Công văn 254/TCDS-KHTC của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về việc hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2012

thuộc tính Công văn 254/TCDS-KHTC

Công văn 254/TCDS-KHTC của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về việc hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2012
Cơ quan ban hành: Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:254/TCDS-KHTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Dương Quốc Trọng
Ngày ban hành:17/05/2012
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Hôn nhân gia đình
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DÂN SỐ-
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 254/TCDS-KHTC
V/v hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ năm 2012

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2012

 

Kính gửi: Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố

Để phục vụ công tác quản lý, điều hành kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2012 tại địa phương, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình hướng dẫn chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch nhằm cụ thể hóa công văn số 1322/BYT-TCDS ngày 14/3/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình. Trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Tổng cục;
- Lưu: VT, KHTC (15b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Dương Quốc Trọng

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 1.1

CÁC CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN NĂM 2012

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

TT

Đơn vị

Mức giảm tỷ lệ sinh ()

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%)

Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%)

Số người mới thực hiện BPTT hiện đại trong năm (người)

1

2

3

4

5

6

7

 

TOÀN QUỐC

0,10

112,0

3,0

10,0

5.195.570

A

ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

0,60

104,0

 

 

38.800

2

Tuyên Quang

0,20

110,0

 

 

39.550

3

Cao Bằng

0,20

105,0

 

 

24.300

4

Lạng Sơn

0,10

107,0

 

 

47.720

5

Lào Cai

0,60

114,0

 

 

36.690

6

Yên Bái

0,30

112,0

 

 

52.340

7

Thái Nguyên

0,10

111,0

5,0

11,0

72.350

8

Bắc Kạn

0,10

102,0

 

 

18.740

9

Phú Thọ

0,20

112,0

2,0

6,0

87.720

10

Bắc Giang

0,10

117,0

2,0

6,0

93.130

11

Hòa Bình (*)

0,10

117,0

 

 

50.520

12

Sơn La

0,50

105,0

 

 

49.900

13

Lai Châu

0,60

107,0

 

 

17.000

14

Điện Biên

0,70

103,0

 

 

23.670

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

0,15

117,0

3,0

10,0

353.980

16

Hải Phòng

0,10

116,0

4,0

10,0

90.000

17

Quảng Ninh

0,20

115,0

4,0

12,0

75.940

18

Hải Dương

0,18

120,0

6,0

15,0

86.700

19

Hưng Yên

0,10

125,0

4,0

12,0

74.390

20

Vĩnh Phúc

0,20

115,0

2,0

6,0

63.000

21

Bắc Ninh

0,20

120,0

4,0

10,0

56.430

22

Hà Nam

0,15

112,0

4,0

10,0

71.840

23

Nam Định

0,20

117,0

4,0

10,0

81.100

24

Ninh Bình

0,15

111,0

4,0

11,0

48.780

25

Thái Bình

0,20

112,0

4,0

11,0

105.740

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

0,30

116,0

5,0

12,0

142.660

27

Nghệ An

0,50

112,0

2,0

6,0

127.490

28

Hà Tĩnh

0,30

110,0

4,0

10,0

46.300

29

Quảng Bình

0,20

125,0

3,0

12,0

47.070

30

Quảng Trị

0,50

106,0

5,0

12,0

36.100

31

Thừa Thiên Huế

0,20

110,0

4,0

10,0

70.350

32

Đà Nẵng

0,20

110,0

5,0

12,0

41.570

33

Quảng Nam

0,25

113,0

5,0

12,0

67.800

34

Quảng Ngãi

0,20

116,0

3,0

11,0

63.550

35

Bình Định

0,20

115,0

2,0

10,0

87.460

36

Phú Yên

0,20

111,0

2,0

6,0

57.000

37

Khánh Hòa

0,20

109,0

2,0

6,0

89.950

38

Ninh Thuận

0,30

111,0

2,0

6,0

45.180

39

Bình Thuận

0,30

113,0

2,0

6,0

71.100

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

0,60

109,0

2,0

6,0

104.300

41

Đắk Nông

1,00

103,0

 

 

37.050

42

Gia Lai

0,70

104,0

2,0

10,0

78.600

43

Kon Tum

1,00

104,0

 

 

36.300

44

Lâm Đồng

0,46

113,0

4,0

11,0

87.020

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

0,05

113,0

2,0

6,0

417.300

46

Đồng Nai

0,20

113,0

2,0

10,0

163.280

47

Bình Dương

0,10

109,0

4,0

8,0

72.030

48

Bình Phước

0,60

109,0

4,0

10,0

46.580

49

Tây Ninh

0,10

112,0

3,0

10,0

55.340

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

0,10

111,0

2,0

6,0

70.700

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

51

Long An

0,10

103,0

5,0

12,0

93.910

52

Tiền Giang

0,10

112,5

5,0

12,0

123.090

53

Bến Tre

0,05

108,0

2,0

6,0

80.720

54

Trà Vinh

0,10

113,0

2,0

6,0

58.090

55

Vĩnh Long

0,10

113,0

5,0

12,0

68.630

56

Cần Thơ

0,05

115,0

2,0

4,0

94.590

57

Hậu Giang

0,10

108,0

2,0

6,0

69.920

58

Sóc Trăng

0,25

110,0

2,0

6,0

87.600

59

An Giang

0,20

110,0

2,0

6,0

155.460

60

Đồng Tháp

0,10

106,0

2,0

6,0

127.700

61

Kiên Giang

0,10

111,0

2,0

6,0

119.360

62

Bạc Liêu

0,05

110,0

2,0

6,0

81.860

63

Cà Mau

0,05

113,0

4,0

10,0

103.230

B

BỘ, NGÀNH KHÁC

 

 

 

 

 

1

Bộ Quốc phòng

 

 

 

 

5.000

2

Bộ Công an

 

 

 

 

2.000

3

Bộ Giao thông - Vận tải

 

 

 

 

2.000

Ghi chú: (*) triển khai theo đề án Thí điểm can thiệp giảm thiểu tỷ lệ mắc bệnh Thalassemia

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 1.2

SỐ NGƯỜI MỚI THỰC HIỆN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI HIỆN ĐẠI TRONG NĂM 2012

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: người

TT

Đơn vị

Tổng các BPTT

Triệt sản

Dụng cụ tử cung

Thuốc cấy tránh thai

Thuốc tiêm tránh thai

Viên uống tránh thai

Bao cao su

Tổng số

T.Đ: Miễn phí

Tổng số

T.Đ: Miễn phí

Tổng số

T.Đ: Miễn phí

Tổng số

T.Đ: Miễn phí

Tổng số

T.Đ: Miễn phí

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TOÀN QUỐC

5.195.570

19.600

1.393.300

1.109.390

29.660

19.350

300.110

264.910

1.754.030

798.190

1.698.870

271.880

A

ĐỊA PHƯƠNG

5.186.570

19.600

1.384.300

1.100.390

29.660

19.350

300.110

264.910

1.754.030

798.190

1.698.870

271.880

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

38.800

350

15.000

14.250

400

340

7.000

6.650

11.150

9.480

4.900

1.470

2

Tuyên Quang

39.550

200

13.600

10.880

260

170

4.790

4.270

12.600

6.300

8.100

1.620

3

Cao Bằng

24.300

150

8.000

6.400

150

100

5.500

4.900

6.000

3.000

4.500

900

4

Lạng Sơn

47.720

100

11.100

8.000

680

340

3.640

2.990

21.400

6.420

10.800

1.080

5

Lào Cai

36.690

300

11.000

10.450

350

300

4.500

4.280

10.600

9.010

9.940

2.990

6

Yên Bái

52.340

350

11.200

10.640

260

230

3.030

2.880

23.800

20.230

13.700

4.110

7

Thái Nguyên

72.350

300

15.000

10.800

450

230

1.600

1.320

28.000

8.400

27.000

2.700

8

Bắc Kạn

18.740

200

5.300

3.820

840

420

2.000

1.640

7.100

2.130

3.300

330

9

Phú Thọ

87.720

250

30.400

24.320

340

230

1.530

1.370

33.500

16.750

21.700

4.340

10

Bắc Giang

93.130

200

28.500

20.520

540

270

890

730

41.500

12.450

21.500

2.150

11

Hòa Bình

50.520

300

15.900

12.720

860

560

2.060

1.840

21.500

10.750

9.900

1.980

12

Sơn La

49.900

200

22.000

20.900

600

510

4.000

3.800

15.000

12.750

8.100

2.430

13

Lai Châu

17.000

100

6.400

6.080

250

220

1.300

1.240

4.500

3.830

4.450

1.340

14

Điện Biên

23.670

100

8.500

8.080

 

 

2.000

1.900

5.500

4.680

7.570

2.280

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

353.980

610

86.250

62.100

550

280

6.570

5.390

85.000

25.500

175.000

17.500

16

Hải Phòng

90.000

350

36.250

26.100

100

50

1.300

1.070

15.000

4.500

37.000

3.700

17

Quảng Ninh

75.940

80

13.500

10.800

1.280

840

3.380

3.010

23.700

11.850

34.000

6.800

18

Hải Dương

86.700

400

45.000

36.000

300

200

2.000

1.780

19.000

9.500

20.000

4.000

19

Hưng Yên

74.390

410

42.400

33.920

170

120

510

460

17.300

8.650

13.600

2.720

20

Vĩnh Phúc

63.000

100

20.000

16.000

100

70

1.300

1.160

25.500

12.750

16.000

3.200

21

Bắc Ninh

56.430

140

17.800

14.240

290

190

400

360

19.200

9.600

18.600

3.720

22

Hà Nam

71.840

310

34.300

27.440

470

310

3.810

3.400

13.920

6.960

19.030

3.810

23

Nam Định

81.100

350

37.000

29.600

510

340

3.940

3.510

18.200

9.100

21.100

4.220

24

Ninh Bình

48.780

250

16.400

13.120

510

340

1.920

1.710

14.300

7.150

15.400

3.080

25

Thái Bình

105.740

600

47.400

37.920

510

340

3.630

3.240

29.800

14.900

23.800

4.760

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

142.660

260

64.800

61.560

560

480

3.740

3.560

33.900

28.820

39.400

11.820

27

Nghệ An

127.490

500

37.000

35.150

550

470

12.850

12.210

39.990

34.000

36.600

10.980

28

Hà Tĩnh

46.300

500

20.000

19.000

800

680

4.000

3.800

10.000

8.500

11.000

3.300

29

Quảng Bình

47.070

200

14.500

13.780

600

510

3.330

3.170

14.540

12.360

13.900

4.170

30

Quảng Trị

36.100

200

8.000

7.600

600

510

920

880

12.000

10.200

14.380

4.320

31

Thừa Thiên Huế

70.350

400

14.000

11.200

500

330

5.500

4.900

19.230

9.620

30.720

6.150

32

Đà Nẵng

41.570

180

8.500

6.120

200

100

810

670

10.700

3.210

21.180

2.120

33

Quảng Nam

67.800

300

16.500

13.200

1.000

650

6.000

5.340

14.600

7.300

29.400

5.880

34

Quảng Ngãi

63.550

500

16.200

12.960

130

90

2.520

2.250

20.100

10.050

24.100

4.820

35

Bình Định

87.460

300

17.000

13.600

1.030

670

13.130

11.690

26.000

13.000

30.000

6.000

36

Phú Yên

57.000

300

12.000

9.600

300

200

3.700

3.300

19.600

9.800

21.100

4.220

37

Khánh Hòa

89.950

400

9.000

7.200

860

560

6.100

5.430

38.650

19.330

34.940

6.990

38

Ninh Thuận

45.180

150

5.700

5.420

400

340

1.000

950

20.500

17.430

17.430

5.230

39

Bình Thuận

71.100

500

18.500

14.800

350

230

6.500

5.790

21.250

10.630

24.000

4.800

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

104.300

500

20.000

19.000

590

510

7.500

7.130

45.000

38.250

30.710

9.220

41

Đắk Nông

37.050

100

8.500

8.080

400

340

3.500

3.330

12.600

10.710

11.950

3.590

42

Gia Lai

78.600

400

13.000

12.350

500

430

19.000

18.050

27.000

22.950

18.700

5.610

43

Kon Tum

36.300

100

5.500

5.230

400

340

4.880

4.640

18.100

15.390

7.320

2.200

44

Lâm Đồng

87.020

200

14.000

13.300

500

430

9.700

9.220

26.000

22.100

36.620

10.990

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

417.300

800

45.000

32.400

500

250

6.000

4.920

159.000

47.700

206.000

20.600

46

Đồng Nai

163.280

410

26.800

19.300

690

350

5.180

4.250

59.700

17.910

70.500

7.050

47

Bình Dương

72.030

260

18.800

13.540

340

170

6.330

5.200

26.400

7.920

19.900

1.990

48

Bình Phước

46.580

250

10.700

10.170

400

340

8.570

8.150

13.700

11.650

12.960

3.890

49

Tây Ninh

55.340

300

16.500

11.880

340

170

2.500

2.050

20.000

6.000

15.700

1.570

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

70.700

150

14.500

10.440

250

130

2.200

1.810

27.900

8.370

25.700

2.570

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

93.910

400

26.500

19.080

860

430

4.250

3.490

35.700

10.710

26.200

2.620

52

Tiền Giang

123.090

280

20.000

14.400

260

130

4.250

3.490

55.200

16.560

43.100

4.310

53

Bến Tre

80.720

50

16.500

11.880

170

90

8.000

6.560

33.000

9.900

23.000

2.300

54

Trà Vinh

58.090

200

15.800

11.380

170

90

2.020

1.660

22.600

6.780

17.300

1.730

55

Vĩnh Long

68.630

300

23.900

17.210

260

130

4.770

3.920

21.500

6.450

17.900

1.790

56

Cần Thơ

94.590

340

33.900

24.410

340

170

2.640

2.170

32.500

9.750

24.870

2.490

57

Hậu Giang

69.920

560

10.700

7.710

1.380

690

4.080

3.350

34.800

10.440

18.400

1.840

58

Sóc Trăng

87.600

300

27.000

19.440

300

150

4.000

3.280

29.000

8.700

27.000

2.700

59

An Giang

155.460

700

28.000

20.160

260

130

12.500

10.250

82.000

24.600

32.000

3.200

60

Đồng Tháp

127.700

500

37.000

26.640

300

150

21.900

17.960

36.500

10.950

31.500

3.150

61

Kiên Giang

119.360

400

45.500

32.760

160

80

6.500

5.330

32.800

9.840

34.000

3.400

62

Bạc Liêu

81.860

310

16.000

11.520

1.030

520

6.120

5.020

39.000

11.700

19.400

1.940

63

Cà Mau

103.230

400

30.300

21.820

610

310

1.020

840

39.900

11.970

31.000

3.100

B

BỘ, NGÀNH KHÁC

9.000

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Quốc phòng

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Công an

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Giao thông - Vận tải

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 2.1

TỔNG HỢP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2012 VỐN TRONG NƯỚC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Cộng Chương trình DS-KHHGĐ

Dự án 1. Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ

Dự án 2. Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng GTKS

Dự án 3. Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển

1

2

3

4

5

6

7

 

CỘNG

970.000

359.186

123.013

427.895

59.906

A

ĐỊA PHƯƠNG

640.580

163.232

68.388

361.215

47.745

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

9.147

2.419

492

6.236

 

2

Tuyên Quang

7.744

1.679

481

5.584

 

3

Cao Bằng

10.754

1.429

743

8.582

 

4

Lạng Sơn

7.492

1.498

481

5.513

 

5

Lào Cai

7.959

1.870

583

5.506

 

6

Yên Bái

8.832

1.789

887

6.156

 

7

Thái Nguyên

11.187

1.940

1.356

7.891

 

8

Bắc Kạn

5.565

935

150

4.480

 

9

Phú Thọ

11.287

3.103

1.563

6.621

 

10

Bắc Giang

11.445

2.832

1.780

6.833

 

11

Hòa Bình

8.953

1.956

1.399

5.598

 

12

Sơn La

10.038

2.795

690

6.553

 

13

Lai Châu

5.509

1.005

509

3.995

 

14

Điện Biên

5.196

1.213

150

3.833

 

II

Đồng bằng S.Hồng

 

-

 

-

 

15

Hà Nội

29.329

8.441

1.804

19.084

 

16

Hải Phòng

13.468

3.544

1.954

6.033

1.937

17

Quảng Ninh

9.535

1.646

1.404

3.776

2.709

18

Hải Dương

12.009

4.091

1.755

6.163

 

19

Hưng Yên

9.991

3.808

1.546

4.637

 

20

Vĩnh Phúc

7.456

1.941

1.231

4.284

 

21

Bắc Ninh

6.865

1.704

1.354

3.807

 

22

Hà Nam

7.865

3.245

1.176

3.435

 

23

Nam Định

16.048

3.680

1.945

8.699

1.724

24

Ninh Bình

8.560

1.700

1.266

4.999

595

25

Thái Bình

14.241

4.687

1.533

7.107

914

III

Miền Trung

-

-

-

-

 

26

Thanh Hóa

28.349

6.964

3.009

15.981

2.395

27

Nghệ An

21.943

5.291

1.800

12.923

1.929

28

Hà Tĩnh

12.181

2.751

1.379

6.201

1.850

29

Quảng Bình

9.402

1.760

1.361

4.238

2.043

30

Quảng Trị

8.095

1.182

1.234

4.317

1.362

31

Thừa Thiên Huế

9.915

2.043

1.507

3.458

2.907

32

Đà Nẵng

7.083

1.016

955

3.745

1.367

33

Quảng Nam

13.938

2.595

1.733

6.781

2.829

34

Quảng Ngãi

11.029

2.185

1.517

5.736

1.591

35

Bình Định

11.220

2.604

1.631

5.108

1.877

36

Phú Yên

6.851

1.532

975

3.113

1.231

37

Khánh Hòa

8.323

1.538

478

4.404

1.903

38

Ninh Thuận

5.499

910

761

2.713

1.115

39

Bình Thuận

8.881

2.479

1.018

3.430

1.954

IV

Tây Nguyên

 

-

-

-

 

40

Đắk Lắk

10.524

3.117

737

6.670

 

41

Đắk Nông

4.609

1.299

534

2.776

 

42

Gia Lai

10.211

3.002

864

6.345

 

43

Kon Tum

7.425

1.224

306

5.895

 

44

Lâm Đồng

9.703

2.473

1.442

5.788

 

V

Miền Đông Nam bộ

 

-

-

-

 

45

TP. Hồ Chí Minh

24.953

5.387

1.281

17.724

561

46

Đồng Nai

10.997

3.055

1.349

6.593

 

47

Bình Dương

6.465

2.071

691

3.703

 

48

Bình Phước

6.333

1.968

511

3.854

 

49

Tây Ninh

7.093

1.880

1.223

3.990

 

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

6.562

1.550

691

2.531

1.790

VI

Đ.B.S. Cửu Long

-

-

-

-

 

51

Long An

11.739

2.925

911

7.903

 

52

Tiền Giang

9.587

2.286

1.302

4.720

1.279

53

Bến Tre

8.917

1.938

821

4.731

1.427

54

Trà Vinh

6.939

1.728

697

3.127

1.387

55

Vĩnh Long

8.004

2.414

1.130

4.460

 

56

Tp Cần Thơ

7.643

3.163

812

3.668

 

57

Hậu Giang

5.407

1.571

749

3.087

 

58

Sóc Trăng

9.165

3.095

850

3.918

1.302

59

An Giang

10.636

3.586

843

6.207

 

60

Đồng Tháp

9.953

4.426

618

4.909

 

61

Kiên Giang

13.268

4.401

1.183

5.172

2.512

62

Bạc Liêu

6.359

1.976

494

2.757

1.132

63

Cà Mau

8.913

2.897

759

3.134

2.123

B

TRUNG ƯƠNG

329.420

195.954

54.625

66.680

12.161

1

Bộ Y tế

324.070

195.504

54.625

61.780

12.161

2

Bộ Quốc phòng

1.860

360

 

1.500

 

3

Bộ Công an

290

90

 

200

 

4

Bộ Giáo dục và Đào tạo

200

 

 

20

 

5

Hội Nông dân Việt Nam

500

 

 

500

 

6

Hội Liên hiệp Phụ nữ VN

450

 

 

450

 

7

TW Đoàn thanh niên Cộng sản HCM

550

 

 

550

 

8

Trung ương Mặt trận Tổ quốc VN

500

 

 

500

 

9

Tổng Liên đoàn lao động VN

500

 

 

500

 

10

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

500

 

 

500

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 2.2

KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

DỰ ÁN 1: ĐẢM BẢO HẬU CẦN VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Cộng dự án 1

Chi phí dịch vụ KHHGĐ

Chính sách hỗ trợ

Quản lý theo dõi đối tượng sử dụng BPTT

Hậu cần PTTT

Tập huấn bảng kiểm viên uống tránh thai cho CTV

Kiểm tra, giám sát

Triệt sản

Dụng cụ tử cung

Thuốc cấy tránh thai

Thuốc tiêm tránh thai

Dụng cụ làm dịch vụ kỹ thuật

Đội lưu động trong Chiến dịch

Đối tượng trong Chiến dịch

Triệt sản

Trợ cấp tai biến

Phá thai an toàn

Trang thiết bị kho hậu cần các cấp

Bảo quản, vận chuyển PTTT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TOÀN QUỐC

359.186

5.101

83.313

2.604

12.324

17.609

3.076

6.596

5.550

622

5.286

3.911

4.750

2.724

8.021

1.745

A

ĐỊA PHƯƠNG

163.232

5.101

83.313

2.604

12.324

17.609

3.076

6.596

5.550

622

5.286

3.911

4.750

2.724

8.021

1.745

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

2.419

91

1.079

37

309

123

127

163

98

7

81

55

75

43

104

27

2

Tuyên Quang

1.679

52

824

22

199

114

37

70

56

6

59

39

55

31

97

18

3

Cao Bằng

1.429

39

485

28

228

32

115

105

42

4

44

27

85

49

114

32

4

Lạng Sơn

1.498

26

606

44

139

155

70

82

28

5

43

31

75

43

124

27

5

Lào Cai

1.870

78

791

41

199

106

100

140

84

5

58

43

65

37

100

23

6

Yên Bái

1.789

91

806

37

134

110

67

100

98

5

53

53

65

37

110

23

7

Thái Nguyên

1.940

78

818

44

62

249

72

158

84

7

48

37

65

37

158

23

8

Bắc Kạn

935

52

290

49

77

60

66

65

56

3

23

15

60

34

65

20

9

Phú Thọ

3.103

65

1.841

30

64

259

97

163

70

13

99

74

85

49

162

32

10

Bắc Giang

2.832

52

1.554

46

34

470

47

123

56

12

82

59

70

40

162

25

11

Hòa Bình

1.956

78

963

66

86

94

83

117

84

7

58

44

75

43

131

27

12

Sơn La

2.795

52

1.582

69

177

33

111

233

56

10

96

66

75

43

165

27

13

Lai Châu

1.005

26

461

33

58

6

74

105

28

3

29

21

55

31

57

18

14

Điện Biên

1.213

26

612

-

89

2

67

117

28

4

38

28

65

37

77

23

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

8.441

159

4.700

40

251

1.539

41

163

171

36

257

180

165

97

570

72

16

Hải Phòng

3.544

91

1.976

11

50

625

43

123

98

15

104

64

95

55

157

37

17

Quảng Ninh

1.646

21

818

88

140

71

33

70

23

6

56

49

90

52

94

35

18

Hải Dương

4.091

104

2.725

31

83

413

24

53

112

19

144

91

80

46

136

30

19

Hưng Yên

3.808

107

2.568

15

22

390

44

105

115

18

131

82

70

40

76

25

20

Vĩnh Phúc

1.941

26

1.211

12

54

123

36

111

28

9

65

51

65

37

90

23

21

Bắc Ninh

1.704

37

1.078

31

17

157

10

30

40

8

56

44

60

34

82

20

22

Hà Nam

3.245

81

2.077

42

158

319

31

77

87

15

118

74

50

28

73

15

23

Nam Định

3.680

91

2.241

44

163

304

58

152

98

16

127

81

70

40

170

25

24

Ninh Bình

1.700

65

993

44

80

96

14

30

70

7

58

42

60

34

87

20

25

Thái Bình

4.687

156

2.870

44

151

494

80

163

168

20

158

104

60

34

165

20

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

6.964

68

4.660

67

166

472

130

228

73

27

247

173

155

91

340

67

27

Nghệ An

5.291

130

2.661

67

567

258

191

367

140

17

181

142

120

70

331

49

28

Hà Tĩnh

2.751

130

1.438

70

177

131

85

117

140

9

90

60

80

46

148

30

29

Quảng Bình

1.760

52

1.043

59

148

-

63

100

56

7

67

52

55

31

9

18

30

Quảng Trị

1.182

52

576

59

41

3

49

65

56

4

35

33

70

40

74

25

31

Thừa Thiên Huế

2.043

104

848

50

228

225

45

88

112

7

64

50

65

37

97

23

32

Đà Nẵng

1.016

47

464

18

32

132

3

19

51

4

27

20

60

34

85

20

33

Quảng Nam

2.595

78

1.000

79

248

262

102

175

84

8

73

53

110

64

214

45

34

Quảng Ngãi

2.185

130

981

17

105

145

80

170

140

7

60

47

90

52

126

35

35

Bình Định

2.604

78

1.030

80

543

145

49

146

84

9

99

72

75

43

124

27

36

Phú Yên

1.532

78

727

35

154

91

17

47

84

6

51

41

65

37

76

23

37

Khánh Hòa

1.538

104

545

55

252

90

14

42

112

5

51

54

65

37

89

23

38

Ninh Thuận

910

39

411

51

45

1

24

70

42

3

26

37

55

31

57

18

39

Bình Thuận

2.479

130

1.121

40

269

345

15

47

140

9

80

59

70

40

89

25

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

3.117

130

1.438

59

331

179

65

210

140

9

102

102

95

55

165

37

41

Đắk Nông

1.299

26

612

44

155

74

30

77

28

4

45

38

60

34

52

20

42

Gia Lai

3.002

104

935

57

838

112

97

193

112

8

117

92

105

61

129

42

43

Kon Tum

1.224

26

396

51

216

113

58

82

28

3

39

39

65

37

48

23

44

Lâm Đồng

2.473

52

1.007

61

428

203

63

170

56

7

87

80

80

46

103

30

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

5.387

208

2.453

52

229

1.050

6

47

224

19

144

146

140

82

528

59

46

Đồng Nai

3.055

107

1.461

52

198

515

19

100

115

12

92

74

75

43

165

27

47

Bình Dương

2.071

68

1.025

26

242

233

7

53

91

9

72

49

55

31

92

18

48

Bình Phước

1.968

65

770

44

379

123

40

117

88

6

71

54

70

40

76

25

49

Tây Ninh

1.880

78

900

26

96

283

22

88

84

7

54

37

65

37

80

23

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

1.550

39

791

23

84

231

10

42

42

7

47

36

60

34

84

20

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

2.925

104

1.445

54

162

422

34

94

112

12

88

61

90

52

160

35

52

Tiền Giang

2.286

73

1.090

20

162

402

15

53

79

9

69

58

70

40

121

25

53

Bến Tre

1.938

13

900

13

305

276

15

42

14

8

70

50

65

37

107

23

54

Trà Vinh

1.728

52

862

20

78

272

26

82

56

7

50

36

60

34

73

20

55

Vĩnh Long

2.414

78

1.303

20

182

375

9

30

84

11

81

52

60

34

75

20

56

Cần Thơ

3.163

89

1.848

26

101

579

4

24

96

14

102

67

65

37

88

23

57

Hậu Giang

1.571

146

584

78

156

158

6

24

157

5

47

37

55

31

69

18

58

Sóc Trăng

3.095

78

1.472

24

153

653

45

175

105

12

87

58

75

43

88

27

59

An Giang

3.586

182

1.526

20

476

549

18

88

196

13

117

91

75

43

165

27

60

Đồng Tháp

4.426

130

2.017

24

834

641

16

65

140

18

170

105

80

46

110

30

61

Kiên Giang

4.401

104

2.480

13

248

746

28

111

112

19

145

91

95

55

117

37

62

Bạc Liêu

1.976

81

872

56

233

258

19

88

87

8

66

49

55

31

55

18

63

Cà Mau

2.897

104

1.652

46

39

518

10

42

112

13

88

62

65

37

86

23

B

TRUNG ƯƠNG

195.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 2.3

KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

DỰ ÁN 2: TẦM SOÁT CÁC DỊ DẠNG, BỆNH, TẬT BẨM SINH VÀ KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Cộng Dự án 2

Sàng lọc trước sinh, sơ sinh

Tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân

Giảm tỷ lệ tảo hôn, kết hôn cận huyết thống

Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh

Tư vấn và chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng

Nâng cao chất lượng dân số dân tộc ít người

Duy trì hoạt động

Mở rộng địa bàn

Truyền thông, kiểm tra, giám sát

Duy trì hoạt động

Mở rộng địa bàn

Duy trì hoạt động

Mở rộng địa bàn

Duy trì hoạt động

Mở rộng địa bàn

Duy trì hoạt động

Mở rộng địa bàn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TOÀN QUỐC

123.013

12.934

11.062

765

16.867

3.175

1.190

8.674

7.797

1.050

3.550

944

380

A

ĐỊA PHƯƠNG

68.388

12.934

11.062

765

16.867

3.175

1.190

8.674

7.797

1.050

3.550

944

380

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

492

 

 

 

276

 

 

 

 

 

 

136

80

2

Tuyên Quang

481

 

 

 

156

150

175

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bằng

743

 

 

 

228

300

35

 

 

 

180

 

 

4

Lạng Sơn

481

 

 

 

156

150

175

 

 

 

 

 

 

5

Lào Cai

583

 

 

 

 

150

140

178

115

 

 

 

 

6

Yên Bái

887

 

 

 

168

275

140

178

126

 

 

 

 

7

Thái Nguyên

1.356

272

428

15

336

 

 

178

127

 

 

 

 

8

Bắc Kạn

150

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

9

Phú Thọ

1.563

118

506

15

372

 

 

178

194

 

180

 

 

10

Bắc Giang

1.780

121

423

15

360

 

 

235

476

150

 

 

 

11

Hòa Bình

1.399

167

396

15

156

 

 

178

487

 

 

 

 

12

Sơn La

690

 

 

 

 

550

140

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

509

 

 

 

 

275

 

 

 

 

 

34

200

14

Điện Biên

150

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

1.804

559

402

15

336

 

 

250

242

 

 

 

 

16

Hải Phòng

1.954

401

162

15

396

 

 

178

532

150

120

 

 

17

Quảng Ninh

1.404

409

27

15

372

 

 

178

403

 

 

 

 

18

Hải Dương

1.755

497

114

15

300

 

 

250

579

 

 

 

 

19

Hưng Yên

1.546

333

140

15

396

 

 

208

274

 

180

 

 

20

Vĩnh Phúc

1.231

192

86

15

348

 

 

178

232

 

180

 

 

21

Bắc Ninh

1.354

298

153

15

384

 

 

228

126

 

150

 

 

22

Hà Nam

1.176

340

18

15

300

 

 

208

115

 

180

 

 

23

Nam Định

1.945

373

272

15

396

 

 

233

476

 

180

 

 

24

Ninh Bình

1.266

373

108

15

312

 

 

178

100

 

180

 

 

25

Thái Bình

1.533

393

266

15

211

 

 

178

200

150

120

 

 

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

3.009

883

500

15

792

 

 

350

333

 

 

136

 

27

Nghệ An

1.800

118

428

15

456

 

 

178

335

150

120

 

 

28

Hà Tĩnh

1.379

402

61

15

300

 

 

238

183

 

180

 

 

29

Quảng Bình

1.361

319

261

15

420

 

 

 

 

 

150

136

60

30

Quảng Trị

1.234

325

150

15

360

 

 

 

 

 

180

204

 

31

Thừa Thiên Huế

1.507

419

68

15

516

 

 

178

131

 

180

 

 

32

Đà Nẵng

955

97

194

15

209

 

 

140

 

150

150

 

 

33

Quảng Nam

1.733

354

491

15

468

 

 

233

172

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

1.517

297

207

15

444

 

 

228

326

 

 

 

 

35

Bình Định

1.631

341

158

15

372

 

 

250

113

 

180

162

40

36

Phú Yên

975

118

248

15

156

 

 

178

80

 

180

 

 

37

Khánh Hòa

478

118

189

15

156

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

761

118

117

15

348

 

 

163

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

1.018

118

198

15

348

 

 

250

89

 

 

 

 

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

737

118

189

15

 

275

140

 

 

 

 

 

 

41

Đắk Nông

534

 

 

 

384

150

 

 

 

 

 

 

 

42

Gia Lai

864

345

212

15

156

 

 

 

 

 

 

136

 

43

Kon Tum

306

 

 

 

156

150

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

1.442

367

45

15

408

150

175

178

104

 

 

 

 

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

1.281

118

360

15

312

 

 

250

226

 

 

 

 

46

Đồng Nai

1.349

186

248

15

540

 

 

240

120

 

 

 

 

47

Bình Dương

691

118

162

15

156

 

 

198

42

 

 

 

 

48

Bình Phước

511

245

181

15

 

 

70

 

 

 

 

 

 

49

Tây Ninh

1.223

314

 

15

336

 

 

213

35

150

160

 

 

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

691

51

252

15

156

 

 

178

39

 

 

 

 

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

911

437

135

15

324

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiền Giang

1.302

363

248

15

156

 

 

233

107

 

180

 

 

53

Bến Tre

821

118

262

15

216

 

 

 

 

150

60

 

 

54

Trà Vinh

697

118

162

15

 

150

 

178

74

 

 

 

 

55

Vĩnh Long

1.130

178

240

15

264

 

 

178

74

 

 

 

 

56

Cần Thơ

812

118

140

15

312

 

 

178

49

 

 

 

 

57

Hậu Giang

749

118

225

15

391

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Sóc Trăng

850

118

162

15

300

 

 

178

77

 

 

 

 

59

An Giang

843

118

266

15

156

 

 

178

110

 

 

 

 

60

Đồng Tháp

618

118

329

15

156

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

1.183

118

248

15

372

150

 

178

102

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

494

118

45

15

156

 

 

160

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

759

159

180

15

156

 

 

178

71

 

 

 

 

B

TRUNG ƯƠNG

54.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 2.4

KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

DỰ ÁN 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC, TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Cộng dự án 3

Chính sách khuyến khích

Xây dựng chính sách, hướng dẫn

Quản lý chương trình dân số xã (*)

Duy trì và quản trị kho dữ liệu điện tử

Hướng dẫn, thẩm định, hỗ trợ, kỹ thuật

Tập huấn, bồi dưỡng

Nâng cấp cải tạo cơ sở DS-KHHGĐ

Tập thể, cá nhân

Cộng đồng

Cán bộ dân số xã (**)

CTV dân số (***)

Quản lý cấp xã

Thu thập, nhập tin và báo cáo

Duy trì các hoạt động

Cán bộ, CTV dân số cấp xã

Cán bộ, cấp tỉnh, huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TOÀN QUỐC

427.895

1.396

2.094

1.825

13.419

156.107

6.701

12.455

7.786

1.396

14.769

4.607

29.700

A

ĐỊA PHƯƠNG

361.215

1.396

2.094

1.825

13.419

156.107

6.701

12.455

7.786

1.396

14.769

4.607

29.700

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

6.236

22

33

25

517

2.258

117

180

120

22

93

61

1.000

2

Tuyên Quang

5.584

14

21

25

0

2.098

85

167

92

14

292

30

1.500

3

Cao Bằng

8.582

26

39

25

528

2.475

120

197

136

26

102

87

3.000

4

Lạng Sơn

5.513

22

33

25

0

2.690

136

214

126

22

444

79

 

5

Lào Cai

5.506

18

27

25

157

2.175

99

173

106

18

245

46

1.000

6

Yên Bái

6.156

18

27

25

477

2.398

108

191

109

18

99

47

1.000

7

Thái Nguyên

7.891

18

27

30

480

3.438

109

274

124

18

134

57

1.700

8

Bắc Kạn

4.480

16

24

25

324

1.403

74

112

89

16

59

30

1.000

9

Phú Thọ

6.621

26

39

30

735

3.528

167

281

152

26

144

22

 

10

Bắc Giang

6.833

20

30

30

610

3.526

138

281

131

20

140

55

 

11

Hòa Bình

5.598

22

33

25

157

2.854

126

227

129

22

339

55

 

12

Sơn La

6.553

22

33

30

24

3.586

123

286

139

22

428

43

 

13

Lai Châu

3.995

14

21

25

14

1.226

62

98

79

14

196

34

1.000

14

Điện Biên

3.833

18

27

25

 

1.733

68

134

99

18

91

42

 

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

19.084

58

87

40

1.055

9.960

347

792

346

58

652

205

1.000

16

Hải Phòng

6.033

30

45

30

0

2.793

134

223

153

30

466

84

 

17

Quảng Ninh

3.776

28

42

30

75

995

112

80

121

28

178

101

 

18

Hải Dương

6.163

24

36

30

61

2.954

159

235

136

24

481

46

 

19

Hưng Yên

4.637

20

30

30

430

1.641

97

131

104

20

82

60

500

20

Vĩnh Phúc

4.284

18

27

30

364

1.963

83

157

103

18

80

60

 

21

Bắc Ninh

3.807

16

24

30

128

1.789

76

143

94

16

188

51

 

22

Hà Nam

3.435

12

18

25

16

1.594

70

127

79

12

227

37

 

23

Nam Định

8.699

20

30

30

390

2.909

138

232

123

20

145

63

2.500

24

Ninh Bình

4.999

16

24

25

371

1.827

88

146

95

16

77

22

1.000

25

Thái Bình

7.107

16

24

30

721

3.445

172

274

118

16

146

76

500

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

15.981

54

81

40

1.551

6.678

383

531

286

54

305

184

1.500

27

Nghệ An

12.923

40

60

35

1.166

6.676

288

531

241

40

286

140

 

28

Hà Tĩnh

6.201

24

36

30

576

2.623

158

209

131

24

132

68

 

29

Quảng Bình

4.238

14

21

25

350

1.160

96

93

78

14

71

119

 

30

Quảng Trị

4.317

20

30

25

0

1.279

85

102

99

20

276

57

500

31

Thừa Thiên Huế

3.458

18

27

30

0

1.266

92

101

93

18

248

34

500

32

Đà Nẵng

3.745

16

24

25

0

1.183

34

95

86

16

152

41

1.000

33

Quảng Nam

6.781

36

54

30

0

3.020

147

241

176

36

540

119

 

34

Quảng Ngãi

5.736

28

42

30

419

2.237

111

178

139

28

110

86

500

35

Bình Định

5.108

22

33

30

117

1.634

96

130

111

22

228

175

 

36

Phú Yên

3.113

18

27

25

215

1.039

68

94

91

18

67

40

500

37

Khánh Hòa

4.404

18

27

30

0

1.233

84

98

92

18

281

132

 

38

Ninh Thuận

2.713

14

21

25

0

860

39

69

74

14

145

51

 

39

Bình Thuận

3.430

20

30

30

223

1.308

77

104

99

20

87

48

 

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

6.670

30

45

30

112

3.586

111

286

164

30

348

92

500

41

Đắk Nông

2.776

16

24

25

0

1.048

43

90

85

16

80

45

500

42

Gia Lai

6.345

34

51

30

19

2.809

134

224

166

34

433

162

 

43

Kon Tum

5.895

18

27

25

0

1.046

59

84

90

18

188

48

3.000

44

Lâm Đồng

5.788

24

36

30

0

2.246

89

179

126

24

308

129

500

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

17.724

48

72

40

14

11.380

194

905

335

48

890

157

 

46

Đồng Nai

6.593

22

33

35

0

3.590

103

286

139

22

390

70

 

47

Bình Dương

3.703

14

21

30

0

2.002

55

160

90

14

212

32

 

48

Bình Phước

3.854

20

30

25

267

1.642

67

131

104

20

202

66

 

49

Tây Ninh

3.990

18

27

30

93

1.743

57

139

100

18

157

93

 

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

2.531

16

24

30

0

874

50

70

81

16

190

50

 

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

7.903

28

42

30

6

3.486

114

278

157

28

414

73

1.500

52

Tiền Giang

4.720

20

30

30

170

2.319

102

185

114

20

229

56

 

53

Bến Tre

4.731

18

27

30

0

1.794

99

143

100

18

253

112

 

54

Trà Vinh

3.127

16

24

30

199

1.138

63

91

85

16

63

35

 

55

Vĩnh Long

4.460

16

24

30

3

1.623

65

130

92

16

222

40

1.000

56

Cần Thơ

3.668

18

27

30

0

1.902

51

152

102

18

198

51

 

57

Hậu Giang

3.087

14

21

25

8

1.494

45

119

83

14

165

42

 

58

Sóc Trăng

3.918

22

33

30

144

1.493

66

119

109

22

119

67

 

59

An Giang

6.207

22

33

35

8

3.586

94

286

139

22

362

62

 

60

Đồng Tháp

4.909

24

36

30

0

2.391

87

191

128

24

307

65

 

61

Kiên Giang

5.172

30

45

30

0

1.571

87

125

135

30

314

83

1.000

62

Bạc Liêu

2.757

14

21

25

125

855

39

68

74

14

47

88

500

63

Cà Mau

3.134

18

27

30

0

1.035

61

83

89

18

222

102

 

B

TRUNG ƯƠNG

66.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không bao gồm số cán bộ dân số xã và CTV do Đề án 52 chi trả tiền bồi dưỡng, thù lao.

(**) Đã bao gồm kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cán bộ dân số xã chưa được tuyển dụng

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 2.4

KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

DỰ ÁN 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC, TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Truyền thông thường xuyên

Truyền thông tăng cường

Giáo dục dân số

Trang thiết bị truyền thông

Sản xuất, nhân bản sản phẩm truyền thông

Kiểm tra, thanh tra, giám sát và điều hành

Tuyến tỉnh

Tuyến huyện

Tuyến xã

Chiến dịch truyền thông lồng ghép

Địa bàn mức sinh cao

Dân tộc thiểu số

Đối tượng khó tiếp cận

Liên hoan TTV Dân số

Trường chính trị tỉnh

Sinh hoạt ngoại khóa

1

2

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TOÀN QUỐC

11.500

10.254

23.705

10.948

3.351

800

8.783

5.395

1.890

3.150

11.275

9.597

8.312

A

ĐỊA PHƯƠNG

11.500

10.254

23.705

10.948

3.351

800

8.783

5.395

1.890

3.150

11.275

9.597

8.312

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

180

40

390

294

150

50

81

85

30

50

30

173

135

2

Tuyên Quang

180

103

285

156

0

50

76

65

30

50

30

126

95

3

Cao Bằng

180

163

398

260

100

50

80

95

30

50

75

185

155

4

Lạng Sơn

180

140

452

184

100

50

53

85

30

50

75

188

135

5

Lào Cai

180

113

328

240

29

50

30

75

30

50

30

147

115

6

Yên Bái

180

123

360

172

150

50

74

90

30

50

90

155

115

7

Thái Nguyên

180

133

376

251

50

0

36

75

30

50

30

156

115

8

Bắc Kạn

180

100

244

209

50

50

49

70

30

50

50

121

105

9

Phú Thọ

180

185

554

255

0

0

0

95

30

50

0

0

122

10

Bắc Giang

180

160

460

150

50

0

162

80

30

50

220

185

125

11

Hòa Bình

180

143

420

202

50

50

54

85

30

50

30

180

135

12

Sơn La

180

153

408

270

150

50

99

85

30

50

30

177

135

13

Lai Châu

180

88

206

173

100

50

38

65

30

50

30

107

95

14

Điện Biên

180

115

224

170

150

100

53

75

30

50

195

121

115

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

220

503

1348

163

0

0

826

175

30

50

400

454

315

16

Hải Phòng

180

230

484

197

0

0

177

105

30

50

210

207

175

17

Quảng Ninh

180

195

397

157

0

0

229

100

30

50

300

183

165

18

Hải Dương

180

193

543

163

0

0

170

90

30

50

200

213

145

19

Hưng Yên

180

143

332

193

0

0

98

80

30

50

110

151

125

20

Vĩnh Phúc

180

125

286

159

0

0

117

75

30

50

110

134

115

21

Bắc Ninh

180

118

270

123

50

0

83

70

30

50

50

123

105

22

Hà Nam

180

93

237

197

0

0

98

60

30

50

80

108

85

23

Nam Định

180

168

487

218

100

0

126

80

30

50

350

185

125

24

Ninh Bình

180

118

301

98

0

0

107

70

30

50

100

133

105

25

Thái Bình

180

140

581

244

0

0

0

70

30

50

0

203

71

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

200

403

1274

393

150

0

300

165

30

50

600

474

295

27

Nghệ An

200

303

991

440

150

50

191

130

30

50

300

360

225

28

Hà Tĩnh

180

170

524

232

150

0

208

90

30

50

200

211

145

29

Quảng Bình

180

103

322

178

150

0

289

65

30

50

600

135

95

30

Quảng Trị

180

128

285

165

150

0

260

80

30

50

230

141

125

31

Thừa Thiên Huế

180

128

304

158

0

0

0

75

30

50

0

10

96

32

Đà Nẵng

180

118

168

77

0

0

107

70

30

50

80

88

105

33

Quảng Nam

180

253

512

287

100

0

173

120

30

50

240

232

205

34

Quảng Ngãi

180

198

389

232

100

0

52

100

30

50

150

182

165

35

Bình Định

180

170

368

169

150

0

223

85

30

50

795

155

135

36

Phú Yên

180

128

244

106

0

0

0

75

30

50

10

10

78

37

Khánh Hòa

180

133

309

98

100

0

466

75

30

50

700

135

115

38

Ninh Thuận

180

98

148

110

150

50

167

65

30

50

170

88

95

39

Bình Thuận

180

150

285

169

50

0

51

80

30

50

80

134

125

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

180

210

423

205

0

0

0

105

30

50

10

10

113

41

Đắk Nông

180

100

142

165

0

0

0

70

30

50

10

10

47

42

Gia Lai

180

238

469

280

150

50

116

115

30

50

160

216

195

43

Kon Tum

180

115

199

182

122

50

30

75

30

50

30

114

115

44

Lâm Đồng

180

173

296

195

150

0

229

90

30

50

405

154

145

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

220

410

805

90

0

0

660

150

30

50

660

301

265

46

Đồng Nai

200

185

460

116

100

0

211

85

30

50

170

161

135

47

Bình Dương

180

115

182

73

0

0

112

65

30

50

70

101

95

48

Bình Phước

180

138

239

181

50

0

51

80

30

50

30

126

125

49

Tây Ninh

180

133

229

132

100

0

158

75

30

50

200

113

115

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

180

118

201

110

0

0

65

70

30

50

100

101

105

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

180

198

411

142

0

0

136

100

30

50

150

185

165

52

Tiền Giang

180

155

392

111

0

0

97

80

30

50

70

155

125

53

Bến Tre

180

123

356

100

0

0

361

75

30

50

600

147

115

54

Trà Vinh

180

118

210

126

0

0

165

70

30

50

200

113

105

55

Vĩnh Long

180

120

214

84

0

0

82

70

30

50

150

114

105

56

Cần Thơ

180

135

170

75

0

0

81

75

30

50

100

108

115

57

Hậu Giang

180

100

171

82

0

0

132

65

30

50

60

92

95

58

Sóc Trăng

180

165

266

227

0

0

126

85

30

50

300

130

135

59

An Giang

200

185

395

100

0

0

75

85

30

50

150

153

135

60

Đồng Tháp

180

193

288

100

0

0

148

90

30

50

250

152

145

61

Kiên Giang

180

218

363

138

0

0

145

105

30

50

150

168

175

62

Bạc Liêu

180

103

128

114

0

0

25

65

30

50

10

87

95

63

Cà Mau

180

138

202

108

0

0

175

75

30

50

260

116

115

B

TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 2.5

KẾ HOẠCH NĂM 2012 – CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

ĐỀ ÁN KIỂM SOÁT DÂN SỐ CÁC VÙNG BIỂN, ĐẢO VÀ VEN BIỂN

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Cộng Đề án 52

Đáp ứng nhu cầu chăm sóc SKBMTE-KHHGĐ

Nâng cao chất lượng dân số khi sinh

Phòng chống bệnh lây truyền và nạo phá thai an toàn

Xây dựng và hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý

Tăng cường và nâng cao hiệu quả truyền thông

Nâng cao hiệu quả quản lý đề án

Đội lưu động y tế - KHHGĐ

Hỗ trợ các loại hình cung cấp dịch vụ chăm sóc SKBMTE, KHHGĐ

Kiểm tra sức khỏe các yếu tố có nguy cơ cao

Chăm sóc bà mẹ mang thai

Sản xuất, nhân bản sản phẩm truyền thông

Sản xuất, phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình; Chuyên trang, mục trên báo, tạp chí

Tăng cường truyền thông của đội lưu động và các cơ sở cung cấp dịch vụ

Quản lý đề án

Phụ cấp cán bộ dân số xã và cộng tác viên

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

59.906

5.099

2.320

1.875

1.955

2.625

4.800

2.100

2.100

2.069

1.973

20.829

A

ĐỊA PHƯƠNG

47.745

5.099

2.320

1.875

1.955

2.625

4.800

2.100

2.100

2.069

1.973

20.829

1

Quảng Ninh

2.709

406

90

-

50

125

230

75

75

147

130

1.381

2

Hải Phòng

1.937

152

65

-

50

125

245

75

75

244

130

776

3

Thái Bình

914

88

50

75

95

125

107

75

75

14

30

180

4

Nam Định

1.724

195

50

-

50

125

140

75

75

182

39

793

5

Ninh Bình

595

32

25

75

25

125

44

75

75

12

14

93

6

Thanh Hóa

2.395

320

140

175

120

125

306

75

75

68

91

900

7

Nghệ An

1.929

271

115

175

120

125

210

75

75

39

70

654

8

Hà Tĩnh

1.850

169

115

75

50

125

155

75

75

109

65

837

9

Quảng Bình

2.043

486

90

75

95

125

170

75

75

63

65

724

10

Quảng Trị

1.362

381

90

-

25

125

125

75

75

38

65

363

11

Thừa Thiên Huế

2.907

202

90

375

140

125

252

75

75

118

91

1.364

12

Đà Nẵng

1.367

51

90

75

50

125

130

75

75

30

78

588

13

Quảng Nam

2.829

164

115

-

95

125

149

75

75

85

78

1.868

14

Quảng Ngãi

1.591

197

105

100

95

 

233

75

75

32

91

588

15

Bình Định

1.877

65

90

-

50

 

144

75

75

60

65

1.253

16

Phú Yên

1.231

42

50

-

50

 

125

75

75

87

52

675

17

Khánh Hòa

1.903

358

90

100

25

 

221

75

75

81

78

800

18

Ninh Thuận

1.115

157

25

75

95

 

131

75

75

19

65

398

19

Bình Thuận

1.954

166

155

-

50

125

203

75

75

111

91

903

20

Bà Rịa-Vũng Tàu

1.790

134

25

-

50

125

228

75

75

59

91

928

21

TP. Hồ Chí Minh

561

55

40

-

95

 

25

75

75

17

13

166

22

Tiền Giang

1.279

112

90

100

50

125

156

75

75

46

52

398

23

Bến Tre

1.427

141

50

100

25

 

167

75

75

89

39

666

24

Trà Vinh

1.387

65

90

-

25

125

158

75

75

70

65

639

25

Kiên Giang

2.512

395

115

100

95

125

242

75

75

92

117

1.081

26

Sóc Trăng

1.302

50

65

100

95

125

118

75

75

45

52

502

27

Bạc Liêu

1.132

85

90

-

95

125

147

75

75

17

65

358

28

Cà Mau

2.123

160

115

100

95

125

239

75

75

95

91

953

B

TRUNG ƯƠNG

12.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 3.1

CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DS-KHHGĐ NĂM 2012

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

TT

Đơn vị

Số xã triển khai chiến dịch

Số người mới thực hiện BPTT lâm sàng trong chiến dịch

Sàng lọc trước sinh, sơ sinh

Số xã duy trì Tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân

Giảm tỷ lệ tảo hôn, kết hôn cận huyết thống

Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh

Tư vấn và chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng

Nâng cao chất lượng dân số dân tộc ít người

Triệt sản (người)

Dụng cụ tử cung (người)

Duy trì

Mở rộng

Số xã duy trì

Số xã mở rộng

Số xã duy trì

Số xã mở rộng

Số xã duy trì

Số xã mở rộng

Số xã duy trì

Số xã mở rộng

Số huyện

Số xã

Số huyện

Số xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TOÀN QUỐC

3.076

2.917

241.618

430

3.699

35

2.348

1.402

126

34

3.463

2.222

42

118

111

19

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

127

136

7.326

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

16

4

2

Tuyên Quang

37

31

2.676

 

 

 

 

13

6

5

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bằng

115

51

3.467

 

 

 

 

19

11

1

 

 

 

6

 

 

4

Lạng Sơn

70

18

2.578

 

 

 

 

13

6

5

 

 

 

 

 

 

5

Lào Cai

100

109

5.030

 

 

 

 

 

6

4

71

33

 

 

 

 

6

Yên Bái

67

78

3.216

 

 

 

 

14

11

4

71

36

 

 

 

 

7

Thái Nguyên

72

71

4.474

9

78

 

95

28

 

 

71

36

 

 

 

 

8

Bắc Kạn

66

64

2.150

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

9

Phú Thọ

97

52

7.983

5

30

2

106

31

 

 

71

55

 

6

 

 

10

Bắc Giang

47

24

4.367

5

30

 

94

30

 

 

94

136

6

 

 

 

11

Hòa Bình

83

70

4.713

7

43

 

88

13

 

 

71

139

 

 

 

 

12

Sơn La

111

64

8.977

 

 

 

 

 

22

4

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

74

42

3.448

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

4

10

14

Điện Biên

67

35

3.813

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

41

25

4.596

29

125

 

89

28

 

 

100

69

 

 

 

 

16

Hải Phòng

43

40

5.241

6

140

6

18

33

 

 

71

152

6

4

 

 

17

Quảng Ninh

33

8

1.796

14

116

 

6

31

 

 

71

115

 

 

 

 

18

Hải Dương

24

21

3.056

12

158

 

25

25

 

 

100

165

 

 

 

 

19

Hưng Yên

44

67

8.690

10

99

 

31

33

 

 

83

78

 

6

 

 

20

Vĩnh Phúc

36

15

3.941

9

46

 

19

29

 

 

71

66

 

6

 

 

21

Bắc Ninh

10

6

1.059

8

92

 

34

32

 

 

91

35

 

5

 

 

22

Hà Nam

31

49

6.874

6

112

 

4

25

 

 

83

33

 

6

 

 

23

Nam Định

58

52

7.028

10

115

 

60

33

 

 

93

136

 

6

 

 

24

Ninh Bình

14

13

1.179

8

122

 

24

26

 

 

71

28

 

6

 

 

25

Thái Bình

80

100

9.943

8

130

 

59

16

 

 

71

57

6

4

 

 

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

130

31

9.918

25

268

 

111

66

 

 

140

95

 

 

16

 

27

Nghệ An

191

118

11.041

5

30

95

38

 

 

 

71

96

6

4

 

 

28

Hà Tĩnh

85

97

4.866

12

120

 

13

25

 

 

95

52

 

6

 

 

29

Quảng Bình

63

47

4.308

7

101

 

58

35

 

 

 

 

 

5

16

3

30

Quảng Trị

49

41

2.085

10

96

 

33

30

 

 

 

 

 

6

24

 

31

Thừa Thiên Huế

45

70

3.108

9

137

 

15

43

 

 

71

37

 

6

 

 

32

Đà Nẵng

3

5

341

4

25

4

31

17

 

 

56

 

6

5

 

 

33

Quảng Nam

102

75

5.172

16

87

 

109

39

 

 

93

49

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

80

130

5.282

12

78

 

46

37

 

 

91

93

 

 

 

 

35

Bình Định

49

55

3.928

11

99

 

35

31

 

 

100

32

 

6

19

2

36

Phú Yên

17

27

1.365

5

30

4

43

13

 

 

71

22

 

6

 

 

37

Khánh Hòa

14

24

675

5

30

 

42

13

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

24

33

1.578

5

30

2

20

29

 

 

65

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

15

35

1.638

5

30

 

44

29

 

 

100

25

 

 

 

 

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

65

105

5.298

5

30

 

42

 

11

4

 

 

 

 

 

 

41

Đắk Nông

30

25

2.693

 

 

 

 

32

6

 

 

 

 

 

 

 

42

Gia Lai

97

104

4.260

11

101

 

47

13

 

 

 

 

 

 

16

 

43

Kon Tum

58

35

2.466

 

 

 

 

13

6

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

63

51

4.469

12

106

 

10

34

6

5

71

30

 

 

 

 

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

6

8

628

5

30

5

65

26

 

 

100

64

 

 

 

 

46

Đồng Nai

19

27

2.232

11

37

 

55

45

 

 

96

34

 

 

 

 

47

Bình Dương

7

12

1.084

5

30

 

36

13

 

 

79

12

 

 

 

 

48

Bình Phước

40

54

2.891

10

64

 

40

 

 

2

 

 

 

 

 

 

49

Tây Ninh

22

41

2.865

9

95

 

 

28

 

 

85

10

6

5

 

 

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

10

10

1.326

6

 

 

56

13

 

 

71

11

 

 

 

 

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

34

42

3.556

14

127

 

30

27

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiền Giang

15

14

1.331

3

135

7

34

13

 

 

93

31

 

6

 

 

53

Bến Tre

15

2

1.131

5

30

 

58

18

 

 

 

 

6

2

 

 

54

Trà Vinh

26

29

2.934

5

30

 

36

 

6

 

71

21

 

 

 

 

55

Vĩnh Long

9

15

1.507

8

44

 

53

22

 

 

71

21

 

6

 

 

56

Cần Thơ

4

9

1.196

5

30

 

31

26

 

 

71

14

 

 

 

 

57

Hậu Giang

6

27

650

5

60

2

44

31

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Sóc Trăng

45

73

8.359

5

30

 

36

25

 

 

71

22

 

 

 

 

59

An Giang

18

48

2.422

5

30

 

59

13

 

 

71

31

 

 

 

 

60

Đồng Tháp

16

33

3.083

5

30

3

64

13

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

28

46

6.589

5

30

 

55

31

6

 

71

29

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

19

55

3.562

5

30

 

10

13

 

 

64

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

10

23

2.250

9

33

 

40

13

 

 

71

20

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 3.2

TỔNG HỢP SỐ HUYỆN, XÃ VÀ CỘNG TÁC VIÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2011

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

TT

Đơn vị

Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh

Xã, phường, thị trấn

Tổng số

Chia theo vùng địa lý

Chia theo dân số

Tổng số

Chia theo đơn vị hành chính

Đồng bằng

Trung du

Miền núi thấp, vùng sâu

Miền núi cao, hải đảo

Dưới 100.000 người

Từ 100.000 đến 150.000 người

Từ 150.000 người trở lên

Phường thị trấn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TOÀN QUỐC

698

329

47

142

180

300

192

206

11.121

2.015

9.106

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

11

 

 

2

9

10

1

 

195

17

178

2

Tuyên Quang

7

 

 

5

2

3

2

2

141

12

129

3

Cao Bằng

13

 

 

1

12

13

 

 

199

18

181

4

Lạng Sơn

11

 

 

4

7

10

1

 

226

19

207

5

Lào Cai

9

 

 

1

8

9

 

 

164

20

144

6

Yên Bái

9

 

 

7

2

5

4

 

180

21

159

7

Thái Nguyên

9

 

4

4

1

3

4

2

181

36

145

8

Bắc Kạn

8

 

 

2

6

8

 

 

122

10

112

9

Phú Thọ

13

1

1

11

 

5

7

1

277

24

253

10

Bắc Giang

10

1

2

6

1

2

2

6

230

23

207

11

Hòa Bình

11

 

 

9

2

9

2

 

210

19

191

12

Sơn La

11

 

 

2

9

6

4

1

204

15

189

13

Lai Châu

7

 

 

 

7

7

 

 

103

10

93

14

Điện Biên

9

 

 

 

9

8

1

 

112

14

98

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

29

27

2

 

 

 

2

27

577

176

401

16

Hải Phòng

15

13

0

 

2

4

5

6

223

79

144

17

Quảng Ninh

14

 

4

6

4

9

2

3

186

58

128

18

Hải Dương

12

10

 

2

 

 

7

5

265

36

229

19

Hưng Yên

10

10

 

 

 

4

5

1

161

16

145

20

Vĩnh Phúc

9

4

3

2

 

5

3

1

137

24

113

21

Bắc Ninh

8

7

1

 

 

2

5

1

126

23

103

22

Hà Nam

6

6

 

 

 

1

3

2

116

13

103

23

Nam Định

10

7

3

 

 

1

1

8

229

35

194

24

Ninh Bình

8

5

 

3

 

2

5

1

146

23

123

25

Thái Bình

8

8

 

 

 

 

 

8

286

21

265

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

27

10

6

4

7

11

6

10

637

51

586

27

Nghệ An

20

10

 

4

6

7

5

8

480

43

437

28

Hà Tĩnh

12

6

 

6

 

5

6

1

262

27

235

29

Quảng Bình

7

2

2

2

1

3

2

2

159

18

141

30

Quảng Trị

10

3

4

1

2

9

1

 

141

25

116

31

Thừa Thiên Huế

9

4

3

1

1

5

2

2

152

40

112

32

Đà Nẵng

8

7

 

 

1

3

3

2

56

45

11

33

Quảng Nam

18

7

2

2

7

11

3

4

244

31

213

34

Quảng Ngãi

14

6

1

 

7

8

3

3

184

18

166

35

Bình Định

11

7

1

1

2

4

1

6

159

30

129

36

Phú Yên

9

5

1

3

 

4

4

1

112

21

91

37

Khánh Hòa

9

5

 

3

1

3

4

2

140

41

99

38

Ninh Thuận

7

4

1

1

1

5

 

2

65

18

47

39

Bình Thuận

10

4

 

4

2

2

6

2

127

31

96

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

15

 

 

 

15

9

3

3

184

32

152

41

Đắk Nông

8

 

 

 

8

8

 

 

71

10

61

42

Gia Lai

17

 

 

 

17

8

8

1

222

36

186

43

Kon Tum

9

 

 

2

7

8

1

 

97

16

81

44

Lâm Đồng

12

 

 

1

11

6

3

3

148

30

118

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

24

24

 

 

 

1

2

21

322

264

58

46

Đồng Nai

11

5

2

4

 

 

3

8

171

35

136

47

Bình Dương

7

7

 

 

 

1

1

5

91

19

72

48

Bình Phước

10

3

3

4

 

6

3

1

111

19

92

49

Tây Ninh

9

4

 

5

 

2

6

1

95

13

82

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

8

6

1

 

1

3

3

2

82

31

51

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

14

14

 

 

 

8

3

3

190

24

166

52

Tiền Giang

10

7

 

3

 

3

2

5

169

23

146

53

Bến Tre

9

9

 

 

 

5

4

 

164

17

147

54

Trà Vinh

8

8

 

 

 

2

5

1

105

19

86

55

Vĩnh Long

8

8

 

 

 

3

2

3

107

13

94

56

Cần Thơ

9

9

 

 

 

2

5

2

85

49

36

57

Hậu Giang

7

7

 

 

 

4

1

2

74

22

52

58

Sóc Trăng

11

11

 

 

 

3

5

3

109

22

87

59

An Giang

11

9

 

2

 

 

3

8

156

35

121

60

Đồng Tháp

12

8

 

4

 

2

3

7

144

25

119

61

Kiên Giang

15

4

 

9

2

7

4

4

145

27

118

62

Bạc Liêu

7

4

 

3

 

1

6

 

64

14

50

63

Cà Mau

9

3

 

6

 

2

4

3

101

19

82

Ghi chú: Xã nhóm A là xã đảo, thuộc huyện đảo, xã ven biển có đầm phá, ngập mặn, đầm lầy, âu thuyền, cảng cá, vạn chài, cửa sông, cửa biển

Xã nhóm B là xã ven biển còn lại

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 3.2

TỔNG HỢP SỐ HUYỆN, XÃ VÀ CỘNG TÁC VIÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2011

(Kèm theo công văn số: 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

TT

Đơn vị

Xã, phường, thị trấn

Số cán bộ dân số xã do Đề án 52 chi bồi dưỡng

Số cộng tác viên (người)

Chia theo vùng địa lý

Chia theo dân số

Tổng số

Dự án 3 chi thù lao

Đề án 52 chi thù lao

Tổng số

Đồng bằng

Trung du ven biển bãi ngang

Miền núi thấp, vùng sâu

Miền núi cao, hải đảo

Dưới 10.000 người

Từ 10.000 đến 15.000 người

Từ 15.000 trở lên

Xã nhóm A

Xã nhóm B

1

2

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

TOÀN QUỐC

11.121

3.783

2.000

2.781

2.557

8.835

1.664

622

463

700

174.208

156.912

 

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

195

 

 

17

178

195

 

 

 

 

2.267

2.267

 

2

Tuyên Quang

141

 

 

103

38

135

6

 

 

 

2.106

2.106

 

3

Cao Bằng

199

 

 

16

183

199

 

 

 

 

2.484

2.484

 

4

Lạng Sơn

226

 

 

88

138

226

 

 

 

 

2.700

2.700

 

5

Lào Cai

164

 

 

28

136

164

 

 

 

 

2.183

2.183

 

6

Yên Bái

180

 

 

108

72

180

 

 

 

 

2.407

2.407

 

7

Thái Nguyên

181

 

45

116

20

155

24

2

 

 

3.451

3.451

 

8

Bắc Kạn

122

 

 

19

103

122

 

 

 

 

1.408

1.408

 

9

Phú Thọ

277

35

23

209

10

277

 

 

 

 

3.542

3.542

 

10

Bắc Giang

230

14

33

138

45

230

 

 

 

 

3.540

3.540

 

11

Hòa Bình

210

 

 

150

60

210

 

 

 

 

2.865

2.865

 

12

Sơn La

204

 

 

59

145

204

 

 

 

 

3.600

3.600

 

13

Lai Châu

103

 

 

31

72

103

 

 

 

 

 

1.230

1.230

 

14

Điện Biên

112

 

 

5

107

112

 

 

 

 

1.739

1.739

 

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

577

496

68

13

 

308

150

119

 

 

10.000

10.000

 

16

Hải Phòng

223

79

125

 

19

161

48

14

45

109

3.425

2.804

621

17

Quảng Ninh

186

 

74

80

32

152

19

15

26

69

2.040

998

1.042

18

Hải Dương

265

234

 

31

 

242

20

3

 

 

2.965

2.965

 

19

Hưng Yên

161

161

 

 

 

144

15

2

 

 

1.647

1.647

 

20

Vĩnh Phúc

137

58

40

39

 

115

20

2

 

 

1.970

1.970

 

21

Bắc Ninh

126

109

17

 

 

98

20

8

 

 

1.796

1.796

 

22

Hà Nam

116

101

 

15

 

106

10

 

 

 

1.600

1.600

 

23

Nam Định

229

160

69

 

 

180

41

8

50

32

3.707

2.920

787

24

Ninh Bình

146

55

31

51

9

137

 

9

3

3

1.906

1.834

72

25

Thái Bình

286

203

83

0

0

269

16

1

0

14

3.600

3.458

142

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

637

128

286

115

108

637

 

 

8

44

7.435

6.704

731

27

Nghệ An

479

144

117

114

105

427

45

8

0

39

7.254

6.702

552

28

Hà Tĩnh

262

34

117

83

28

262

 

 

32

13

3.227

2.633

594

29

Quảng Bình

159

4

91

36

28

152

7

 

18

9

1.720

1.164

556

30

Quảng Trị

141

36

60

21

24

137

2

2

4

26

1.618

1.284

334

31

Thừa Thiên Huế

152

 

106

24

22

152

 

 

31

25

2.115

1.271

844

32

Đà Nẵng

56

17

35

4

 

 

 

56

1

27

1.843

1.187

656

33

Quảng Nam

244

79

49

54

62

200

40

4

22

27

4.686

3.032

1654

34

Quảng Ngãi

184

29

70

25

60

150

27

7

3

23

2.750

2.245

505

35

Bình Định

159

29

84

20

26

90

39

30

14

18

2.700

1.640

1.060

36

Phú Yên

112

19

39

37

17

80

24

8

28

3

1.650

1.177

473

37

Khánh Hòa

140

60

49

25

6

96

30

14

16

33

1.944

1.237

707

38

Ninh Thuận

65

12

24

12

17

37

20

8

0

19

1.250

863

387

39

Bình Thuận

127

19

40

41

27

84

25

18

37

 

1.946

1.313

633

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

184

 

 

 

184

105

49

30

 

 

3.600

3.600

 

41

Đắk Nông

71

 

 

 

71

71

 

 

 

 

1.126

1.126

 

42

Gia Lai

223

 

 

 

222

184

26

12

 

 

2.820

2.820

 

43

Kon Tum

97

 

 

7

90

89

6

2

 

 

1.050

1.050

 

44

Lâm Đồng

148

 

 

72

76

148

 

 

 

 

2.255

2.255

 

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

322

315

7

 

 

 

322

 

5

2

11.563

11.425

138

46

Đồng Nai

171

106

 

65

 

 

107

64

 

 

3.604

3.604

 

47

Bình Dương

91

69

 

22

 

91

 

 

 

 

2.010

2.010

 

48

Bình Phước

111

27

 

84

 

81

27

3

 

 

1.648

1.648

 

49

Tây Ninh

95

75

 

20

 

43

27

25

 

 

1.750

1.750

 

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

82

43

30

9

 

32

26

24

12

23

1.830

877

953

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

190

62

 

128

 

137

44

9

 

 

3.500

3.500

 

52

Tiền Giang

169

136

 

33

 

82

67

20

12

22

2.650

2.328

322

53

Bến Tre

164

102

62

 

 

114

44

6

25

14

2.330

1.801

529

54

Trà Vinh

105

55

30

20

 

105

 

 

20

10

1.580

1.142

438

55

Vĩnh Long

107

47

 

60

 

107

 

 

 

 

1.629

1.629

 

56

Cần Thơ

85

85

 

 

 

85

 

 

 

 

1.909

1.909

 

57

Hậu Giang

74

74

 

 

 

39

25

10

 

 

1.500

1.500

 

58

Sóc Trăng

109

31

28

50

 

40

43

26

10

15

1.915

1.498

415

59

An Giang

156

127

 

29

 

45

58

53

 

 

3.600

3.600

 

60

Đồng Tháp

144

69

 

75

 

144

 

 

 

 

2.400

2.400

 

61

Kiên Giang

145

19

 

109

17

 

145

 

17

41

2.557

1.577

980

62

Bạc Liêu

64

8

28

28

 

64

 

 

0

17

1.200

858

342

63

Cà Mau

101

18

40

43

 

101

 

 

24

23

1.866

1.039

827

 

 

BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DS-KHHGĐ

Biểu số 3.3

CHỈ TIÊU DÂN SỐ NĂM 2012

(Kèm theo công văn số 254/TCDS-KHTC ngày 17 tháng 5 năm 2012)

TT

Đơn vị

Dân số (1000 người)

Phụ nữ 15-49 tuổi có chồng (1000 người)

Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%)

Số người sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (1000 người)

2010*

2011

2012

2010

2011

2012

2010

2011

2012

2010

2011

2012

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Cả nước

86.928

87.826

88.716

15.999

16.285

16.527

67,50

68,20

29,20

11.181

11.476

11.760

I

Miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

736

744

752

135

137

139

69,20

70,10

71,60

93

96

98

2

Tuyên Quang

729

730

731

147

148

148

70,90

71,40

71,90

105

106

109

3

Cao Bằng

513

514

514

97

98

100

71,50

72,00

72,50

69

71

73

4

Lạng Sơn

736

738

740

147

147

148

72,40

72,90

73,40

107

107

107

5

Lào Cai

626

637

648

127

129

131

62,90

63,80

64,70

80

83

85

6

Yên Bái

746

749

752

151

152

152

71,20

71,70

72,20

108

109

110

7

Thái Nguyên

1.131

1.135

1.139

223

224

225

62,60

63,50

64,40

140

143

145

8

Bắc Kạn

297

298

299

62

62

62

77,20

77,70

78,20

48

49

49

9

Phú Thọ

1.322

1.327

1.332

256

257

258

65,60

66,50

67,40

169

172

175

10

Bắc Giang

1.560

1.561

1.562

324

327

330

72,40

72,40

73,00

239

240

241

11

Hòa Bình

794

798

802

166

167

167

73,60

74,10

74,60

122

124

125

12

Sơn La

1.093

1.101

1.109

230

235

240

74,50

75,00

75,50

173

176

179

13

Lai Châu

382

393

404

74

76

79

60,00

63,00

65,00

45

48

52

14

Điện Biên

505

516

527

101

105

107

71,00

72,00

73,00

73

76

78

II

Đồng bằng S.Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

6.562

6.646

6.725

1.210

1.267

1.312

73,60

74,50

75,60

891

944

992

16

Hải Phòng

1.858

1.874

1.890

346

347

349

75,50

75,80

76,50

261

263

267

17

Quảng Ninh

1.160

1.172

1.185

217

220

223

65,60

70,20

71,20

142

154

159

18

Hải Dương

1.713

1.719

1.724

320

321

322

75,40

76,00

76,10

241

243

245

19

Hưng Yên

1.132

1.133

1.134

214

214

214

65,20

66,10

67,00

140

142

144

20

Vĩnh Phúc

1.008

1.013

1.018

201

219

235

76,50

78,00

79,00

163

165

167

21

Bắc Ninh

1.034

1.042

1.049

200

202

203

56,70

58,70

60,70

114

119

124

22

Hà Nam

786

787

787

152

152

153

79,70

79,80

79,90

122

122

122

23

Nam Định

1.830

1.832

1.836

330

331

331

68,80

69,70

70,60

227

231

234

24

Ninh Bình

901

902

903

155

155

155

62,90

63,80

64,70

98

100

101

25

Thái Bình

1.786

1.788

1.790

325

332

333

76,10

76,60

77,10

248

250

252

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

3.407

3.409

3.410

636

636

637

72,90

73,40

73,90

464

467

471

27

Nghệ An

2.917

2.918

2.919

504

515

523

79,43

79,73

80,07

400

410

419

28

Hà Tĩnh

1.228

1.229

1.230

191

196

198

78,00

78,43

79,08

140

141

142

29

Quảng Bình

849

850

851

141

141

141

76,30

76,80

77,30

108

109

109

30

Quảng Trị

601

601

602

100

100

100

67,70

68,60

69,50

68

69

70

31

Thừa Thiên Huế

1.091

1.093

1.094

164

165

166

70,00

70,50

71,00

115

116

118

32

Đà Nẵng

926

962

999

159

166

172

65,60

66,50

67,40

105

111

116

33

Quảng Nam

1.425

1.428

1.431

238

239

239

66,70

67,60

68,50

159

162

164

34

Quảng Ngãi

1.219

1.220

1.221

219

219

219

73,90

74,40

74,90

162

163

165

35

Bình Định

1.490

1.491

1.492

261

262

262

79,70

79,90

80,10

208

209

210

36

Phú Yên

869

874

879

159

160

161

70,50

71,00

71,50

113

114

116

37

Khánh Hòa

1.168

1.175

1.183

194

199

206

75,70

75,90

76,10

147

151

157

38

Ninh Thuận

570

574

579

99

100

101

68,50

69,40

70,30

68

70

71

39

Bình Thuận

1.177

1.182

1.186

211

213

214

74,00

74,40

74,80

156

158

160

IV

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

1.754

1.775

1.794

325

328

332

71,16

72,10

73,00

199

204

209

41

Đắk Nông

511

529

548

93

95

96

78,49

78,95

79,17

73

75

76

42

Gia Lai

1.301

1.324

1.346

234

244

248

66,00

67,00

68,00

155

163

168

43

Kon Tum

443

454

464

74

76

78

56,30

58,30

60,30

42

45

47

44

Lâm Đồng

1.205

1.220

1.235

221

224

226

61,60

62,50

63,40

137

140

144

V

Đông Nam bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

TP. Hồ Chí Minh

7.397

7.620

7.843

1.306

1.346

1.385

61,20

62,10

63,00

800

836

873

46

Đồng Nai

2.569

2.647

2.725

457

471

485

54,20

56,20

58,20

248

265

283

47

Bình Dương

1.620

1.749

1.887

328

354

382

64,70

65,60

66,50

212

233

254

48

Bình Phước

893

909

925

176

179

181

70,10

70,60

71,10

123

126

130

49

Tây Ninh

1.075

1.083

1.090

199

201

202

66,20

67,10

68,00

132

135

138

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

1.012

1.027

1.042

184

187

190

71,00

71,50

72,00

131

134

137

VI

Đ.B.S. Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

1.446

1.453

1.460

278

279

280

69,30

70,20

70,70

193

196

199

52

Tiền Giang

1.677

1.680

1.682

301

309

312

71,96

72,46

72,96

217

224

228

53

Bến Tre

1.257

1.258

1.258

245

246

247

77,76

77,86

77,96

191

192

193

54

Trà Vinh

1.006

1.007

1.008

187

187

187

57,00

59,00

61,00

107

111

115

55

Vĩnh Long

1.027

1.028

1.029

191

191

191

65,40

66,30

67,20

125

127

129

56

Cần Thơ

1.197

1.204

1.211

226

228

229

65,20

66,10

67,00

148

151

154

57

Hậu Giang

759

759

759

144

150

150

70,10

70,60

71,10

101

102

107

58

Sóc Trăng

1.301

1.308

1.315

239

240

241

67,90

68,80

69,70

162

166

169

59

An Giang

2.150

2.151

2.152

411

411

417

73,30

73,80

75,00

302

304

313

60

Đồng Tháp

1.671

1.673

1.675

305

310

312

77,24

77,25

77,75

235

239

242

61

Kiên Giang

1.704

1.719

1.734

306

309

312

78,60

78,80

79,00

240

243

246

62

Bạc Liêu

868

877

886

155

157

159

74,60

75,10

75,60

116

118

120

63

Cà Mau

1.212

1.217

1.222

228

229

230

71,00

71,50

72,00

162

164

166

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất