Công văn 1816/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1816/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1816/TTg-KTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 13/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1816/TTg-KTN V/v:Điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT; - VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, V.III; - Lưu: VT, KTN (3) TrT. | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Công văn số 1816/TTg-KTN ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên KCN | Diện tích quy hoạch được duyệt | Tình hình thực hiện | Phương án đề xuất của địa phương | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích còn lại chưa thành lập (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Tăng so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Giảm so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN có trong quy hoạch, đã thành lập/cấp GCNĐT toàn bộ hoặc một phần diện tích | ||||||||
1 | Phúc Khánh | 200.00 | 120.00 | 80.00 | 200.00 | 200.00 | - | - | - |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | 68.41 | 68.41 | 68.41 | 68.41 | 68.41 | - | - | - |
3 | Gia Lễ | 85.00 | 85.00 | 0.00 | 85.00 | 85.00 | - | - | - |
4 | Sông Trà | 200.00 | 150.48 | 49.52 | 200.00 | 200.00 | - | - | - |
5 | Cầu Nghìn | 200.00 | 211.72 | 0.00 | 214.00 | 211.72 | - | - | - |
Tổng (I) | 753.41 | 635.61 | 197.93 | 767.41 | 765.13 | ||||
II | KCN có trong quy hoạch, toàn bộ diện tích chưa thành lập/cấp GCNĐT | ||||||||
1 | Tiền Hải | 60.00 | 60.00 | 446.00 | 446.00 | 386.00 | 446.00 | ||
2 | An Hòa | 400.00 | 400.00 | 400.00 | |||||
Tổng (II) | 460.00 | 0.00 | 460.00 | 446.00 | 446.00 | 386.00 | 400.00 | 446.00 | |
III | KCN chưa có trong Quy hoạch, đề nghị bổ sung Quy hoạch (thành lập mới/mở rộng) | ||||||||
không | |||||||||
Tổng cộng (I)+(II)+(III) | 1,213.41 | 635.61 | 657.93 | 1,213.41 | 1,211.13 | 386.00 | 400.00 | 446.00 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây