Quyết định 766/QĐ-UBND Hà Nội Kế hoạch xét tuyển viên chức làm việc tại Sở Nông nghiệp

thuộc tính Quyết định 766/QĐ-UBND

Quyết định 766/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:766/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:17/02/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------------

Số: 766/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc

tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020

-------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cư Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Hà Nội;

Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 103/TTr-SNV ngày 14/01/2020 về việc đề nghị phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt chỉ tiêu xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020, tổng số chỉ tiêu tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển là 298 người (Có biểu chi tiết kèm theo).

2. Ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo tổ chức thực hiện tuyển dụng viên chức đúng quy định pháp luật.

Điều 3.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ Hà Nội, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Chủ tịch UBND Thành phố;

- PCT TT UBND TP: Nguyễn Văn Sửu,

- VP UBND TP: CVC, các PCVP ; NC, TKBT, KGVX;

- Lưu: VT, NC, SNV(CCVC).

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Sửu

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

       ---------------

CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC VÀO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND Thành phố )

TT

Đơn vị cần tuyển

Vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp

số chức danh nghề nghiệp

Số lượng tuyển

Trình độ đào tạo, ngành, chuyên ngành cần tuyển

Tổng cộng

298

I

Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão

48

1

Hạt Quản lý đê số 1

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng

2

Hạt Quản lý đê số 2

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Kỹ thuật tài nguyên nước; Kinh tế xây dựng

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị nhân lực

3

Hạt Quản lý đê số 3

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh; Kế toán - Tài chính.

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

5

Đại học: Kỹ thuật Công trình; Kỹ thuật Tài nguyên nước; Thủy nông cải tạo đất; Kỹ thuật xây dựng.

4

Hạt Quản lý đê số 5

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Luật; Kế toán

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật Tài nguyên nước; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

5

Hạt Quản lý đê số 6

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật tài nguyên nước

6

Hạt Quản lý đê số 7

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật Tài nguyên nước; Công trình xây dựng.

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

2

Trung cấp: Thi công; Thiết kế thi công.

7

Hạt Quản lý đê Ba Vì

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh; Hành chính học

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

3

Trung cấp: Công trình; Công trình thủy lợi; Kỹ thuật Công trình

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước.

8

Hạt Quản lý đê Sơn Tây - Phúc Thọ

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán - Tài chính

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước; Công trình thủy lợi.

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

3

Trung cấp: Công trình; Trắc địa.

9

Hạt Quản lý đê Đan Phượng

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán - Tài chính

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Trung cấp: Công trình

10

Hạt Quản lý đê Phú Xuyên

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Trung cấp: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng.

11

Hạt Quản lý đê Thường Tín

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Trung cấp: Công trình thủy lợi; Thủy lợi Tổng hợp.

12

Hạt Quản lý đê Ứng Hòa - Mỹ Đức

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Thương mại

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật công trình xây dựng

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Trung cấp: Công trình thủy lợi.

13

Hạt Quản lý đê Thanh Oai - Chương Mỹ

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Trung cấp: Công trình; Kỹ thuật Công trình

14

Hạt Quản lý đê Hoài Đức

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật công trình; Công trình thủy điện

15

Hạt Quản lý đê Quốc Oai - Thạch Thất

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

2

Trung cấp: Công trình thủy lợi; Quản lý Thủy nông; Thủy lợi tổng hợp.

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước

16

Hạt Quản lý đê Mê Linh

Quản lý và Bảo vệ đê điều

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Xây dựng cầu đường

Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Trung cấp: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

II

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

23

1

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ba Vì

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan.

2

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ứng Hòa

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

3

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Thường Tín

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

4

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phú Xuyên

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

5

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đông Anh

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

6

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phúc Thọ

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viến bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

7

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Mỹ Đức

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

8

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Quốc Oai

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

9

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Gia Lâm

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

10

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Mê Linh

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

11

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đan Phượng

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

12

Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Thanh Trì

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

13

Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Sơn Tây

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

14

Trạm Trồng trọt và BVTV khu vực Bắc Từ Liêm; Nam Từ Liêm; Tây Hồ

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học; Công nghệ sinh học.

15

Trạm Trồng trọt và BVTV quận Long Biên

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

2

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

16

Trạm Trồng trọt và BVTV quận Hà Đông

Quản lý bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

1

Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học.

III

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

24

1

Đội kiểm dịch động vật lưu động

Quản lý dịch bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

5

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

2

Trạm kiểm dịch đầu mối giao thông và chuẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật

Quản lý dịch bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

1

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Chương Mỹ

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

4

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mỹ Đức

Quản lý dịch bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

3

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

5

Trạm Chăn nuôi và Thý y huyện Mê Linh

Quản lý dịch bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

2

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

6

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Gia Lâm

Quản lý dịch bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

2

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

7

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thanh Trì

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

8

Trạm Chăn nuôi và Thý y quận Đống Đa

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

9

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thạch Thất

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

10

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thường Tín

Quản lý dịch bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

1

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

11

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Xuyên

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính

IV

Trung tâm Phát triển nông nghiệp Hà Nội

56

1

Phòng Tổ chức - Hành chính

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hạng III

V.11.06.14

1

Đại học: Công nghệ thông tin

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Bảo hiểm

Văn thư

Văn thư trung cấp

02.008

1

Cao đẳng: Điện tử - Viễn thông hoặc Tin học (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ)

Lưu trữ

Lưu trữ viên (hạng III)

V.01.02.02

1

Đại học: Quản trị văn phòng hoặc Hành chính học (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ)

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật

Chuyên viên

01.003

2

Đại học: Kế toán

2

Phòng Kế hoạch tài vụ

Kế toán

Kế toán viên

06.031

2

Đại học: Kế toán

Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Tài chính - Ngân hàng

3

Phòng Phát triển trồng trọt

Phát triển cây trồng

Kỹ sư

V.05.02.07

3

Đại học: Nông học; Trồng trọt; Khoa học cây trông

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

2

Đại học: Kế toán

4

Phòng Phát triển chăn nuôi

Phát triển chăn nuôi

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi

Xây dựng chuỗi liên kết

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi Thú y

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật

Chuyên viên

01.003

2

Đại học: Kế toán

5

Phòng Phát triển thủy sản

Phát triển thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

4

Đại học: Nuôi trồng thủy sản

Thực nghiệm, Khảo nghiệm, chọn lọc, duy trì, các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Nuôi trồng thủy sản

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Nuôi trồng thủy sản

6

Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 1

Phát triển chăn nuôi

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Chăn nuôi thú y

Thực nghiệm, Khảo nghiệm, chọn lọc, duy trì, các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Thú y.

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Kế toán

7

Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 2

Phát triển chăn nuôi

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Thú y.

Xây dựng chuỗi liên kết

Kỹ sư

V.05.02.07

4

Đại học: Chăn nuôi Thú y

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Dịch vụ thú y.

8

Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 3

Phát triển chăn nuôi

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Thú y.

Xây dựng chuỗi liên kết

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Chăn nuôi Thú y

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản lý kinh tế

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Trồng trọt

9

Trạm thực nghiệm cây trồng

Phát triển cây trồng

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Bảo quản chế biến nông sản

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

2

Đại học: Kế toán; Quản trị doanh nghiệp

10

Trạm thực nghiệm chăn nuôi - thủy sản

Sản xuất các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Nuôi trồng thủy sản

Lưu giữ, bảo tồn nguồn gen

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Nuôi trồng thủy sản

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Nuôi trồng thủy sản

Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh

V

Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội

25

1

Phòng Kiểm nghiệm sinh học

Kiểm nghiệm sinh học

Kỹ sư

V.05.02.07

4

Đại học: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học; Thú y

2

Phòng Kiểm nghiệm hóa học

Kiểm nghiệm hóa học

Kỹ sư

V.05.02.07

10

Đại học: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ môi trường; Kỹ thuật hóa học; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa phân tích; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Khoa học môi trường.

3

Phòng Chứng nhận và Truyền thông

Đánh giá chứng nhận

Kỹ sư

V.05.02.07

5

Đại học: Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi Thú y; Bác sỹ thú y; Bảo quản chế biến; chế biến thủy sản; thủy sản

Tư vấn và truyền thông

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Nuôi trồng thủy sản; Công nghệ sinh học; Bảo quản chế biến; Chế biến thủy sản; Thủy sản

4

Phòng Hành chính - Tổng hợp

Kế toán

Kế toán viên

06.031

2

Đại học: Kế toán

Quản trị vật tư - thiết bị

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Hành chính tổng hợp kiêm thủ quỹ

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế

VI

Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội

9

1

Phòng Tổ chức hành chính

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Hành chính học

Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Tài chính - Ngân hàng

Thủ kho kiêm Thủ quỹ

Nhân viên

01.005

1

Trung cấp: Thú y

2

Phòng Kỹ thuật

Chẩn đoán; điều trị bệnh động vật hoang dã

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

1

Đại học: Thú y; Chăn nuôi Thú y.

Chăm sóc nuôi dưỡng động vật hoang dã

Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV

V.03.04.12

5

Trung cấp: Thú y

VII

Ban Duy tu các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

1

Phòng Tổ chức hành chính

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán.

2

Phòng Quản lý dự án 1

Quản lý dự án

Kỹ sư

V.05.02.07

3

Đại học: Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật công trình thủy.

3

Phòng Quản lý dự án 2

Quản lý dự án

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Cầu đường bộ.

Quản lý dự án

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật công trình thủy.

VIII

Ban Quản lý rừng Phòng hộ - Đặc dụng Hà Nội

23

1

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

2

Đại học: Luật; Chính sách công

Lưu trữ

Lưu trữ viên (hạng III)

V.01.02.02

1

Cao đẳng: Văn thư hành chính

2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Kế toán

Kế toán viên

06.031

2

Đại học: Kế toán

Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

3

Đại học: Kinh tế phát triển; Kinh tế

3

Phòng Quản lý bảo tồn và phát triển rừng

Quản lý bảo tồn và phát triển rừng

Kỹ sư

V.05.02.07

6

Đại học: Lâm nghiệp; Khoa học môi trường; Quản lý đất đai; Địa chính

4

Phòng Khoa học - Kỹ thuật và hợp tác quốc tế

Khoa học - Kỹ thuật và hợp tác quốc tế

Kỹ sư

V.05.02.07

5

Đại học: Lâm sinh; Lâm nghiệp; Sinh học

5

Trạm bảo vệ rừng Sóc Sơn

Bảo vệ rừng

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Quản lý đất đai; Địa chính

6

Đội cơ động bảo vệ rừng và phòng cháy; chữa cháy rừng

Cơ động bảo vệ rừng và phòng cháy; chữa cháy rừng

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng

IX

Trung tâm Khuyến nông Hà

Nội

64

1

Phòng Tổ chức - Hành chính

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

2

Đại học: Quản trị văn phòng; Công tác xã hội.

Lưu trữ

Lưu trữ viên (hạng III)

V.01.02.02

1

Đại học: Lưu trữ học và quản trị văn phòng

2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Kế toán viên

Kế toán viên

06.031

2

Đại học: Kế toán

Kế hoạch

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế học

3

Phòng Thông tin tuyên truyền và Xúc tiến thương mại

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Ngữ văn

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Công tác xã hội

Hỗ trợ thông tin tuyên truyền

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Báo chí

Đào tạo tập huấn

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Lâm nghiệp Xã hội

Đào tạo tập huấn

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

4

Phòng QL Quỹ khuyến nông

Quản lý Quỹ khuyến nông

Chuyên viên

01.003

3

Đại học: Kế toán

Quản lý Quỹ khuyến nông

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Tài chính - Ngân hàng

Quản lý Quỹ khuyến nông

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế Nông nghiệp.

5

Phòng Khuyến nông Trồng trọt

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Trồng trọt

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Phát triển Nông thôn & Khuyến nông

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Lâm học

6

Phòng Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

2

Đại học: Nuôi trồng thủy sản

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y

7

Trạm Khuyến nông huyện Ba Vì

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

8

Trạm Khuyến nông thị xã Sơn Tây

Khuyến nông Chăn nuôi thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y

9

Trạm Khuyến nông huyện Phúc Thọ

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Trồng trọt

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khuyến nông & Phát triển nông thôn

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y

10

Trạm Khuyến nông huyện Hoài Đức

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

11

Trạm Khuyến nông huyện Chương Mỹ

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Nông học

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Tài chính - Ngân hàng

12

Trạm Khuyến nông huyện Thanh Oai

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế Nông nghiệp.

13

Trạm Khuyến nông huyện Ứng Hòa

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Nông học

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Tài chính - Ngân hàng

14

Trạm Khuyến nông huyện Mỹ

Đức

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Trồng trọt

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Lâm học

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh

15

Trạm Khuyến nông huyện Thường Tín

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Phát triển Nông thôn & Khuyến nông

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi; Chăn nuôi thú y; Thúy

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán.

16

Trạm Khuyến nông khu vực Bắc Từ Liêm - Nam Từ Liêm

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Khoa học cây trồng

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán.

17

Trạm Khuyến nông huyện Thanh Trì

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Quản trị kinh doanh

18

Trạm Khuyến nông huyện Gia Lâm

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán.

19

Trạm Khuyến nông các quận Ven Đô

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Công nghệ sinh học

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán.

20

Trạm Khuyến nông huyện Đông Anh

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán.

21

Trạm Khuyến nông huyện Sóc Sơn

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Thú y

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kinh tế Nông nghiệp.

22

Trạm Khuyến nông huyện Mê Linh

Khuyến nông Trồng trọt

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Nông học

Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y

23

Trại Sản xuất giống thủy sản và dịch vụ Thanh Trì

Thực nghiệm kỹ thuật thuỷ sản

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Cao đẳng: Nuôi trồng thủy sản.

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

24

Trạm Thực nghiệm và Chuyển giao Kỹ thuật Chương Mỹ

Thực nghiệm kỹ thuật cây trồng

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

2

Cao đẳng: Trồng trọt

Thực nghiệm kỹ thuật cây trồng

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

1

Cao đẳng: Khoa học cây trồng

Quản trị công sở

Cán sự

01.004

1

Cao đẳng: Kinh tế Nông nghiệp

X

Ban Quản lý công trình phân lũ sông Đáy

17

1

Phòng Hành chính Tổng hợp

Tổ chức cán bộ - tiền lương

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

Thủ quỹ kiêm thủ kho

Nhân viên

01.005

1

Trung cấp: Kế toán

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hạng III

V.11.06.14

1

Đại học: Công nghệ thông tin

2

Phòng Kế hoạch Kỹ thuật

Kế hoạch Kỹ thuật

Kỹ sư

V.05.02.07

4

Đại học: Kỹ thuật công trình Thủy lợi, Thủy văn, Cơ khí, Xây dựng cầu đường bộ

3

Phòng Quản lý vận hành Đập

Đáy - Hiệp Thuận

Kỹ thuật vận hành, sửa chữa Cơ- Điện

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí.

Vận hành,duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa Cơ - Điện

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

2

Trung cấp: Vận hành và sửa chữa trạm bơm Điện; Điện Công nghiệp

4

Phòng Quản lý vận hành Vân

Cốc - Cẩm Đình

Kỹ thuật vận hành, sửa chữa Cơ- Điện

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Công nghệ kỹ thuật Cơ Khí

Vận hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa Cơ - Điện

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

2

Trung cấp: Điện dân dụng và công nghiệp; Sửa chữa điện

5

Phòng Quản lý kênh và Bảo vệ cụm công trình đầu mối

Quản lý kênh và công trình trên kênh

Kỹ sư

V.05.02.07

1

Đại học: Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn.

Hỗ trợ Quản lý kênh và công trình trên kênh

Kỹ thuật viên

V.05.02.08

3

Trung cấp: Công trình Thủy lợi, Địa chất công trình.

XI

Ban Quản lý dịch vụ thủy lợi

2

1

Phòng Hành chính tổ chức

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

01.003

1

Đại học: Kế toán

2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Kế toán

Kế toán viên

06.031

1

Đại học: Tài chính; Kế toán

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

 

 

KẾ HOẠCH
Xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn năm 2020
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020

của UBND thành phố Hà Nội)

---------------

 

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Tuyển dụng bổ sung đội ngũ viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.

2. Yêu cầu

Việc tuyển dụng viên chức đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và theo đúng quy định của pháp luật.

II. CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng 298 người.

III. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, HỒ SƠ TUYỂN DỤNG

Người đăng ký dự tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có đủ tiêu chuẩn về phẩm chất, chuyên môn nghiệp vụ, năng lực theo yêu cầu của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp cần tuyển dụng và có đủ các điều kiện sau đây:

1. Điều kiện đăng ký dự tuyển

1.1. Người có đủ có điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:

a) Có Quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;

b) Tuổi đời dự tuyển từ đủ 18 tuổi trở lên;

c) Có đơn đăng ký dự tuyển;

d) Có lý lịch rõ ràng;

đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm;

e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.

1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:

a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

b) Đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù, cải tạo không giam giữ, quản chế, đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn hoặc đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.

1. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ vào một vị trí việc làm (nếu đăng ký thi tuyển vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi), người đăng ký dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu.

2. Sau khi có thông báo công nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) theo yêu cầu để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định.

3. Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cụ thể.

IV. HÌNH THỨC, NỘI DUNG TUYỂN DỤNG

1. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển 02 vòng theo quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Nội dung xét tuyển: Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm lựa chọn cách thức tổ chức phỏng vấn hoặc thực hành để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và thông báo cụ thể, chi tiết, công khai tới người đăng ký dự tuyển.

V. KINH PHÍ

Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức và ngân sách cấp và Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01/12/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển viên chức và tổ chức thực hiện theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP, xây dựng lịch chi tiết việc tổ chức thực hiện tuyển dụng, công khai kế hoạch, chỉ tiêu tuyển dụng theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; theo đúng Quy chế xét tuyển viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ, cụ thể:

- Thành lập Ban Giám sát để giám sát quá trình tổ chức thực hiện xét tuyển viên chức;

- Quyết định công nhận kết quả tuyển dụng viên chức;

- Tổng hợp kết quả tuyển dụng, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ.

- Hướng dẫn các đơn vị ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển;

2. Hội đồng xét tuyển viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức tuyển dụng theo quy định;

- Lập dự toán kinh phí tổ chức thi tuyển;

- Trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt nội dung, tài liệu ôn tập, tổ chức ôn tập, tổ chức xét tuyển theo quy định;

- Tổ chức xét tuyển vòng 1 và vòng 2 theo quy định;

- Thông báo điểm xét tuyển viên chức;

- Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm quyền có liên quan đến công tác tuyển dụng;

- Trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận kết quả tuyển dụng.

2. Sở Nội vụ

Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết các bước tổ chức thực hiện tuyển dụng theo quy định.

Trên đây là Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, báo cáo về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.

 

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Văn Sửu

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực khoa học và công nghệ của Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang

Khoa học-Công nghệ, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất