Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2398/BKHĐT-TH kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm 2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2398/BKHĐT-TH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2398/BKHĐT-TH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 28/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 2398/BKHĐT-TH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ __________ Số: 2398/BKHĐT-TH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2021 |
Kính gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Thực hiện Chương trình công tác năm 2021 của Chính phủ, để chuẩn bị xây dựng Báo cáo "Đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021" của Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chuẩn bị các nội dung để xây dựng báo cáo theo Đề cương và Biểu mẫu tại Phụ lục đính kèm.
Nội dung báo cáo đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin, số liệu bám sát mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu tại Nghị quyết số 142/2020/QH14 của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; trên cơ sở ước kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, tập trung phân tích, làm rõ các yếu tố thuận lợi, khó khăn, thách thức, dự báo các diễn biến mới và kiến nghị, đề xuất các giải pháp thực hiện trong 6 tháng cuối năm. Nhiệm vụ, giải pháp đề ra cần cụ thể, nhằm mục tiêu tiếp tục thực hiện đồng bộ, quyết liệt, hiệu quả các Nghị quyết, quy định của Đảng, Quốc hội và Nghị quyết của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; chú trọng kiểm soát lạm phát, bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô và các cân đối lớn của nền kinh tế; tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ, thúc đẩy đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số, phát triển nền kinh tế số, xã hội số; phát triển ổn định, bền vững thị trường bất động sản và thị trường chứng khoán; đẩy mạnh rà soát, bổ sung, hoàn thiện thể chế, cơ chế, chính sách để huy động và sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực phục vụ phát triển đất nước; tích cực tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho sản xuất, kinh doanh bằng thể chế, cơ chế, chính sách phù hợp; xử lý hiệu quả những vấn đề tồn đọng kéo dài.
Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chuẩn bị các nội dung nêu trên, gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và qua thư điện tử, địa chỉ: [email protected].vn trước ngày 08 tháng 5 năm 2021 để tổng hợp chung báo cáo Chính phủ.
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, Vụ TH. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Chí Dũng |
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
Trên cơ sở ước kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, đề nghị các Cơ quan tập trung phân tích, làm rõ các nội dung theo đề cương dưới đây:
TT | Nội dung | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá, báo cáo | ||
I | Tình hình triển khai Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
II | Tình hình thực hiện "mục tiêu kép", vừa phòng, chống đại dịch Covid-19, vừa phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội trong trạng thái bình thường mới | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
III | Nâng cao hiệu quả công tác xây dựng gắn với thực thi nghiêm pháp luật; rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, chính sách, quy định của pháp luật, nhất là trong lĩnh vực thuế, đất đai, tài nguyên, môi trường, đầu tư, xây dựng, thương mại, quản lý thị trường... | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
IV | Tình hình thực hiện lập các quy hoạch quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030 | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
V | Đánh giá chi tiết tình hình phát triển từng ngành, lĩnh vực | |||
1 | Tình hình thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
2 | Tình hình thực hiện mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát và bảo đảm các cân đối lớn | |||
- | Tình hình thực hiện mục tiêu kiểm soát lạm phát | Các bộ, cơ quan hung ương | ||
- | Tình hình thực hiện một số cân đối lớn của nền kinh tế | |||
+ | Tích lũy, tiêu dùng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
+ | Thu, chi ngân sách nhà nước | Bộ Tài chính | ||
+ | Xuất, nhập khẩu | Bộ Công Thương | ||
+ | Năng lượng, đặc biệt là điện | Bộ Công Thương | ||
+ | Bảo đảm an ninh lương thực | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
3 | Tình hình thực hiện các nhiệm vụ cơ cấu lại kinh tế và phát triển các ngành, lĩnh vực trọng tâm | |||
- | Công nghiệp (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...) | Bộ Công Thương | ||
- | Nông nghiệp (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
- | Dịch vụ (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phấm chủ yếu, chủ lực,...) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Riêng nội dung: | ||||
+ | Du lịch (trong đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
+ | Vận tải hành khách và hàng hóa, logistics | Bộ Giao thông vận tải | ||
+ | Thương mại trong nước | Bộ Công Thương | ||
+ | Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
+ | Dịch vụ tài chính - ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
+ | Dịch vụ khác, như: dịch vụ giáo dục và đào tạo; dịch vụ khoa học và công nghệ; dịch vụ y tế... | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Khoa học và Công nghệ: Bộ Y tế... | ||
- | Phát triển một số thị trường | |||
+ | Thị trường tiền tệ, tín dụng | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | ||
+ | Thị trường chứng khoán, bảo hiểm | Bộ Tài chính | ||
+ | Thị trường bất động sản | Bộ Xây dựng | ||
+ | Thị trường khoa học, công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
+ | Thị trường lao động | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
4 | Tình hình thực hiện các nhiệm vụ cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp; phát triển các mô hình kinh doanh mới dựa trên ứng dụng công nghệ số | |||
- | Tình hình xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và tổ chức thi hành pháp luật nhằm cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia | Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
- | Tình hình xây dựng chính sách phát triển các mô hình kinh tế mới dựa trên nền tảng công nghệ số | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
- | Tình hình phát triển doanh nghiệp nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Văn phòng Chính phủ | ||
- | Tình hình phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
5 | Tình hình huy động và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển; phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng; phát triển vùng và phát triển đô thị, nông thôn | |||
Tình hình huy động và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển, như: vốn ngân sách nhà nước1; vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước; vốn đầu tư của khu vực dân cư và tư nhân; vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm FDI); vốn huy động khác. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp (đối với vốn đầu tư của DNNN) | |||
- | Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ với một số công trình hiện đại | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
Trong đó tập trung: | ||||
+ | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | ||
+ | Thông tin, truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
+ | Năng lượng | Bộ Công Thương | ||
+ | Nông nghiệp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông | ||
+ | Thương mại | Bộ Công Thương | ||
- | Tình hình thực hiện công tác quy hoạch, phát triển vùng, liên kết vùng, vùng kinh tế trọng điểm, khu kinh tế, khu công nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
- | Kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền quốc gia và an ninh trật tự, an toàn xã hội | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
- | Phát triển đô thị | Bộ Xây dựng | ||
- | Xây dựng nông thôn mới | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
6 | Tình hình thực hiện mục tiêu phát triển nguồn nhân lực, đổi mới giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp găn với tăng cường tiềm lực khoa học, công nghệ, nâng cao năng suất lao động | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Trong đó: | ||||
- | Đổi mới giáo dục, đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- | Phát triển giáo dục nghề nghiệp, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, tiến bộ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
- | Phát triển, tăng cường tiềm lực khoa học công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
- | Năng suất lao động | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
7 | Tình hình thực hiện các mục tiêu về văn hóa, xã hội, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, nâng cao đời sống nhân dân | |||
Công tác bảo đảm an sinh xã hội; bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động; chăm sóc người có công; chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, người tâm thân, đối tượng yếu thế trong xã hội; nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững; tạo việc làm; thực hiện các quyền của trẻ em, phát triển thanh niên, thúc đẩy bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
- | Phát triển văn hóa, nghê thuật; thể dục thể thao (gồm quần chúng và thành tích cao) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
- | Phát triển hệ thống bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | ||
- | Bảo hiểm y tế; tình trạng già hóa dân số; công tác y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân | Bộ Y tế | ||
- | Thực hiện chính sách dân tộc | Ủy ban dân tộc | ||
- | Thực hiện chính sách tôn giáo | Bộ Nội vụ | ||
Thông tin, truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam | |||
- | Phòng, chống tệ nạn xã hội, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống cháy, nổ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an | ||
8 | Tình hình thực hiện quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
- | Quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu; triển khai và thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững; khai thác và sử dụng các nguồn lực tài nguyên, nhất là đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước... | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
- | Ngăn ngừa và xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, đặc biệt tình hình khai thác cát sỏi trái phép, xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Các bộ, cơ quan trung ương | ||
- | Phòng, chống thiên tai, hạn hán, sạt lở, xâm nhập mặn, nước biển dâng... | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
9 | Thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp; nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | |||
- | Thực hiện cải cách hành chính | Văn phòng Chính phủ | ||
- | Thực hiện cải cách hành chính tư pháp | Bộ Tư pháp | ||
- | Thực hiện xây dựng Chính phủ điện tử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- | Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, chấp hành kỷ luật, kỷ cương; sắp xếp và tinh gọn bộ máy; hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước | Bộ Nội vụ | ||
- | công tác phòng, chống tham nhũng, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra Chính phủ, Bộ Công an | ||
10 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ về củng cố quốc phòng, an ninh và công tác đối ngoại, hội nhập quốc tế | |||
- | Tình hình thực hiện nhiệm vụ về củng cố quốc phòng, an ninh, bảo vệ chủ quyền quốc gia | Bộ Quốc phòng | ||
- | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội gắn với bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng, chống tội phạm... | Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | ||
- | Triển khai hiệu quả công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế | Bộ Ngoại giao | ||
________________
1 Gồm: (i) Vốn trong nước, bao gồm trái phiếu Chính phủ, bội chi ngân sách địa phương, xổ số kiến thiết và vốn từ nguồn thu từ cổ phần hóa, thoái vốn của Nhà nước tại một số doanh nghiệp; (ii) vốn nước ngoài, bao gồm vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn viện trợ không hoàn lại).
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
Biểu mẫu 1
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 124/2020/QH14 CỦA QUỐC HỘI
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Mục tiêu năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng | Dự kiến đánh giá kết quả thực hiện cả năm (Không đạt/Đạt/Vượt) | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá |
1 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) | % | Khoảng 6 | Bộ KHĐT | ||
2 | GDP bình quân đầu người | USD | Khoảng 3.700 | Bộ KHĐT | ||
3 | Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân | % | Khoảng 4 | Bộ KHĐT | ||
4 | Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng | % | Khoảng 45-47 | Bộ KHĐT | ||
5 | Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội | % | Khoảng 4,8 | Bộ KHĐT | ||
6 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo - Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ | % | Khoảng 66 Khoảng 25,5 | Bộ LĐTBXH | ||
7 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | Khoảng 91 | Bộ YT | ||
8 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | điểm % | 1-1,5 | Bộ LĐTBXH | ||
9 | Tỷ lệ dân cư khu vực thành thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Trên 90 | Bộ XD | ||
10 | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị | % | Trên 87 | Bộ TNMT | ||
11 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | Khoảng 91 | Bộ KHĐT | ||
12 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Khoảng 42 | Bộ NNPTNT |
Biểu mẫu 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA NỀN KINH TẾ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2020 | Mục tiêu năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng năm 2021 | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá | ||
Mục tiêu | So với thực hiện năm 2020 (%) | Ước thực hiện 6 tháng | So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%) | |||||
I | VỀ TÍCH LŨY - TIÊU DÙNG | Bộ KHĐT | ||||||
1 | GDP theo giá hiện hành1 | Nghìn tỷ đồng | Khoảng 8 ttiệu tỷ đồng | Khoảng 9 triệu tỷ đồng | ... | |||
2 | Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng | |||||||
Tiêu dùng cuối cùng | % | 73,8 | 71,3 | ... | ... | |||
Tích lũy tài sản | % | 26,2 | 28,7 | ... | ... | |||
3 | So sánh với GDP | |||||||
Tiêu dùng cuối cùng | % | 75,2 | 71,0 | ... | ||||
Tích lũy tài sản | % | 26,7 | 28.6 | ... | ||||
Tiết kiệm | % | 29,1 | 28,0 | ... | ||||
II | VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC2 | Bộ TC | ||||||
A | Tổng thu ngân sách nhà nước | Nghìn tỷ đồng | 1.507,8 | 1.343,3 | ||||
1 | Thu nội địa | Nghìn tỷ đồng | 1.290,9 | 1.133,5 | ||||
2 | Thu từ dầu thô | Nghìn tỷ đồng | 34,6 | 23,2 | ||||
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | Nghìn tỷ đồng | 177,5 | 178,5 | ||||
4 | Thu viện trợ | Nghìn tỷ đồng | 4,8 | 8,1 | ||||
B | Tổng chi ngân sách nhà nước | Nghìn tỷ đồng | 1.788,0 | 1.687,0 | ||||
Trong đó: | ||||||||
Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả nguồn vốn bổ sung từ nguồn dự phòng NSNN, tăng thu ngân sách địa phương tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) | Nghìn tỷ đồng | 550,0 | 477,3 | |||||
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế) | Nghìn tỷ đồng | 1.127,4 | 1.062,2 | |||||
c | Bội chi ngân sách nhà nước | Nghìn tỷ đồng | 251,35 | 343,67 | ||||
So với GDP | % | 3,99 | 4,00 | |||||
III | VỀ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA | Tỷ USD | 545,4 | 554,4 | 101,7 | Bộ CT | ||
1 | Xuất khẩu hàng hóa | |||||||
- | Giá trị xuất khẩu hàng hóa | Tỷ USD | 282,7 | 280,4 | 99,2 | |||
Trong đó: tỷ trọng xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô) | % | 71,8 | ... | |||||
2 | Nhập khẩu hàng hóa | |||||||
- | Giá trị nhập khẩu hàng hóa | Tỷ USD | 262,7 | 274,0 | 104,3 | |||
Trong đó: tỷ trọng nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | % | 64,3 | ... | |||||
3 | Xuất/Nhập siêu | Tỷ USD | Xuất siêu 20 tỷ USD | Xuất siêu 6,4 tỷ USD | ||||
Tỷ lệ xuất/nhập siêu so với tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % | Xuất siêu 7,1% | Xuất siêu 2,3% | |||||
IV | VỀ NGUỒN ĐIỆN | Bộ CT | ||||||
1 | Tổng công suất nguồn điện | MW | 69.280 | 66.938 | 96,620 | |||
2 | Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện (không bao gồm điện gió, điện mặt trời) | % | 25,9 | 21,3 | ||||
3 | Điện thương phẩm | Tỷ KWh | 215,2 | 235,2 | 109,3 | |||
4 | Điện sản xuất và nhập khẩu toàn hệ thống | Tỷ KWh | 245,9 | 268-269,9 | 109-109,8 |
_____________________
1 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
2 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
Biểu mẫu 3
CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2020 | Mục tiêu năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng năm 2021 | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá | ||
Mục tiêu | So với thực hiện năm 2020 (%) | Ước thực hiện 6 tháng | So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%) | |||||
I | THEO GIÁ HIỆN HÀNH | Bộ KHĐT | ||||||
1 | GDP theo nội tệ1 | Nghìn tỷ đồng | Khoảng 8 triệu tỷ đồng | Khoảng 9 triệu tỷ đồng | ||||
2 | GDP theo ngoại tệ | Tỷ USD | 343,6 | Khoảng 370 | ||||
3 | GDP bình quân đầu người | USD | 3.521 | Khoảng 3.700 | ||||
4 | Cơ cấu GDP | |||||||
- | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 14,85 | |||||
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 33,72 | |||||
- | Dịch vụ | % | 41.63 | |||||
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 9,80 | |||||
5 | Năng suất lao động xã hội2 | Triệu đồng/lao động | 150,0 | 163,6 | 109,10 | |||
- | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Triệu đồng/lao động | 53,9 | 61,6 | 114,27 | |||
- | Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng/lao động | 180.8 | 196,3 | 108.54 | |||
- | Dịch vụ | Triệu đồng/lao động | 175,6 | 190,9 | 108,70 | |||
II | THEO GIÁ SO SÁNH | Bộ KHĐT | ||||||
1 | Tốc độ tăng GDP | % | 2,91 | khoảng 6 | ||||
- | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 2,68 | ... | ||||
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 3,98 | ... | ||||
- | Dịch vụ | % | 2,34 | ... | ||||
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 1,70 | ... | ||||
2 | Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội | % | 5,39 | 4,84 | ||||
- | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 10,61 | 9.14 | ||||
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 3,67 | 4,73 | ||||
- | Dịch vụ | % | 2,26 | 4.20 | ||||
III | ĐÓNG GÓP CỦA NĂNG SUẤT CÁC NHÂN TỐ TỔNG HỢP (TFP) VÀO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ | % | 44,43 | 45-47 | Bộ KHĐT |
____________________________________
1 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
2 Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
Biểu mẫu 4
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2020 | Mục tiêu năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng năm 2021 | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá | |||||
Mục tiêu | So với thực hiện năm 2020 (%) | Ước thực hiện 6 tháng | So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%) | ||||||||
I | VỀ CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
| Bộ CT | |||
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) | % | 3,4 | khoảng 8-9 |
|
|
|
| |||
2 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP | % | 16,69 | 24,43 |
|
|
|
| |||
3 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Dầu thô khai thác | Triệu tấn | 11,47 | 10,06 | 87,7 |
|
|
| |||
- | Khí đốt (khí thiên nhiên) | Tỷ m3 | 9,03 | 9,75 | 108,0 |
|
|
| |||
- | Khí hóa lỏng (LPG) | Nghìn tấn | 777,0 | 1.100,0 | 141,6 |
|
|
| |||
- | Than sạch | Triệu tấn |
| 61,20 | ... |
|
|
| |||
| + Sản xuất trong nước | Triệu tấn | 45,35 | 42,.60 | 88,1 |
|
|
| |||
| + Than nhập khẩu | Triệu tấn | ... | 18,60 | ... |
|
|
| |||
| Ô tô | Nghìn chiếc | 249 | 285 | 114.5 |
|
|
| |||
| Xe máy | Nghìn chiếc | 3.075 | 3.000 | 97,6 |
|
|
| |||
| Động cơ diezen (VEAM) | cái | ... | 13.150 |
|
|
|
| |||
| Máy công cụ (MIE) | cái | ... | 1.300 | ... |
|
|
| |||
| Điện thoại di động | Triệu cái | 233 | 240 | 103,0 |
|
|
| |||
| Ti vi | Nghìn cái | 18.242 | 15.500 | 85,0 |
|
|
| |||
| Vải dệt từ sợi tự nhiên | Triệu m2 | 667,2 | 660,0 | 98,9 |
|
|
| |||
| Vải dệt từ sợi tổng hợp và nhân tạo | Triệu m2 | 951,7 | 1.100,0 | 115,6 |
|
|
| |||
| Quần áo mặc thường | Triệu cái | 4427 | 5130 | 115,9 |
|
|
| |||
| Giày dép da | Triệu đôi | 289 | 322 | 111,4 |
|
|
| |||
II | VỀ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
| Bộ NNPTNT | |||
1 | Một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
| |||
+ | Trong đó: Lúa |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 7.277,5 | 7.310,0 | 100,4 |
| ... |
| |||
| Sản lượng | Triệu tấn | 42,5 | 43,1 | 100.6 |
|
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 55,7 | 58,9 | 100,3 | ... |
|
| |||
+ | Trong đó: Ngô |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 943,8 | 950,0 | 100,7 |
|
|
| |||
| Sản lượng | Triệu tấn | 4,6 | 4,6 | 101,0 | ... |
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 48,7 | 48,8 | 100,2 |
|
|
| |||
- | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
| |||
+ | Cà phê |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 632.0 | 682,0 | 107,9 |
|
|
| |||
| Sản lượng (Nhân) | Nghìn tấn | 1.690,0 | 1.749,0 | 103,5 |
|
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 26,7 | 25,6 | 95,9 |
|
|
| |||
+ | Chè |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 108,0 | 108.0 | 100.0 |
|
|
| |||
| Sản lượng (Búp tươi) | Nghìn tấn | 1.020.0 | 1.047,6 | 102,7 |
|
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 94,4 | 97,0 | 102,8 |
|
|
| |||
+ | Cao su |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 730,0 | 740,0 | 101,4 |
|
|
| |||
| Sản lượng (Mủ khô) | Nghìn tấn | 1.182,5 | 1.309,8 | 110,8 |
|
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 16,2 | 17,7 | 109,3 |
|
|
| |||
+ | Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 110,0 | 115,0 | 104,5 |
|
|
| |||
| Sản lượng | Nghìn tấn | 268,3 | 278,2 | 103.7 |
|
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 24,4 | 24,2 | 99.2 |
|
|
| |||
+ | Điều |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Diện tích | Nghìn ha | 279,0 | 280,0 | 100,4 |
|
|
| |||
| Sản lượng | Nghìn tấn | 333,8 | 360,0 | 107,8 |
|
|
| |||
| Năng suất | Tạ/ha | 12,0 | 12,9 | 107.5 |
|
|
| |||
- | Thịt hơi các loại | Nghìn tấn | 5.388 | 5.725 | 106,3 |
|
|
| |||
| Trong đó thịt lợn | Nghìn tấn | 3.459 | 3.669 | 106.1 |
|
|
| |||
2 | Một số chỉ tiêu sản xuất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Nghìn ha | 220 | 250 | 113,6 |
|
|
| |||
- | Sản lượng gỗ khai thác | Triệu m3 | 20,5 | 23 | 112,2 |
|
|
| |||
3 | Sản lượng thủy sản | Nghìn tấn | 8.402 | 8.910 | 106,0 | ... | ... |
| |||
- | Nuôi trồng | Nghìn tấn | 4.561 | 4.810 | 105,5 | ... | ... |
| |||
- | Khai thác | Nghìn tấn | 3.841 | 4.100 | 106,7 | ... | ... |
| |||
Ill | VỀ DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
| Bộ CT | |||
| Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội | Nghìn tỷ đồng | 5.060 | 5.385 | 106,42 | ... | ... |
| |||
IV | VỀ DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
| Bộ KHĐT | |||
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập (lũy kế) | Nghìn doanh nghiệp | 1.415,5 |
|
|
|
|
| |||
| Số doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể) | Nghìn doanh nghiệp | 811,5 |
|
|
|
|
| |||
| Số doanh nghiệp đăng ký mới | Nghìn doanh nghiệp | 134,9 |
|
|
|
|
| |||
| Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới | Nghìn doanh nghiệp | 2.235,6 |
|
|
|
|
| |||
| Số doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể | Nghìn doanh nghiệp | 17,5 |
|
|
|
|
| |||
2 | Kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Tổng số hợp tác xã | Hợp tác xã | 26.112 | 28.000 | 107,230 |
|
|
| |||
| Trong đó. |
|
|
|
|
|
|
| |||
+ | Thành lập mới | Hợp tác xã | 2.175 | 2.500 | 114.94 |
|
|
| |||
+ | Giải thể | Hợp tác xã | 756 | 350 | 46,30 |
|
|
| |||
- | Tổng số thành viên trong hợp tác xã | Nghìn thành viên | 6.160 | 6.600 | 107,14 |
|
|
| |||
- | Tổng số Liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp hợp tác xã | 100 | 105 | 105,00 |
|
|
| |||
- | Tổng số hợp tác xã thành viên của Liên hiệp hợp tác xã | Hợp tác xã | 636 | 700 | 110,06 |
|
|
| |||
- | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 119.248 | 120.000 | 100,63 |
|
|
| |||
- | Tổng số thành viên của tổ hợp tác | Nghìn thành viên | 1.665 | 1.550 | 93,09 |
| ... |
| |||
V | VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | 40 | 40,5-41,5 |
| ... |
| Bộ XD | |||
2 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % | 62 | 68 |
| ... |
| Bộ NNPTNT | |||
Biểu mẫu 5
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (theo giá hiện hành)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2020 | Mục tiêu năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng năm 2021 | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá | ||
Mục tiêu | So với thực hiện năm 2020 (%) | Ước thực hiện 6 tháng | So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%) | |||||
1 | Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội | Nghìn tỷ đồng | 2.164,5 | Khoảng 3 triệu tỷ đồng |
| ... | ... | Bộ KHĐT |
| So với GDP | % | 34,4 | 33,8 |
|
| ... |
|
2 | Cơ cấu |
|
|
|
|
|
| Bộ KHĐT |
- | Khu vực kinh tế Nhà nước |
| 33,7 | ... |
| ... |
|
|
| + Vốn ngân sách Nhà nước | % | 23,3 | ... |
|
|
|
|
| + Vốn vay | % | 5,9 | ... |
| ... | ... |
|
| + Vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và nguồn vốn khác | % | 4,5 | ... |
| ... |
|
|
- | Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước | % | 44,9 |
|
| ... | ... |
|
- | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | % | 21,4 | ... |
| ... | ... |
|
3 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
| Bộ KHĐT |
- | Vốn đầu tư thực hiện | Tỷ USD | 19,98 | 21-22 | 105,1-110,1 | ... | ... |
|
- | Vốn đăng ký | Tỷ USD | 28,53 | 38-40 | 133,2-140,2 | ... |
|
|
Biểu mẫu 6
CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2020 | Mục tiêu năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng năm 2021 | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá | ||
Mục tiêu | So với thực hiện năm 2020 (%) | Ước thực hiện 6 tháng | So với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%) | |||||
I | VỀ DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số trung bình | Triệu người | 97,6 | 98,7 | 101,1 | ... | ... | Bộ KHĐT |
| Trong đó: dân số nông thôn | Triệu người | 61,7 | 62,5 | 101,3 | .... | ... |
|
2 | Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh) | Tuổi | 73,7 | 73,8 | 100,1 |
| ... | Bộ KHĐT |
3 | Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh | Số bé trai/100 bé gái | 112,1 | 111,4 |
| ... |
| Bộ YT |
II | VỀ GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
| Bộ GDĐT |
1 | Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp Trung học cơ sở | % | 91,0 |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp Trung học phổ thông | % | 68,7 |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ | % | 28.0 | 31,0 |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo | % | 90.5 | 93,0 |
|
|
|
|
5 | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
- | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (tính đạt chuẩn mức độ 1) | % | 73,8 | 60,3 |
|
|
|
|
- | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (tính đạt chuẩn mức độ 2 ) | % | 15,9 | 23,8 |
|
|
|
|
- | Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 3) | % | 10,3 | 15,9 |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ số lượt người được tham gia đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở giáo dực thường xuyên | % | 32,0 | 25,0 |
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ giảng viện đại học có bằng tiền sĩ | % | 28.0 | 30,0 |
|
|
|
|
III | VỀ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Triệu người | 54,6 | 54,6 | 97,85 |
| ... | Bộ KHĐT |
2 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế | Triệu người | 53,4 | 53,2 | 97,26 | ... | ... | Bộ KHĐT |
| Trong đó tỷ lệ lao động nông nghiệp | % | 32,8 | 31,9 |
| ... |
|
|
3 | Số người đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng | Nghìn người | 78,6 | 90,0 | 45,96 | ... |
| Bộ LĐTBXH |
4 | Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội | % | 32,7 | 35,0 |
| ... |
| Bộ LĐTBXH |
5 | Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp | % | 27,0 | 28,0 |
| ... |
| Bộ LĐTBXH |
IV | VỀ Y TẾ |
|
|
|
|
|
| Bộ TT |
1 | Số bác sỹ trên 1 vạn dân |
| 9,0 | 9.2 |
|
|
|
|
2 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống | Người | 45,8 | 45,5 |
|
|
|
|
3 | Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ ra sống) | ‰ | 13,9 | 13,7 |
|
|
|
|
4 | Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ ra sống) | ‰ | 22,3 | 20,4 |
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) | % | 11,5 | 11,7 |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | % | 19,6 | 19,2 |
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ dân số được quản lý, theo dõi và chăm sóc, bảo vệ sức khỏe | % | 38,1 | 60,0 |
|
|
|
|
8 | Số dược sỹ đại học trên 1 vạn dân | Dược sỹ đại học | 3,0 | 3,1 |
|
|
|
|
9 | Số điều dưỡng viên trên 1 vạn dân | Điều dưỡng viên | 11,5 | 113,0 |
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế | % | 83,6 | >80 |
|
|
|
|
V | VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
| Bộ NV |
1 | Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ bình quân cả nước (Par-lndex) | % | 85,5 | 85,5 |
|
|
|
|
2 | Chỉ số cải cách hành chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bình quân cả nước (Par-Index) | % | 82,0 | 82,0 |
|
|
|
|
3 | Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước bình quân cả nước (SIPAS) | % | 85,0 | 86,0 |
|
|
|
|
4 | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước | Nghìn người | 2.088,2 |
|
| ... |
|
|
5 | Số biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước | Nghìn người | 253,5 |
|
| ... |
|
|
6 | Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước | % | 2,3 |
|
| ... |
|
|
7 | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước | Nghìn người | 1.834,7 |
|
| ... |
|
|
8 | Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước | % | 3,1 |
|
| ... |
|
|
VI | VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | 90,0 | 90,0 |
| ... |
| Bộ XD |
2 | Tỷ lệ dân số khu vực nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | 90,5 | 90,2 |
| ... |
| Bộ NNPTNT |
3 | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn | % | 87,0 | >87 |
| ... |
| Bộ TNMT |