |
60 | Đồng Tháp | 1.671 | 1.673 | 1.675 | 305 | 310 | 312 | 77,24 | 77,25 | 77,75 | 235 | 239 | 242 |
61 | Kiên Giang | 1.704 | 1.719 | 1.734 | 306 | 309 | 312 | 78,60 | 78,80 | 79,00 | 240 | 243 | 246 |
62 | Bạc Liêu | 868 | 877 | 886 | 155 | 157 | 159 | 74,60 | 75,10 | 75,60 | 116 | 118 | 120 |
63 | Cà Mau | 1.212 | 1.217 | 1.222 | 228 | 229 | 230 | 71,00 | 71,50 | 72,00 | 162 | 164 | 166 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây