Quyết định 6574/QĐ-UBND Hà Nội 2019 xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Văn hóa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 6574/QĐ-UBND

Quyết định 6574/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch Xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:6574/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:13/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------------

Số: 6574/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch Xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019

--------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2068/TTr-SNV ngày 30/8/2019 về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.

1. Phê duyệt chỉ tiêu xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019 là 75 người, có biểu chi tiết kèm theo.

2. Ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019.

Điều 2.

Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao chỉ đạo xây dựng hướng dẫn chi tiết và tổ chức thực hiện tuyển dụng viên chức đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Chủ tịch UBND Thành phố;

- PCT TT UBND TP: Nguyễn Văn Sửu,

- VP UBND TP: CVP, Các PCVP ; NC, TKBT, KGVX;

- Lưu: VT, NC, SNV(CCVC).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Văn Sửu

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

 

KẾ HOẠCH

Xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6574/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND Thành phố)

--------------

 

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Tuyển dụng bổ sung đội ngũ viên chức chuyên môn vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đủ cơ cấu theo vị trí việc làm, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.

2. Yêu cầu

Việc tuyển dụng viên chức đảm bảo công khai, khách quan, minh bạch, công bằng và đúng quy định pháp luật.

Tuyển dụng viên chức phải lựa chọn những người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu đối với từng vị trí việc làm cần tuyển dụng còn thiếu chỉ tiêu.

II. CHỈ TIÊU, ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN:

Tổng số viên chức tuyển dụng: 75 người, có biểu chi tiết kèm theo.

III. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN, PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

1. Điều kiện đăng ký dự tuyển: Người có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 22 Luật Viên chức được đăng ký dự tuyển viên chức, cụ thể:

a) Có quốc tịch Việt Nam, cư trú tại Việt Nam;

b) Từ đủ 18 tuổi trở lên;

c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển;

d) Có lý lịch rõ ràng;

e) Có văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự tuyển.

g) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;

h) Những người sau đây không được đăng ký xét tuyển đặc cách viên chức:

- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.

2. Phiếu đăng ký dự tuyển, thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký

a) Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ vào một vị trí việc làm (nếu đăng ký thi tuyển vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi), người đăng ký dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu:

b) Sau khi có thông báo công nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan theo thông báo của Sở Văn hóa và Thể thao để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) ...theo yêu cầu để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định.

c) Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định của Sở Văn hóa và Thể thao hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

d) Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Giao Sở Văn hóa và Thể thao báo cụ thể.

IV. HÌNH THỨC, NỘI DUNG TUYỂN DỤNG

1. Hình thức tuyển dụng: Việc tuyển dụng viên chức được thực hiện bằng hình thức xét tuyển theo quy định tại Khoản 5, Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Nội dung, quy trình xét tuyển: Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Quyết định theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và thông báo cụ thể, chi tiết, công khai tới người đăng ký dự tuyển.

3. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng viên chức:

Thực hiện theo Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ, cụ thể:

a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2;

b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2;

c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.

V. KINH PHÍ

Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức và ngân sách cấp.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Văn hóa và Thể thao

Chịu trách nhiệm xây dựng lịch chi tiết việc tổ chức thực hiện tuyển dụng, công khai kế hoạch, chỉ tiêu tuyển dụng theo quy định.

- Quyết định phê duyệt và công bố danh sách người đủ điều kiện dự tuyển.

- Thành lập Hội đồng Tuyển dụng viên chức để tổ chức xét tuyển.

- Thành lập Ban Giám sát để giám sát quá trình tổ chức thực hiện xét tuyển viên chức.

- Tổ chức kiểm tra phiếu đăng ký của người dự tuyển, đối chiếu hồ sơ gốc đối với thí sinh trúng tuyển; phối hợp Công an Thành phố xác minh những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả (nếu có); xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật;

- Quyết định công nhận kết quả tuyển dụng viên chức và hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển.

- Tổng hợp kết quả tuyển dụng, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ.

- Đề nghị Sở Nội vụ bổ nhiệm vào hạng chức danh nghề nghiệp đối với những trường hợp đủ điều kiện bổ nhiệm.

2. Hội đồng Xét tuyển viên chức của Sở Văn hóa và Thể thao

- Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức xét tuyển theo quy định;

- Lập dự toán kinh phí tuyển dụng.

- Trình Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao phê duyệt nội dung, tài liệu ôn tập, tổ chức ôn tập, tổ chức xét tuyển theo quy định;

- Thông báo điểm xét tuyển viên chức;

- Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm quyền có liên quan đến công tác tuyển dụng;

- Trình Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao công nhận kết quả tuyển dụng.

3. Sở Nội vụ

Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao hướng dẫn chi tiết các bước tổ chức thực hiện tuyển dụng theo quy định.

Trên đây là Kế hoạch Xét tuyển viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa và Thể thao năm 2019, trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, báo cáo về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.

 

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Nguyễn Văn Sửu

 

CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 6574/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố)

 

TT

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Số

lượng

(người)

Ngành, chuyên ngành cần tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng cộng

 

 

 

75

 

 

1

Nhà hát Kịch Hà Nội

 

 

 

1

 

 

 

Phòng Hành chính tổng hợp

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học ngành Văn hoá quần chúng.

 

2

Nhà hát Chèo Hà Nội

 

 

 

5

 

 

 

Các đoàn diễn viên

Diễn viên

V.10.04.14

Diễn viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học ngành Diễn viên Chèo.

 

V.10.04.15

Diễn viên (hạng IV)

2

Tốt nghiệp Trung cấp trở lên ngành Nghệ thuật biểu diễn Chèo.

 

Nhạc công

V.10.04.15

Diễn viên (hạng IV)

1

Tốt nghiệp Trung cấp trở lên ngành Nhạc công.

 

3

Nhà hát Cải lương Hà Nội

 

 

 

9

 

 

 

Phòng Hành chính tổng hợp

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Luật; Quản lý Hành chính công; Quản lý văn hoá; Kế toán; Tài chính.

 

Tổ chức nhân sự

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Luật; Quản lý Hành chính công; Quản lý Kinh tế; Quản lý nhân lực văn hóa; Kế toán, tài chính.

 

Đoàn Cải lương Kim Phụng

Diễn viên

V.10.04.14

Diễn viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Diễn viên Cải lương; Diễn viên Sân khấu kịch, kịch hát.

 

V.10.04.15

Diễn viên (hạng IV)

1

Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành: Diễn viên Cải lương; Diễn viên Sân khấu kịch, kịch hát

 

Đoàn Cải lương Chuông Vàng

Diễn viên

V.10.04.14

Diễn viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Diễn viên Cải lương; Diễn viên Sân khấu kịch, kịch hát

 

V.10.04.15

Diễn viên (hạng IV)

1

Tốt nghiệp Trung cấp ngành: Diễn viên Cải lương; Diễn viên Sân khấu kịch, kịch hát

 

Đoàn Cải lương Hoa Mai

Diễn viên

V.10.04.14

Diễn viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Diễn viên Cải lương; Diễn viên Sân khấu kịch, kịch hát

 

4

Thư viện Hà Nội

 

 

 

9

 

 

 

Phòng Bổ xung và xử lý kỹ thuật

Bổ xung và xử lý kỹ thuật

V.10.02.06

Thư viện viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học ngành: Thư viện thông tin; Thông tin thư viện; Khoa học thư viện; Thông tin học

 

Phòng Địa chỉ và Thông tin tra cứu

Địa chỉ và Thông tin tra cứu

V.10.02.06

Thư viện viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học ngành: Thư viện thông tin; Thông tin thư viện; Khoa học thư viện; Thông tin học; Việt Nam học (phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp); Đông phương học (phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp)

 

 

Phòng Nghiệp vụ và Phong trào cơ sở

Hướng dẫn nghiệp vụ thư viện

V.10.02.06

Thư viện viên (hạng III)

2

Đại học ngành: Thư viện thông tin; Thông tin thư viện; Khoa học thư viện; Thông tin học; Quản lý văn hóa (phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp)

 

Phòng Phục vụ bạn đọc Phòng Phục vụ thiếu nhi

Phục vụ bạn đọc

V.10.02.06

Thư viện viên (hạng III)

3

Đại học ngành: Thư viện thông tin; Thông tin thư viện; Khoa học thư viện; Thông tin học; Nếu chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp

 

Phòng Tin học

Kỹ sư tin học

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học ngành: Công nghệ thông tin

 

5

Trung tâm Thông tin triển lãm

 

 

 

2

 

 

 

Phòng Hành chính Tổ chức

Tổ chức nhân sự

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học ngành Luật

 

Phòng Cổ động triển lãm

Tổ chức thực hiện cổ động triển lãm

V.10.08.27

Họa sĩ (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Thiết kế đồ họa

 

6

Báo Màn ảnh Sân khấu

 

 

 

1

 

 

Ban Nội dung

Biên dịch viên

V.11.03.09

Biên dịch viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Tiếng Anh

 

7

Trung tâm Hoạt động Văn hoá Khoa học Văn Miếu - Quốc Tử Giám

 

 

 

6

 

 

 

Phòng Hành chính Tổng hợp

Thủ quỹ

06.035

Thủ quỹ (hạng IV)

1

Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành: Kinh tế

 

 

Phòng Giáo dục Truyền thông

Thuyết minh

V.10.07.23

Hướng dẫn viên văn hóa (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Tiếng Trung; Sư phạm Tiếng Anh

 

Truyền thông tổ chức các sự kiện văn hóa giáo dục về di sản

V.10.07.23

Hướng dẫn viên văn hóa (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Xã hội học

 

Trưng bày

V.10.05.17

Di sản viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Bảo tàng

 

 

Phòng Duy tu môi trường

Duy tu, bảo trì di tích

01.003

Chuyên viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Công trình Thuỷ lợi, Môi trường

 

8

Ban Quản lý Di tích Danh thắng Hà Nội

 

 

 

2

 

 

 

Phòng Hành chính Tổng hợp

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học ngành: Tài chính ngân hàng

 

 

Phòng Nghiên cứu-Sưu tầm

Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, bảo quản

V.10.05.17

Di sản viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học ngành: Di sản văn hoá; Lịch sử

 

9

Bảo tàng Hà Nội

 

 

 

9

 

 

 

Phòng Hành chính Tổng hợp

Kế hoạch

01.003

Chuyên viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kinh tế, kế toán

 

 

Phòng Sưu tầm, Kiểm kê và Bảo quản

Nghiên cửu, sưu tầm, kiểm kê, bảo quản

V.10.05.17

Di sản viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Lịch sử

 

 

Phòng Quản lý dự án

Quản lý dự án trưng bày bảo tàng

V.04.02.06

Thẩm kế viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Bảo tàng; Kinh tế xây dựng

 

 

Phòng Kỹ thuật

Quàn lý kỹ thuật

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

3

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Hệ thống điện; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển

 

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng VI)

1

Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển

 

10

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nọi

 

 

 

31

 

 

 

Phòng Tổ chức Hành chính

Tổ chức nhân sự

01.003

Chuyên viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kế toán, Quản lý nhà nước;

 

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

3

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Văn học ngôn ngữ tiếng Hán, Giáo dục thể chất; Kế toán

 

 

Phòng Tài chính

Thủ quỹ

06.035

Thủ quỹ (hạng IV)

1

Tốt nghiệp Trung cấp trở lên chuyên ngành: Kế toán

 

Quản lý Tài chính

06.031

Kế toán viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học tài chính ngân hàng

 

Kế toán

06.031

Kế toán viên (hạng III)

3

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kế toán

 

 

Phòng Nghiệp vụ - Khoa học, Y học

Giám sát nghiệp vụ huấn luyện và đào tạo

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng

III)

4

Tốt nghiệp Đại học TDTT, chuyên ngành:

Giáo dục thể chất; Huấn luyện thể thao; Y sinh hoc TDTT

 

Hỗ trợ phục hồi chức năng vận động viên

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

1

Tốt nghiệp Trung cấp ngành Y học cổ truyền

 

1

Tốt nghiệp Trung cấp ngành Y học cổ truyền

 

 

Các ban quản lý:

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý cơ sở tập luyện và thi đấu TDTT Trịnh Hoài Đức

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học TDTT ngành Sư phạm Giáo dục thể chất

 

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kế toán; Tài chính ngân hàng.

 

 

Ban quản lý cơ sở tập luyện và thi đấu TDTT Khúc Hạo

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Quản lý Kinh tế.

 

 

Ban quản lý cơ sở tập luyện và thi đấu TDTT Mỹ Đình

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

2

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kế toán; Tài chính ngân hàng.

 

1

Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Tiếng Anh;

 

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Giáo dục thể chất

 

 

Ban quản lý Cung thi đấu Điền kinh Hà Nội

Hành chính tổng hợp

01.003

Chuyên viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Giáo dục thể chất

 

 

Các bộ môn:

 

 

 

 

 

 

 

Bộ môn Bóng bàn

Huấn luyện viên

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng

III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Sư phạm Giáo dục thể chất

 

 

Bộ môn Bóng ném - Bóng gỗ

Huấn luyện viên

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng

III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Thể dục Thể thao

 

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Sư phạm Giáo dục thể chất

 

 

Bộ môn Cầu lông

Huấn luyện viên

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng

III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành:

Giáo dục thể chất

 

 

Bộ môn Cầu mây

Huấn luyện viên

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Thể dục Thể thao

 

 

Bộ môn Điền kinh

Huấn luyện viên

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Thể dục Thể thao

 

 

Bộ môn Thể thao dưới nước

Huấn luyện viên

V.10.01.03

Huấn luyện viên (hạng III)

1

Tốt nghiệp Đại học TDTT chuyên ngành: Sư phạm Giáo dục thể chất

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi