Công văn 1527/BKHĐT-TH 2022 Đề nghị báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP của Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1527/BKHĐT-TH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1527/BKHĐT-TH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 11/03/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 1527/BKHĐT-TH
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1527/BKHĐT-TH | Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 năm 2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình.
Nội dung báo cáo đề nghị tập trung: (1) làm rõ kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân của tồn tại, hạn chế và kiến nghị trong triển khai các nhiệm vụ được giao của Quý Cơ quan tại Nghị quyết số 11/NQ-CP; (2) cập nhật thông tin, số liệu về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của Quý Cơ quan theo các biểu mẫu chi tiết cho từng bộ, cơ quan và địa phương (gửi kèm theo văn bản[1]).
Báo cáo xin gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư và qua địa chỉ thư điện tử tonghopthongke@mpi.gov.vn trước ngày 20 tháng 3 năm 2022, để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng năm 2022.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
Biểu số: 01/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CHO TỪNG NHIỆM VỤ PHÂN THEO BỘ, NGÀNH THEO NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP
Tháng……… Năm ………
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch vốn đầu tư năm ... | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
| Tổng số |
|
|
|
|
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
1 | Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
2 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
II | Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
Biểu số: 02/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
Tháng…. Năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch năm... | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Tổng vốn đầu tư thực hiện phạm vi cả nước |
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
| Phát triển hạ tầng giao thông |
|
|
|
|
| Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin, chuyển đổi số |
|
|
|
|
| Đầu tư cơ sở hạ tầng phòng chống sạt lở, đảm bảo an toàn hồ chứa nước, thích ứng biến đổi khí hậu, khắc phục hậu quả thiên tai |
|
|
|
|
2 | Phân theo Bộ, ngành |
|
|
|
|
| Bộ.... |
|
|
|
|
3 | Tổng vốn đầu tư thực hiện phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
Biểu số: 03/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TỔNG SỐ TIỀN MIỄN, GIẢM, GIA HẠN THỜI HẠN NỘP THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Cả nước, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương)
Tháng …..Năm……
STT | Chương trình, mục tiêu cho vay | Đơn vị tính | Kế hoạch miễn, giảm, gia hạn thời hạn nộp thuế, phí, lệ phí | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
I | Miễn, giảm thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
1 | Giảm thuế VAT 2% (đối với cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) |
|
|
|
|
|
| Số doanh nghiệp được giảm thuế VAT 2% | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| Số cơ sở kinh doanh được giảm thuế VAT 2% | Cơ sở |
|
|
|
|
| Giảm thuế VAT 2% phân theo ngành kinh tế được giảm thuế | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
| Khai khoáng (khai thác than) | " |
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo | " |
|
|
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | " |
|
|
|
|
| Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | " |
|
|
|
|
| Xây dựng | " |
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | " |
|
|
|
|
| Vận tải, kho bãi | " |
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú và ăn uống | " |
|
|
|
|
| Thông tin và truyền thông | " |
|
|
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | " |
|
|
|
|
| Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | " |
|
|
|
|
| Giáo dục và đào tạo | " |
|
|
|
|
| Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | " |
|
|
|
|
| Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | " |
|
|
|
|
| Hoạt động dịch vụ khác | " |
|
|
|
|
| Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tư tiêu dùng của hộ gia đình | " |
|
|
|
|
2 | Giảm 20% mức tỷ lệ % khi thực hiện xuất hóa đơn đối với cơ sở kinh doanh, hộ, cá nhân kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu |
|
|
|
|
|
| Số doanh nghiệp được giảm | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| Số cơ sở kinh doanh được giảm | Cơ sở |
|
|
|
|
| Giảm 20% mức tỷ lệ % khi thực hiện xuất hóa đơn đối với cơ sở, hộ, cá nhân kinh doanh (phân theo ngành kinh tế được giảm 20% thuế) | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
| Khai khoáng (khai thác than) | " |
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo | " |
|
|
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí | " |
|
|
|
|
| Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | " |
|
|
|
|
| Xây dựng | " |
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | " |
|
|
|
|
| Vận tải kho bãi | " |
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú và ăn uống | " |
|
|
|
|
| Thông tin và truyền thông | " |
|
|
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | " |
|
|
|
|
| Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | " |
|
|
|
|
| Giáo dục và đào tạo | " |
|
|
|
|
| Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | " |
|
|
|
|
| Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | " |
|
|
|
|
| Hoạt động dịch vụ khác | " |
|
|
|
|
| Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | " |
|
|
|
|
3 | Tổng giá trị của của việc giảm 50% thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Tổng công ty hàng không Việt Nam | " |
|
|
|
|
| Tổng công ty cổ phần hàng không Vietjet | " |
|
|
|
|
| Công ty TNHH hàng không Tre Việt (Bamboo airways) | " |
|
|
|
|
4 | Tổng giá trị của giảm 30% tiền thuê đất, mặt nước đối với các đơn vị phải thuê đất, mặt nước của Nhà nước |
|
|
|
|
|
| Số doanh nghiệp được giảm | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| Số cơ sở được giảm | Cơ sở |
|
|
|
|
| Tổng giá trị được giảm phân theo ngành kinh tế | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | " |
|
|
|
|
| Khai khoáng | " |
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo | " |
|
|
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí | " |
|
|
|
|
| Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | " |
|
|
|
|
| Xây dựng | " |
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | " |
|
|
|
|
| Vận tải kho bãi | " |
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú và ăn uống | " |
|
|
|
|
| Thông tin và truyền thông | " |
|
|
|
|
| Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | " |
|
|
|
|
| Hoạt động kinh doanh bất động sản | " |
|
|
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | " |
|
|
|
|
| Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | " |
|
|
|
|
| Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc | " |
|
|
|
|
| Giáo dục và đào tạo | " |
|
|
|
|
| Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | " |
|
|
|
|
| Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | " |
|
|
|
|
| Hoạt động dịch vụ khác | " |
|
|
|
|
| Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | " |
|
|
|
|
| Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | " |
|
|
|
|
5 | Giảm lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô sản xuất hoặc lắp ráp trong nước theo Nghị định số 103/2021/NĐ CP ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
|
|
|
|
|
| Tổng giá trị được giảm | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội | " |
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc | " |
|
|
|
|
| Bắc Ninh | " |
|
|
|
|
| … | " |
|
|
|
|
II | Gia hạn thời hạn nộp thuế |
|
|
|
|
|
| Số doanh nghiệp được gia hạn nộp thuế | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
| Số cơ sở được gia hạn thời hạn nộp thuế | Cơ sở |
|
|
|
|
| Tổng số tiền được gia hạn nộp thuế | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | " |
|
|
|
|
| Thuế thu nhập cá nhân | " |
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | " |
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | " |
|
|
|
|
| Tiền thuê đất | " |
|
|
|
|
Biểu số: 04/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TỔNG GIÁ TRỊ THUẾ VAT, MẶT NƯỚC ĐƯỢC GIẢM TRỪ 2%
(theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP của Chính phủ áp dụng cho doanh nghiệp)
Tháng ….. Năm ……
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Số TT | Tên ngành | Kế hoạch năm... | Thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Phân theo hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
| Khai khoáng (khai thác than) |
|
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|
| Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
|
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
| Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
| Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
| Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
| Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
| Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
| Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
| Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
| Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
| Phân theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
Biểu số: 05/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TỔNG GIÁ TRỊ TIỀN THUÊ ĐẤT, MẶT NƯỚC ĐƯỢC GIẢM 30%
(Đối với các doanh nghiệp phải thuê đất, mặt nước của Nhà nước)
Tháng ….. Năm ……
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
| Kế hoạch năm... | Thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Phân theo hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
| Khai khoáng |
|
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|
| Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
|
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
| Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
| Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
| Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
| Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
| Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
| Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
| Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
| Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
| Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
| Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
| Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
Biểu số: 06/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TỔNG GIÁ TRỊ TIỀN ĐƯỢC GIA HẠN NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Tháng ……. Năm…….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
| Kế hoạch năm... | Thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Phân theo hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
| Khai khoáng |
|
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|
| Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
| Xây dựng |
|
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
| Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
| Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
| Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
| Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
| Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
| Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
| Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
| Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
| Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
| Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
| Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
| Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
|
|
|
|
|
| Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
Biểu số: 07/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Ngân hàng nhà nước Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
DƯ NỢ TÍN DỤNG GÓI HỖ TRỢ LÃI SUẤT 2%/NĂM THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LĨNH VỰC
(Toàn nền kinh tế)
Tháng…. Năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Ngành kinh tế/lĩnh vực | Tổng dư nợ cho vay kế hoạch năm ... | Doanh số cấp tín dụng tháng báo cáo | Số dư tín dụng (thời điểm ngày cuối cùng của tháng) | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
I | Tổng số |
|
|
|
|
1 | Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
2 | Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
3 | Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
4 | Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
| Trong đó: Vận tải hàng không |
|
|
|
|
5 | Du lịch |
|
|
|
|
6 | Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
7 | Dịch vụ giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
8 | Xuất bản phần mềm |
|
|
|
|
9 | Lập hình máy vi tính và dịch vụ liên quan |
|
|
|
|
10 | Dịch vụ thông tin |
|
|
|
|
11 | Cho vay để cải tạo chung cư cũ, xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân mua, thuê và thuê mua |
|
|
|
|
Biểu số: 08/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TỔNG DƯ NỢ TÍN DỤNG GÓI HỖ TRỢ LÃI SUẤT 2%/NĂM
(Áp dụng cho doanh nghiệp qua hệ thống ngân hàng thương mại)
Tháng…. Năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Ngành kinh tế/lĩnh vực/tỉnh, thành phố | Tổng dư nợ cho vay kế hoạch năm | Doanh số cấp tín dụng tháng báo cáo | Số dư tín dụng (thời điểm ngày cuối cùng của tháng) | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 | Phân theo hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
| Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
| Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
| Trong đó: Vận tải hàng không |
|
|
|
|
| Du lịch |
|
|
|
|
| Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
| Dịch vụ giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| Xuất bản phần mềm |
|
|
|
|
| Lập trình máy vi tính và dịch vụ liên quan |
|
|
|
|
| Dịch vụ thông tin |
|
|
|
|
| Cho vay để cải tạo chung cư cũ, xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân mua, thuê và thuê mua |
|
|
|
|
2 | Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
Biểu số: 09/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Chính sách xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
CHÍNH SÁCH CHO VAY ƯU ĐÃI QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM ...
Tháng …….Năm …….
STT |
| Đơn vị tính | Tổng dư nợ cho vay theo kế hoạch | Ước thực hiện tháng báo cáo (thời điểm ngày cuối cùng của tháng) | % thực hiện so với kế hoạch |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1 |
I | Chính sách cho vay ưu đãi qua NHCSXH |
|
|
|
|
1 | Cho vay, hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|
|
|
|
| Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
| Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
2 | Cho vay đối với cá nhân, hộ gia đình để mua, thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân, xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa nhà ở theo chính sách về nhà ở xã hội |
|
|
|
|
| Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
| Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
| X |
3 | Cho vay đối với học sinh, sinh viên để mua máy vi tính, thiết bị học tập trực tuyến và trang trải chi phí học tập |
|
|
|
|
| Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
| Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
4 | Cho vay thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
| Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
| Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
5 | Cho vay đối với các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập phải ngừng hoạt động ít nhất 01 tháng |
|
|
|
|
| Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
| Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
6 | Cho vay ưu đãi thuộc chương trình theo cơ chế cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý |
|
|
|
|
| Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
| Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
II | Gói thực hiện hỗ trợ lãi suất 2%/năm đối với các khoản vay có lãi suất cho vay trên 6%/năm |
|
|
|
|
1 | Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
2 | Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
III | Tái cấp vốn để cho người sử dụng lao động vay trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất cho người lao động |
|
|
|
|
1 | Tổng dư nợ | Tỷ đồng |
|
|
|
2 | Lãi suất cho vay bình quân | % |
|
|
|
Biểu số: 10/CTPH
| Cơ quan báo cáo: Ngân hàng Chính sách xã hội Nơi nhận: Tổng cục Thống kê |
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH CHO VAY ƯU ĐÃI QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI THEO NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
TT | Nội dung chính sách | Mã số | Số đơn vị sử dụng lao động (Đơn vị) | Số hộ nhận hỗ trợ (Hộ) | Số người nhận hỗ trợ (Nghìn người) | Số tiền (Triệu đồng) |
(1) | (A) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) |
1 | Chính sách cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm | 01 |
|
|
|
|
2 | Chính sách cho vay đối với cá nhân, hộ gia đình để mua, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở theo chính sách về nhà ở xã hội | 02 |
|
|
|
|
3 | Chính sách cho vay đối với học sinh, sinh viên để mua máy vi tính, thiết bị học tập trực tuyến và trang trải chi phí học tập | 03 |
|
|
|
|
4 | Chính sách cho vay thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 | 04 |
|
|
|
|
5 | Chính sách cho vay đối với các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập phải ngừng hoạt động ít nhất 01 tháng theo yêu cầu phòng, chống dịch | 05 |
|
|
|
|
6 | Số kinh phí cấp bù lãi suất và phí quản lý để Ngân hàng Chính sách xã hội triển khai cho vay ưu đãi thuộc Chương trình theo cơ chế cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý quy định tại quy chế quản lý tài chính của Ngân hàng Chính sách xã hội | 06 |
|
|
|
|
7 | Chính sách hỗ trợ lãi suất 2%/năm đối với các khoản vay trong 2 năm 2022-2023 đối với các khoản vay có lãi suất trên 6%/năm | 07 |
|
|
|
|
8 | Chính sách cho người sử dụng lao động vay hả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất cho người lao động | 08 |
|
|
|
|
Biểu số: 11/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Thông tin và Truyền thông Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG, INTERNET TỪ QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM
Tháng….. Năm ……
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch hỗ trợ hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông, internet từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Đối tượng được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp | DN |
|
|
|
|
| Hộ gia đình | Hộ |
|
|
|
|
| Cá nhân | Nghìn người |
|
|
|
|
2 | Giá trị hỗ trợ hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông, internet từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Tỷ đồng |
|
|
|
|
Biểu số: 12/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Thông tin và Truyền thông Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
CHI PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG, INTERNET
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm ... | |||
Kế hoạch chi phát triển hạ tầng viễn thông, internet | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
I | Chi phát triển hạ tầng viễn thông, internet phạm vi cả nước | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: Chi trang bị máy tính bảng cho học sinh, sinh viên | nt |
|
|
|
|
II | Chi phát triển hạ tầng viễn thông, internet theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tỷ đồng |
|
|
|
|
1 | Hà Nội | " |
|
|
|
|
2 | Vĩnh Phúc | " |
|
|
|
|
3 | Bắc Ninh | " |
|
|
|
|
4 | …. | " |
|
|
|
|
Biểu số: 13/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Thông tin và Truyền thông Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
BÁO CÁO VỀ CHƯƠNG TRÌNH "SÓNG VÀ MÁY TÍNH CHO EM"
(Tháng .... Năm…… )
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
STT | Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Số hộ gia đình được hỗ trợ lắp đặt internet (Hộ) | Số máy tính hỗ trợ (Chiếc) | Tổng kinh phí (triệu đồng) | Chia ra | |
Hỗ trợ lắp đặt internet | Hỗ trợ máy tính | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 = 4+5 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
Biểu số: 14/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
CHI THỰC HIỆN XÂY MỚI, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG VÀ HIỆN ĐẠI HÓA CÁC CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM ...
Tháng……. Năm …….
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Số cơ sở đào tạo nghề được xây mới, cải tạo, nâng cấp... | Cơ sở |
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực hiện | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Chi thực hiện xây mới | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Chi thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, hiện đại hóa cơ sở đào tạo, dạy nghề | „ |
|
|
|
|
Biểu số: 15/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO DỊCH COVID-19
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch năm ... | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Số người nhận hỗ trợ | Nghìn người |
|
|
|
|
2 | Tổng số tiền hỗ trợ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động có quan hệ lao động, đang ở thuê, ở trọ, làm việc trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực kinh tế trọng điểm | " |
|
|
|
|
| Lao động quay trở lại thị trường lao động | " |
|
|
|
|
| Lao động đang làm việc trong các doanh nghiệp | " |
|
|
|
|
| Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | " |
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
Biểu số: 16/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch năm … | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Cơ sở sử dụng lao động được tư vấn tuyển dụng lao động | Cơ sở |
|
|
|
|
| Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
2 | Lượt người lao động được tư vấn, giới thiệu việc làm | Nghìn lượt người |
|
|
|
|
| Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
3 | Lượt người lao động được giải quyết việc làm qua trung tâm giới thiệu việc làm | Nghìn lượt người |
|
|
|
|
| Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
Biểu số: 17/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO DỊCH COVID-19
Tháng.... Năm....
(Từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
TT | Nội dung chính sách | Mã số | Số đơn vị sử dụng lao động (Đơn vị) | Số người nhận hỗ trợ (Người) | Số tiền (Triệu đồng) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Chính sách hỗ trợ bằng tiền mặt | 01=02+05 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động có quan hệ lao động, đang ở thuê, ở trọ, làm việc trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực kinh tế trọng điểm | 02=03+04 |
|
|
|
1.1 | Người lao động quay trở lại thị trường lao động | 03 |
|
|
|
1.2 | Người lao động đang làm việc trong các doanh nghiệp | 04 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ cho người dân, người lao động có hoàn cảnh khó khăn do tác động của dịch bệnh | 05 |
|
|
|
3 | Phân theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
| Hà Nội |
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
Biểu số: 18/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG GẶP KHÓ KHĂN DO DỊCH COVID-19
(Lũy kế từ 01/7/2021 đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
TT | Nội dung chính sách | Mã số | Số đơn vị/Hộ kinh doanh sử dụng lao động (Đơn vị/Hộ) | Số lượt người nhận hỗ trợ (Lượt người) | Số tiền (Triệu đồng) |
A | Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ và Nghị quyết số 126/NQ-CP ngày 8/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung nghị quyết số 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | 01=02+05+14 |
|
|
|
I | Chính sách liên quan tới bảo hiểm | 02=03+04+05 |
|
|
|
1 | Giảm mức đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 03 |
|
|
|
2 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất | 04 |
|
|
|
3 | Hỗ trợ đào tạo duy trì việc làm cho người lao động | 05 |
|
|
|
II | Chính sách hỗ trợ bằng tiền mặt | 06=07+...+14 |
|
|
|
4 | Chính sách hỗ trợ người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương | 07 |
|
|
|
5 | Chính sách hỗ trợ người lao động ngừng việc | 08 |
|
|
|
6 | Chính sách hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động | 09 |
|
|
|
7 | Chính sách hỗ trợ bổ sung và trẻ em | 10 |
|
|
|
8 | Hỗ trợ tiền ăn đối với người phải điều trị nhiễm COVID-19 (F0) và người phải thực hiện cách ly y tế (F1) | 11 |
|
|
|
9 | Hỗ trợ đạo diễn nghệ thuật, diễn viên, họa sĩ giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV trong các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động nghệ thuật biểu diễn và hướng dẫn viên du lịch | 12 |
|
|
|
10 | Chính sách hỗ trợ hộ kinh doanh | 13 |
|
|
|
11 | Chính sách hỗ trợ lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) và một số đối tượng đặc thù khác | 14 |
|
|
|
III | Các chính sách hỗ trợ vay vốn | 15=16 |
|
|
|
12 | Cho vay trả lương ngừng việc và phục hồi sản xuất | 16 |
|
|
|
B | Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 24/9/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ quỹ Bảo hiểm thất nghiệp | 17=18+19 |
|
|
|
1 | Chính sách giảm mức đóng vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 | 18 |
|
|
|
2 | Chính sách hỗ trợ người lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | 19 |
|
|
|
Biểu số: 19/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Y Tế Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
CHI NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ, PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Tháng……. Năm…..
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch chi năm ... | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Sổ cơ sở khám chữa bệnh được đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp | Cơ sở |
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp cơ sở khám chữa bệnh, nâng cao chất lượng phục vụ, tăng cường năng lực y tế dự phòng, nâng cao nguồn nhân lực trong lĩnh vực y tế, sản xuất vắc-xin, thuốc điều trị Covid-19 | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp cơ sở khám chữa bệnh, y tế dự phòng | " |
|
|
|
|
3 | Chi cho phòng chống dịch | " |
|
|
|
|
| Chi cho nghiên cứu, sản xuất vắc xin | " |
|
|
|
|
| Chi cho nghiên cứu, sản xuất thuốc điều trị Covid-19 | " |
|
|
|
|
| Chi mua, tiếp nhận, vận chuyển và tiêm vắc xin phòng Covid-19 | " |
|
|
|
|
| Chi mua vật tư, test, kit xét nghiệm, trang phục bảo hộ | " |
|
|
|
|
| Chi cho hoạt động khám và điều trị Covid-19 | " |
|
|
|
|
| Chi mua thuốc điều trị Covid-19 | " |
|
|
|
|
| Chi cho hoạt động cách ly-phòng dịch | " |
|
|
|
|
| Chi khác cho công tác phòng, chống dịch | " |
|
|
|
|
Biểu số: 20/CTPH
| Cơ quan báo cáo: Bộ Y tế Nơi nhận: Tổng cục Thống kê |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
Tháng .... Năm....
(Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo)
Nội dung | Đơn vị tính | Lũy kế đến hết ngày 15 hàng tháng |
1. Tình hình dịch bệnh Covid |
|
|
Số ca mắc | Người |
|
Số ca tử vong | Người |
|
Số ca được điều trị khỏi | Người |
|
2. Tình hình xét nghiệm |
|
|
Tổng mẫu xét nghiệm | Mẫu |
|
3. Tình hình tiêm vắc xin |
|
|
Số liều tiêm cho người 18 tuổi trở lên | Liều |
|
Mũi 1 | Liều |
|
Mũi 2 | Liều |
|
Mũi 3 | Liều |
|
Mũi bổ sung | Liều |
|
Số liều tiêm cho trẻ 12-17 tuổi | Liều |
|
Mũi 1 | Liều |
|
Mũi 2 | Liều |
|
Mũi 3 | Liều |
|
Số liều tiêm cho trẻ 5-11 tuổi | Liều |
|
Mũi 1 | Liều |
|
Mũi 2 | Liều |
|
Mũi 3 | Liều |
|
Biểu số: 21/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP KHCN, THƯƠNG MẠI HÓA KẾT QUẢ NCKHCN, GIẢI MÃ CÔNG NGHỆ, MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN VẬT LIỆU CHO ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
Tháng..... Năm……
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện đến tháng báo cáo | % thực hiện so với kế hoạch (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 |
1 | Số doanh nghiệp được đổi mới khoa học công nghệ | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2 | Tổng chi | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Chi đổi mới công nghệ, ươm tạo công nghệ | " |
|
|
|
|
| Chi mua máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu cho đổi mới công nghệ |
|
|
|
|
|
Biểu số: 22/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ Ở CHO CÔNG NHÂN; CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI CHUNG CƯ CŨ
(Theo Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội)
Quý …….Năm…….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Mã số | Kế hoạch năm... | Thực hiện quý báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến quý báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Quý báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến quỹ báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
1. Nhà ở xã hội | 02 |
|
|
|
|
|
2. Nhà ở công nhân | 03 |
|
|
|
|
|
3. Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ | 04 |
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 23/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Tập đoàn Điện lực Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
HỖ TRỢ GIẢM GIÁ ĐIỆN CHO DOANH NGHIỆP, NGƯỜI DÂN
Tháng…… Năm…….
| Đơn vị tính | Kế hoạch năm... | Thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
Đối tượng được giảm giá điện |
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Cơ sở kinh doanh | Cơ sở |
|
|
|
|
|
Hộ gia đình | Hộ gia đình |
|
|
|
|
|
Theo ngành, lĩnh vực | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản | " |
|
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng | " |
|
|
|
|
|
Thương nghiệp và khách sạn nhà hàng | " |
|
|
|
|
|
Quản lý và Tiêu dùng dân cư | " |
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác | " |
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố | " |
|
|
|
|
|
Hà Nội | " |
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc | " |
|
|
|
|
|
Bắc Ninh | " |
|
|
|
|
|
… | " |
|
|
|
|
|
Biểu số: 24/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan Đơn vị nhận báo cáo: TCTK |
KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH
(Áp dụng cho Bộ, ngành thực hiện Chương trình phục hồi)
Năm báo cáo ……….
ĐVT: Tỷ đồng
| Mã số | Tổng kế hoạch vốn đầu tư từ NSNN được giao cho toàn bộ Chương trình phục hồi và phát triển KTXH | Kế hoạch vốn đầu tư NSNN cho chương trình phục hồi phát triển KTXH giao năm báo cáo | Ước thực hiện 6 tháng đầu năm... | Thực hiện năm báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch năm báo cáo (%) | |
6 tháng đầu năm ... | Năm... | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/2 | 6=4/2 |
Tổng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước (1=2+3) | 1 |
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
Theo Bộ, ngành chủ quản | 2 |
|
|
|
|
|
|
Theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
|
|
|
|
|
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 25/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI
(Áp dụng cho Bộ, ngành thực hiện Chương trình phục hồi)
Tháng ……..Năm……..
Đơn vị tính: Tỷ đồng, %
| Mã số | Kế hoạch năm báo cáo (vốn đầu tư từ NSNN được giao theo Chương trình phục hồi và phát triển KTXH) | Ước thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước cho chương trình phục hồi (Chỉ bao gồm số vốn đầu tư NSNN giao cho Bộ, ngành quản lý và thực hiện, không bao gồm số vốn đầu tư giao cho các địa phương quản lý và thực hiện) | 01 |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Cách ghi số liệu cột 2 và cột 3: Ví dụ Báo cáo tháng 4 năm 2022 tại thời điểm 18/4/2022:
- Cột 2: Ghi số liệu ước thực hiện tháng 4 năm 2022.
- Cột 3: Ghi số liệu cộng dồn vốn thực hiện từ đầu năm đến hết tháng 4 năm 2022.
2. Số liệu thực hiện vốn ngân sách nhà nước cho chương trình phục hồi là khối lượng thực hiện thực tế phát sinh trong kỳ báo cáo của các dự án/công trình (không phải số liệu giải ngân vốn đầu tư từ NSNN).
Biểu số: 26/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN THUỘC NGUỒN VỐN NSNN TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP NGÀY 30 THÁNG 1 NĂM 2022
(Áp dụng cho Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Chương trình phục hồi)
Quý....... Năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Tên chủ đầu tư | Nhóm dự án (Quan trọng quốc gia, A, B, C, khác) | Địa điểm đầu tư (tỉnh/TP trực thuộc TW) | Thời gian thực hiện | Năng lực thiết kế | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng kế hoạch vốn được phân bổ năm báo cáo (bao gồm cả kế hoạch vốn kéo dài của năm trước) | Chia ra: | Ước thực hiện quý I | Ước thực hiện 6 tháng đầu năm | Ước thực hiện 9 tháng năm | Ước thực hiện cả năm | |||
Năm khởi công (tháng/năm) | Năm hoàn thành/dự kiến hoàn thành (tháng/năm) | Năng lực thiết kế | Đơn vị tính |
|
| Kế hoạch vốn được giao theo Chương trình phục hồi kinh tế-xã hội năm báo cáo | Kế hoạch vốn đầu tư công được phân bổ năm báo cáo (bao gồm cả kế hoạch vốn kéo dài của năm trước) |
|
|
|
| |||
E | F | G | H | I | J | H | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 27/CTPH
| Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TRONG KỲ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Áp dụng cho Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Chương trình phục hồi)
Quý....Năm…….
TT | Tên dự án/công trình | Mã dự án (mã TABMIS) | Địa điểm xây dựng (Tỉnh/TP) | Tên chủ đầu tư/Ban QLDA | Thời gian khởi công (tháng/năm) | Thời gian hoàn thành (tháng/năm) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Năng lực mới tăng | Ghi chú | |
Năng lực thiết kế | Đơn vị tính |
| ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Ghi lần lượt từng dự án/công trình hoàn thành trong kỳ báo cáo.
2. Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong cột ghi chú.
Biểu số: 28/CTPH
| Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI
(Áp dụng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Chương trình phục hồi)
Tháng……… Năm ……….
Đơn vị tính: Tỷ đồng, %
| Mã số | Kế hoạch năm (vốn đầu tư từ NSNN được giao theo Chương trình phục hồi và phát triển KTXH) | Ước vốn thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) | |
Tháng báo cáo | Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 |
1. Tổng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước (01=02+03+04+05+06+07+08) | 01 |
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
1.1 Vốn đầu tư cho các dự án/công trình hạ tầng ngành giao thông | 02 |
|
|
|
|
|
1.2 Vốn đầu tư cho các dự án/công trình hạ tầng ngành nông nghiệp (phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, bảo đảm an toàn cho hồ chứa nước,...) | 03 |
|
|
|
|
|
1.3 Vốn đầu tư cho các dự án/công trình hạ tầng ngành y tế (đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp cơ sở khám chữa bệnh, tăng cường năng lực y tế dự phòng,...) | 04 |
|
|
|
|
|
1.4 Vốn đầu tư cho các dự án/công trình hạ tầng ngành đào tạo-dạy nghề (đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, hiện đại hoá các cơ sở trợ giúp xã hội, đào tạo dạy nghề,...) | 05 |
|
|
|
|
|
1.5. Vốn đầu tư cho các dự án/công trình hạ tầng viễn thông, internet, công nghệ thông tin, chuyển đổi số | 06 |
|
|
|
|
|
1.6. Vốn đầu tư cho dự án đổi mới, phát triển công nghệ, mua máy móc, thiết bị cho đổi mới công nghệ | 07 |
|
|
|
|
|
1.7 Vốn đầu tư cho các dự án/công trình khác | 08 |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Cách ghi số liệu cột 2 và cột 3: Ví dụ Báo cáo tháng 4 năm 2022 tại thời điểm 18/4/2022:
- Cột 2: Ghi số liệu ước vốn thực hiện tháng 4 năm 2022.
- Cột 3: Ghi số liệu cộng dồn vốn thực hiện từ đầu năm đến hết tháng 4 năm 2022.
2. Số liệu thực hiện vốn ngân sách nhà nước là khối lượng thực hiện thực tế phát sinh trong kỳ báo cáo của các dự án/công trình (không phải số liệu giải ngân vốn đầu tư NSNN).
-----------------------------
[1] Bản mềm biểu mẫu theo địa chỉ đường dẫn: https://wwv.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=53284&idcm=131
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây