Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1988/BHXH-TST triển khai Nghị quyết 68/NQ-CP và Quyết định 23/2021/QĐ-TTg
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1988/BHXH-TST
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1988/BHXH-TST | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Đình Liệu |
Ngày ban hành: | 08/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, COVID-19 |
tải Công văn 1988/BHXH-TST
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 1988/BHXH-TST | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Triển khai Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COV1D-19; Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 (Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện như sau:
- Nhận hồ sơ của đơn vị, chuyển ngay cho Phòng/Bộ phận Quản lý thu (qua giao dịch điện tử).
- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng/Bộ phận Quản lý thu để trả đơn vị:
+ Quyết định tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất đối với đơn vị.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết tạm dừng đóng theo quy định.
- Giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định, đảm bảo các điều kiện đơn vị đóng đủ BHXH đến tháng 4/2021 đúng với Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. Trình Giám đốc ban hành Quyết định tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (Mẫu số 01 đính kèm). Đối với hồ sơ không đủ điều kiện, ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính để trả đơn vị.
- Cập nhật kết quả giải quyết vào phần mềm quản lý.
- Nhận hồ sơ của đơn vị, chuyển ngay cho Phòng/Bộ phận Quản lý thu (qua giao dịch điện tử).
- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng/Bộ phận Quản lý thu để trả đơn vị.
Trường hợp đơn vị đề nghị thì chuyển bản điện tử (Mẫu Phụ lục I) thành bản giấy gửi thêm đơn vị.
- Thực hiện đối chiếu các thông tin trên Phụ lục I với dữ liệu thu. Trường hợp khớp đúng danh sách người lao động, thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp thì trình Giám đốc xác nhận.
Trường hợp không khớp đúng thì ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính để trả đơn vị.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính để gửi đơn vị.
- Nhận Quyết định hỗ trợ đào tạo theo Mẫu số 04a tại Quyết định 23/2021/QĐ-TTg; Quyết định thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo theo Mẫu số 04b ban hành tại Quyết định 23/2021/QĐ-TTg từ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Đối với quyết định hướng hỗ trợ đào tạo:
+ Cập nhật thông tin các Quyết định hỗ trợ đào tạo lên Hệ thống để lập Bảng thanh toán hỗ trợ đào tạo theo Mẫu C93A-HD trình Giám đốc BHXH tỉnh ký số, chuyển 01 bản cho Phòng Kế hoạch - Tài chính.
+ Thời hạn thực hiện: Ngay trong ngày nhận được Quyết định hỗ trợ đào tạo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc chậm nhất là đầu giờ ngày làm việc kế tiếp.
- Đối với quyết định về việc thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo: Cập nhật thông tin Quyết định thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo trên hệ thống để phối hợp theo dõi, đôn đốc thu hồi kinh phí; chuyển Quyết định thu hồi kinh phí đào tạo và dữ liệu thu hồi cho Phòng Kế hoạch - Tài chính.
- Chủ trì, phối hợp với Phòng Kế hoạch - Tài chính đối chiếu số liệu, báo cáo kết quả chi trả và thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định.
- Tiếp nhận Bảng thanh toán hỗ trợ đào tạo mẫu số C93A-HD từ Phòng Chế độ BHXH để chi trả cho đơn vị bằng hình thức chuyển tiền vào tài khoản của đơn vị theo số tài khoản đã đăng ký (không chi bằng tiền mặt) ngay trong ngày nhận được mẫu C93A-HD hoặc chậm nhất là đầu giờ ngày làm việc kế tiếp.
- Căn cứ Quyết định thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Phòng Chế độ BHXH chuyển, theo dõi, phối hợp đôn đốc thu hồi kinh phí, chuyển về BHXH Việt Nam để hoàn trả Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp.
- Mẫu số 93A-HD: Bảng thanh toán hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (dùng chi trả theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg).
- Mẫu số 27-HSB: Báo cáo kết quả thực hiện chế độ hỗ trợ DTKNN theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg.
- Mẫu số 28-HSB: Quản lý đối tượng hưởng chế độ hỗ trợ ĐTKNN theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg.
- Nhận hồ sơ của đơn vị, chuyển ngay cho Phòng/Bộ phận Quản lý thu (qua giao dịch điện tử).
- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng/Bộ phận Quản lý thu để trả đơn vị.
- Thực hiện đối chiếu các thông tin kê khai của đơn vị với dữ liệu thu. Trường hợp khớp đúng thì trình Giám đốc xác nhận.
Trường hợp không khớp đúng thì ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính để tra đơn vị.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính để gửi đơn vị.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam. Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trước Tổng Giám đốc về việc thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP. Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg và Công văn này.
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc tổ chức thực hiện. Định kỳ tổng hợp, báo cáo kết quả theo quy định (Mẫu số 03/NQ68-TST).
Kịp thời hoàn thiện các phần mềm nghiệp vụ đáp ứng việc triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và doanh nghiệp và công tác quản lý, tổng hợp, thống kê, báo cáo theo hướng dẫn tại Công văn này.
Thông tin kịp thời, đầy đủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và doanh nghiệp của cơ quan BHXH thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
Tiếp nhận và kịp thời tư vấn, hướng dẫn, giải đáp vướng mắc của người lao động và đơn vị sử dụng lao động. Định kỳ hàng tuần tổng hợp các vướng mắc gửi Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ để tổng hợp, báo cáo.
Phối hợp với Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ và các đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc, đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất khen thưởng đối với tập thể, cá nhân có thành tích; xem xét trách nhiệm, đề xuất kỷ luật đối với tập thể, cá nhân có sai phạm trong tổ chức thực hiện.
Yêu cầu các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nghiêm túc triển khai thực hiện Công văn này. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh BHXH Việt Nam để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN BẢO HIỂM XÃ HỘI …….. | Mẫu số: C93A-HD (Kèm theo Công văn số 1988 /BHXH-TST ngày 08/7/2021 của BHXH Việt Nam) |
BẢNG THANH TOÁN HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Theo Quyết định số............./QĐ-LĐTBXH ngày…… )
Tên đơn vị: ..........................................................Mã số định danh:………………………
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Số hiệu tài khoản: ...............................................Mở tại: ........................................................
- Số được duyệt chi theo Quyết định
TT | Họ và tên
| Mã số BHXH | Số tháng được hỗ trợ | Mức hỗ trợ đào tạo | Số tiền được hỗ trợ đào tạo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | 7 |
I | Nghề đào tạo A |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
II | Nghề đào tạo B |
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
| Cộng |
| x | x |
| x |
- Tổng số người:…………………………người
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):……………………………đồng
II. Danh sách người hưởng được duyệt bổ sung
STT | Chỉ tiêu | Mã số BHXH | Số tiền đề nghị | Số tiền được thanh toán | Lý do điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Nghề đào tạo A |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
2 | …… |
|
|
|
|
II | Nghề đào tạo B |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
2 | …… |
|
|
|
|
| Cộng | x |
|
| x |
- Tổng số người:…………………………người
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):……………………………đồng
III. Tổng hợp số tiền được duyệt
1. Tổng số tiền được duyệt chi mới: ………………………………………. đồng
2. Số tiền được chi bổ sung:…………………..…………………………….đồng
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Trưởng phòng chế độ BHXH (Ký, họ tên) | Ngày ...... tháng ..... năm ...... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ….. | Mẫu số: 27-HSB (Ban hành kèm theo Công văn số 1988/BHXH-TST ngày 08 tháng 7 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐTKNN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày ….. đến ngày …..)
(Mẫu áp dụng tổng hợp cho BHXH tỉnh/thành phố và toàn quốc theo thời kỳ)
STT | Loại hình | Số LĐ đang tham gia BHTN tại thời điểm hỗ trợ | Số LĐ được hỗ trợ đào tạo | Thời gian đào tạo | Mức hỗ trợ bình quân/người/tháng | Tổng tiền hỗ trợ | Số tiền hỗ trợ phải thu hồi | Số đã thu hồi | Số chưa thu hồi | Ghi chú |
I | Doanh nghiệp nhà nước | |||||||||
1 | Doanh nghiệp A | |||||||||
2 | Doanh nghiệp B | |||||||||
II | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | |||||||||
1 | Doanh nghiệp E | |||||||||
2 | Doanh nghiệp F | |||||||||
…. | ||||||||||
TỔNG SỐ | ||||||||||
Ngày tháng năm 2021 | ||||||||||
TRƯỞNG PHÒNG CHẾ ĐỘ BHXH
(Ký, họ và tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
QUẢN LÝ ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐTKNN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTg (Từ ngày ….. đến ngày …..) (Mẫu áp dụng tổng hợp cho BHXH tỉnh/thành phố và toàn quốc theo thời kỳ) | |||||||||||||||||||||
STT | Đối tượng | Loại hình đơn vị | Mã số BHXH | Thời gian đóng BHTN | Số Quyết định hỗ trợ | Ngày quyết định | Ngành, nghề đào tạo | Cơ sở đào tạo | Thời gian hỗ trợ | Mức hưởng/ tháng | Tổng tiền hỗ trợ | Số Quyết định thu hồi | Ngày quyết định | Số tiền hỗ trợ phải thu hồi | Số đã thu hồi | Số chưa thu hồi | Ghi chú | ||||
Số tháng đào tạo | Từ ngày | Đến ngày | |||||||||||||||||||
I | Doanh nghiệp A | ||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Văn B | ||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Văn C | ||||||||||||||||||||
II | Doanh nghiệp E | ||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||
III | … | ||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
| Mẫu số 01 (Ban hành kèm theo Công văn số 1988/BHXH-TST ngày 08 tháng 7 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BHXH………………………. BHXH…………………… Số: /QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …………….., ngày tháng năm 202…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
Giám đốc Bảo hiểm xã hội ………………
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
Căn cứ Nghị Quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; Quyết định số …/2021/QĐ-TTg ngày…../7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
Xét đề nghị của …………………………………[1] tại văn bản số .................. ngày ……. tháng …… năm 202….
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất đối với ……………1 Mã số ……………………….
1. Thời gian tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất: ……. tháng, từ tháng ……./202…. đến tháng …../202…..
2. Hết thời gian tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất, người lao động và người sử dụng lao động tiếp tục đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất và đóng bù cho thời gian tạm dừng đóng (đối với cả người lao động ngừng việc hưởng tiền lương theo Điều 99 Bộ luật Lao động), số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy định tại khoản 3 Điều 122 Luật Bảo hiểm xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng/hoặc Bộ phận/hoặc cán bộ quản lý thu, Trưởng phòng/ hoặc Bộ phận/hoặc cán bộ quản lý thu, Chánh Văn phòng/Bộ phân tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính hồ sơ và ……………………………………………..1 chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ……. - Lưu: VT, BHXH (QLT). | GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
| Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Công văn số 1988/BHXH-TST Ngày 08 tháng 7 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
BHXH………………………. BHXH……………………[2] Số: /TB-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …………….., ngày tháng năm 202…. |
THÔNG BÁO
Về việc điều chỉnh giảm mức đóng vào
Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Kính gửi: …………………………………..….[3]; Mã số …………..
Địa chỉ ………………………………………………………………
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19, từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/6/2022 Bảo hiểm xã hội…………………… ………………………..2 thông báo:
1. Điều chỉnh mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với đơn vị ……….
2. Mức đóng: Bằng 0% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội.
3. Thời gian áp dụng: 12 tháng, từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/6/2021.
Bảo hiểm xã hội ………………2 thông báo để đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - ……. - Lưu: VT, BHXH (QLT).
| Giám đốc (Ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục: DANH MỤC MÃ NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH
Số TT | Tên ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh chính | Ký hiệu |
1 | May mặc | MM |
2 | Giày da | GD |
3 | Chế biến nông nghiệp, lâm nghiệp | NL |
4 | Chế biên thủy sản, hải sản | TH |
5 | Vận tải hàng không | HK |
6 | Vận tải đường bộ | ĐB |
7 | Vận tải đường thủy | ĐT |
8 | Khách sạn, dịch vụ lưu trú | KS |
9 | Nhà hàng | NH |
10 | Du lịch | DL |
11 | Giáo dục - Đào tạo | GT |
12 | Văn hóa, thể thao | VT |
13 | Lĩnh vực khác | ZZ |
Ghí chú:
(1) Khi đơn vị lập hồ sơ đề nghị tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất thì cơ quan BHXH hướng dẫn đơn vị ghi bổ sung mã ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh chính sau Mã đơn vị cách nhau bằng dấu gạch nối (ví dụ: Công ty cổ phần May A có mã là TA0001A thì ghi là TA0001A-MM).
(2) Cơ quan BHXH cập nhật mã ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh chính nêu trên vào phần mềm quản lý.
Ngày …. tháng … năm …….. 1. Danh sách đơn vị tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
| ||||||||||||||
Số TT | Tên đơn vị | Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính | Số lao động tham gia BHXH bắt buộc tại thời điểm ngày 30/4/2021 | Số lao động tham gia BHXH bắt buộc giảm kể từ ngày 30/4/2021 đến ngày đề nghị tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất | Số lao động tham gia BHXH bắt buộc mới | Tổng số lao động tham gia BHXH bắt buộc được tạm dừng đóng | Tháng, năm bắt đầu tạm dừng đóng | Thời gian tạm dừng đóng (Tháng) | Số tiền tạm dừng đóng (đồng) | |||||
Chấm dứt HĐLĐ (trừ số lao động nghỉ việc hưởng lương hưu) | Tạm hoãn hợp đồng lao động | Nghỉ việc không hưởng lương | Ngừng việc | |||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả số tiền giảm đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Số TT | Tháng | Số đơn vị | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 7/2021 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Năm 2021 |
|
|
|
|
1 | Tháng 7 |
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
6 | Tháng 12 |
|
|
|
|
II | Năm 2022 |
|
|
|
|
1 | Tháng 1 |
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
6 | Tháng 6 |
|
|
|
|
3. Kết quả xác nhận Danh sách lao động tạm hoãn HĐLĐ, nghỉ việc không lương; Danh sách lao động ngừng việc
Số TT | Danh sách xác nhận | Trong ngày | Lũy kế | ||
Số đơn vị | Số lao động | Số đơn vị | Số lao động | ||
1 | Danh sách lao động tạm hoãn HĐLĐ, nghỉ việc không lương (Mẫu số 05) |
|
|
|
|
2 | Danh sách lao động ngừng việc (Mẫu số 06) |
|
|
|
|
3 | Danh sách người lao động tham gia đào tạo (Phụ lục I) |
|
|
|
|
4 | Danh sách người lao động ngừng việc do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 (Mẫu số 13a) |
|
|
|
|
5 | Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Mẫu số 13b) |
|
|
|
|
6 | Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Mẫu số 13c) |
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 202… |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP… |
| Mẫu số 02/NQ68-TST (Ban hành kèm theo Công văn số 1988/BHXH-TST Ngày 08 tháng 7 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 68/NQ-CP
Ngày …. tháng … năm ……..
Số TT | Nội dung | Phát sinh trong ngày | Lũy kế | Ghi chú | ||||
Số đơn vị | Số lao động | Số tiền | Số đơn vị | Số lao động | Số tiền | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | c |
I | Kết quả giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo ngành nghề, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản xuất công nghiệp (may mặc, giầy da, …) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sản xuất, chế biến nông, lâm nghiệp, thủy, hải sản ,… |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dịch vụ vận tải (hàng không, đường bộ, đường thủy) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khách sạn, nhà hàng, dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục, văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
II | Kết quả số tiền giảm đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (theo tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
III | Kết quả xác nhận Danh sách lao động tạm hoãn HĐLĐ, nghỉ việc không lương; Danh sách lao động ngừng việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Danh sách lao động tạm hoãn HĐLĐ, nghỉ việc không lương (Mẫu số 05) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Danh sách lao động ngừng việc (Mẫu số 06) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Danh sách người lao động tham gia đào tạo (Phụ lục I) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Danh sách người lao động ngừng việc do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 (Mẫu số 13a) |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Mẫu số 13b) |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Mẫu số 13c) |
|
|
|
|
|
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ THU-SỔ, THẺ |
| Mẫu số 03/NQ68-TST (Ban hành kèm theo Công văn số 1988/BHXH-TST ngày 08 tháng 7 năm 2021 của BHXH Việt Nam) |
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 68/NQ-CP
Ngày …. tháng … năm ……..
Số TT | Nội dung | Phát sinh trong ngày | Lũy kế | Ghi chú | ||||
Số đơn vị | Số lao động | Số tiền | Số đơn vị | Số lao động | Số tiền | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | c |
I | Kết quả giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo ngành nghề, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản xuất công nghiệp (may mặc, giầy da, …) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sản xuất, chế biến nông, lâm nghiệp, thủy, hải sản ,… |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dịch vụ vận tải (hàng không, đường bộ, đường thủy) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khách sạn, nhà hàng, dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục, văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
II | Kết quả số tiền giảm đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (theo tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
III | Kết quả xác nhận Danh sách lao động tạm hoãn HĐLĐ, nghỉ việc không lương; Danh sách lao động ngừng việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Danh sách lao động tạm hoãn HĐLĐ, nghỉ việc không lương (Mẫu số 05) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Danh sách lao động ngừng việc (Mẫu số 06) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Danh sách người lao động tham gia đào tạo (Phụ lục I) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Danh sách người lao động ngừng việc do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 (Mẫu số 13a) |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Mẫu số 13b) |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Mẫu số 13c) |
|
|
|
|
|
|
|
[1] Tên đơn vị được tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất.
[2] Tên cơ quan BHXH nơi trực tiếp quản lý thu bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với đơn vị
[3] Tên đơn vị sử dụng lao động được giảm mức đóng vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp